BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2015 - 2016
Số báo danh:.....................
Phịng thi:.........................
Điểm:
Bằng chữ:..........................
Người coi
Người chấm
Mơn Tốn - Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
====================
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1:
a) Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
3
A. 10
3
B. 100
C.
3
1000
b) 125 : 0,125 = 125 x ....... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 3
D. 8
Câu 2: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 6,4 dm và chiều cao 4,5 dm là:
A. 14,4dm
B. 28,8 dm2
C. 14,4dm2
D. 21,8 dm2
Câu 3: Phép chia 37,99 : 16 có thương là 2,37 và số dư là :
A. 7
B. 0,7
C. 0,07
D. 0,007
Câu 4 : Số học sinh giỏi của một trường Tiểu học là 86 em và chiếm 21,5% số học
sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
A. 401
B. 400
C. 410
D. 104
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 30,75 + 87,465
…………………………
........................................
.......................................
c) 80,93 x 30,6
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
b) 231 - 168,9
………………………....
.......................................
.......................................
d) 24,36 : 1,2
. ………………………..
………………………...
………………………...
………………………....
.........................................
.......................................
Bài 2: ( 0,5 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4 ha = ……………m2
3,2 tấn = ……………kg
Bài 3: ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
15,5 + 6,25 : 25 x 3,6
Bài 4: (2 điểm ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 66m và chiều rộng 15m .
Người ta dành 30% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất cịn lại?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 5: (0,5 điểm ) Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lý nhất:
328 x 17 x (1859 - 326) x (49 x 24 - 98 x 12)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Câu 1a
Câu 1b
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Đáp án
B
D
C
C
B
Điểm
0,5điểm
0,5điểm
1,0điểm
1,0điểm
1,0điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: ( 3 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm ( Đặt tính 0,2 điểm; tính đúng 0,3 điểm)
a) 118,215
b) 62,1
c) 2476,458
d) 20,3
Bài 2: ( 1 điểm ) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm:
4ha = 40000m2
3,2 tấn = 3200 kg
Bài 3 ( 1 điểm)
15,5 + 6,25 : 25 x 3,6 = 15,5 + 0,25 x 3,6 ( 0,5 điểm)
= 15,5 + 0,9 ( 0,25 điểm)
= 16,4
( 0,25 điểm)
Bài 4 ( 2 điểm)
Bài giải
Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
66 : 2 = 33 ( m )
0,25 điểm
Chiều dài mảnh đất là:
33 - 15 = 18 ( m )
0,25 điểm
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
18 x 15 = 270 (m2)
0,25 điểm
Diện tích phần đất làm nhà là:
270 : 100 x 30 = 81 ( m2)
0,5 điểm
Diện tích phần đất cịn lại là:
270 - 81 = 189 ( m2)
0,5 điểm
Đáp số: 189 m2 ( 0,25 điểm)
Bài 5: ( 0,5 điểm)
328 x 17 x (1859 - 326) x (49 x 24 - 98 x 12)
= 328 x 17 x (1859 - 326) x ( 49 x 2 x 12 - 98 x 12) ( 0,2 điểm)
= 328 x 17 x (1859 - 326) x ( 98 x 12 - 98 x 12) ( 0,1 điểm)
= 328 x 17 x (1859 - 326) x 0 ( 0,1 điểm)
= 0 ( ví trong một tích có một thừa số bằng 0 thì tích đó bằng 0) ( 0,1 điểm)
Số báo danh:.....................
Phòng thi:.........................
Điểm:
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2015 - 2016
Người coi
Người chấm
Môn Tiếng Việt - Lớp 5
(Thời gian làm bài : 60 phút)
====================
Bằng chữ:..........................
I. Chính tả:
1. Nghe - viết chính tả: ( 3 điểm)
Viết bài Kì diệu rừng xanh: từ “ Loanh quanh … .. rừng rào rào chuyển động
đến đấy.” trang 75, SGK TV5, Tập 1.
2. Bài tập: ( 2 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm)
a) Khoanh vào chữ cái trước từ viết đúng chính tả:
A. rụ dỗ
C. líu lo
G. phù xa
B. lồ xồ
D. tre trúc
H. lon lớt
b) Tìm và viết lại 2 từ láy có âm đầu l, hai từ lấy có âm đầu n:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 2: ( 1 điểm): Gạch dưới đại từ xưng hô trong đoạn sau:
a) Tôi đã cố gắng học thật tốt để cha mẹ vui lòng.
b) Vla- đi- mia I - lich, xin lỗi đồng chí, tơi có đem theo bánh mì nhà quê.
II. Tập làm văn ( 5 điểm)
Đề bài: Tả cảnh bình minh trên quê hương em.
Số
bá
o
da
nh
: ....
........
........
........
........
....
Ph
ịn
Điểm:
g
thi
: ....
........
........
........
........
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
Bài kiểm tra đọc - Lớp 5
(Thời gian làm bài: 30 phút)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~
........
...
I. Đọc thành tiếng : ( 5 điểm )
- HS đọc đoạn văn khoảng 100 chữ thuộc các bài tập đọc từ tuần 11 đến tuần 17
SGK Tiếng Việt lớp 5, tập I và trả lời một câu hỏi thuộc nội dung đoạn vừa đọc.
II Đọc hiêu(5 điểm) :
1. Đọc thầm đoạn văn sau:
Những cánh bướm bên bờ sơng
Ngồi giờ học, chúng tôi tha thẩn ở bờ sông bắt bướm. Chao ơi, những con
bướm đủ hình dáng, đủ sắc màu. Con xanh biếc pha đen như nhung bay nhanh loang
loáng. Con vàng sẫm, nhiều hình mặt nguyệt, ven cánh có răng cưa, lượn lờ đờ như
trôi trong nắng. Con bướm quạ to bằng hai bàn tay người lớn, màu nâu xỉn, có hình
đơi mắt trịn, vẻ dữ tợn. Bướm trắng bay theo đàn líu ríu như hoa nắng. Loại bướm
nhỏ đen kịt, là là theo chiều gió, hệt như tàn than của những đám đốt nương. Còn lũ
bướm vàng tươi xinh xinh của những vườn rau thì rụt rè, nhút nhát, chẳng bao giờ
dám bay ra đến bờ sông. Chúng cứ quấn quýt quanh màu vàng hoa cải và quanh
những con đơng tây xanh mọng nằm chờ đến lượt mình hóa bướm vàng.
(Trích Từ dịng sơng ấy Vũ Tú Nam)
2. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
1. Nội dung chính của đoạn văn là:
a. Miêu tả hoạt động vui chơi của các bạn nhỏ
b. Miêu tả vẻ đẹp của những cánh bướm.
c. Miêu tả màu sắc của những cánh bướm.
2. Ngồi giờ học, các bạn trong bài có thú vui gì ?
a. Đi đá banh;
b. Đến trường vui đùa;
c. Đi ra bờ sông bắt bướm.
3. Để tả màu sắc các con bướm, tác giả đã dùng bao nhiêu màu, đó là những màu gì?
a. 4 màu: trắng, xanh, vàng, đen.
b. 5 màu: Trắng, vàng, nâu, xanh, đen.
c. 6 màu: Trắng, xanh, đỏ, vàng, đen, nâu.
4. Con bướm vàng sẫm có dáng bay như thế nào ?
a. nhanh loang lống.
b. lượn lờ đờ như trơi trong nắng.
c. bay theo đàn líu ríu như hoa nắng.
5. Dáng bay của loại bướm nhỏ đen kịt được tác giả so sánh với hình ảnh gì ?
a. Màu nhung lụa.
b. Đơi mắt to trịn dữ tợn.
c. Tàn than của những đám đốt nương.
6. Trong đoan văn trên có:
a. 7 từ láy.
b. 8 từ láy.
c. 9 từ láy.
7. Tìm chủ ngữ trong câu: " Chao ôi, những con bướm đủ hình dáng, đủ sắc màu.”
a. Chao ơi, những con bướm.
b. những con bướm.
c. những con bướm đủ sắc màu.
8. Ghi lại một động từ, một tính từ trong câu "Ngồi giờ học, chúng tôi tha thẩn ở
bờ sông bắt bướm”.
- Động từ: ………………………………………………………
- Tính từ: ……………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
Học kì I
A. Kiểm tra viết:
I. Chính tả:
1. Bài viết đúng chính tả 3 điểm;
Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm.
2. Bài tập:
Bài 1: Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
a) Khoanh vào đáp án: B, C, D
b) Viết đúng 2 từ láy có âm đầu l ( 0,25 điểm)
Viết đúng 2 từ láy có âm đầu n ( 0,25 điểm)
Bài 2: Gạch đúng, đủ các đại từ xưng hô trong mỗi phần được 0,5 điểm
a) tơi
b) đồng chí, tơi
II. Tập làm văn:
Mở bài : ( 0,5điểm ) Giới thiệu được cảnh định tả.
Thân bài : ( 4 điểm )
- Tả bao quát chung về cảnh bình minh: ( 1,5 điểm )
- Tả chi tiết cụ thể cảnh vật; hoạt động của người, vật trong buổi bình minh(2,5 điểm)
Kết bài : (0,5 điểm ) Nêu được cảm nghĩ của mình về cảnh vừa tả.
* Lưu ý :
- Viết được bài văn miêu tả cảnh theo đúng yêu cầu đề bài ; bài viết đủ 3
phần (mở bài, thân bài, kết bài) theo yêu cầu đã học (độ dài bài viết khoảng 20 câu
trở lên).
- Viết câu dùng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch.
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết . GV có thể cho các
mức điểm (4.5 ; 4 ; 3.5 ; 3 ; 2.5 ; 2 ; 1.5 ; 1 ; 0.5 )
B. Đọc hiểu : 4 điểm
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
- Đọc đúng tiếng, từ, đọc to rõ ràng, lưu loát: 1 điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1điểm.
- Biết thể hiện cảm xúc trong giọng đọc: 1 điểm.
- Tốc độ đạt yêu cầu: 85 tiếng/1 phút: 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi nội dung: 1 điểm.
II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi ( 5 điểm)
( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm; riêng câu 7, câu 8 mỗi câu được 1 điểm)
1. (b)
2. (c)
3. (b)
4. (b)
5. (c)
6. (b)
7. (b)
8. Động từ: bắt; Tính từ: tha thẩn.