/>
TƯ LIỆU CHUYÊN MÔN TIỂU HỌC.
-------------------------------
ĐỔI MỚI CÁCH ĐÁNH GIÁ
ĐỀ KIỂM TRA TỐN, TIẾNG VIỆT
CUỐI KÌ I LỚP 1
THEO THƠNG TƯ 30-2014,
THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC
VÀ MƯỜI BA ĐỀ ÔN LUYỆN.
HẢI DƯƠNG – NĂM 2015
/>
/>
LỜI NĨI ĐẦU
Trong giai đoạn xã hội hóa và hội nhập quốc tế hiện nay, nguồn
lực con người Việt Nam trở nên có ý nghĩa quan trọng, quyết định sự
thành công của công cuộc phát triển đất nước. Giáo dục ngày càng có
vai trị và nhiệm vụ quan trọng trong việc xây dựng thế hệ người Việt
Nam mới, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Đảng và nhà
nước luôn quan tâm và chú trọng đến giáo dục. Với chủ đề của năm
học là “Tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục”
đối với giáo dục phổ thông. Mà trong hệ thống giáo dục quốc dân, thì
bậc tiểu học là bậc nền tảng, nó có ý nghĩa vơ cùng quan trọng là
bước đầu hình thành nhân cách con người cũng là bậc học nền tảng
nhằm giúp học sinh hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển
đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ
năng cơ bản để học sinh tiếp tục học Trung học cơ sở. Để đạt được
mục tiêu trên đòi hỏi người dạy học phải có kiến thức sâu và sự hiểu
biết nhất định về nội dung chương trình sách giáo khoa, có khả năng
hiểu được về tâm sinh lí của trẻ, về nhu cầu và khả năng của trẻ.
Đồng thời người dạy có khả năng sử dụng một cách linh hoạt các
phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với đối tượng
học sinh. Giáo viên giữ vị trí đặc biệt quan trọng trong nhà trường.
Làm thế nào để đẩy mạnh sự phát triển giáo dục nói chung và làm thế
nào để nâng cao chất lượng dạy học trong nhà trường. Hiện nay chủ
trương của ngành là dạy học theo chuẩn kiến thức kĩ năng của môn
/>
/>
học. Đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của học
sinh:
- Căn cứ chuẩn kiến thức kỹ năng của chương trình lồng ghép
giáo dục vệ sinh môi trường, rèn kĩ năng sống cho học sinh.
- Coi trọng sự tiến bộ của học sinh trong học tập và rèn luyện,
động viên khuyến khích khơng gây áp lực cho học sinh khi đánh giá.
Tạo điều kiện và cơ hội cho tất cả học sinh hoàn thành chương trình
và có mảng kiến thức dành cho đối tượng học sinh năng khiếu.
Trân trọng giới thiệu cùng quý vị thầy cô giáo, các bậc phụ
huynh và các bạn đọc cùng tham khảo, trải nghiệm tài liệu:
ĐỔI MỚI CÁCH ĐÁNH GIÁ
ĐỀ KIỂM TRA TỐN, TIẾNG VIỆT
CUỐI KÌ I LỚP 1
THEO THƠNG TƯ 30-2014,
THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC
VÀ MƯỜI BA ĐỀ ÔN LUYỆN.
Chân trọng cảm ơn!
/>
/>
1.ĐỔI MỚI CÁCH ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA
TOÁN, TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I LỚP 1
THEO THƠNG TƯ 30-2014, THEO CHUẨN
KTKN MÔN HỌC.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKI NĂM HỌC 201..-201…
MƠN THI: TỐN 1
Thời gian làm bài 40 phút
Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a/
0 ; 1; 2; ….; ….; …; 6 ; ….; 8; ….; 10.
b/
10; 9 ; ….; …..; 6 ; …..; 4; …. ; 2 ; ….; 0.
Bài 2: (2 điểm) Tính:
+
2
3
+
…
4
0
…
+
1
2
+
…
3
2
…
Bài 3: Số (2 điểm)
3+
=8
;
+ 0 = 10 ;
- 5= 4;
- 0 = 10
Bài 4: Điền dấu > < = : (2 điểm)
a/ 4
9 ,
b/ 8
5
c/ 10 - 3
3+5.
Bài 5: ( 1 điểm) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5, 7, 0, 9,
2, 6, 10
...........,.............,.............,............,.............,........,.....
....................
.......................................................................................................
........................................................................................................
Bài 6: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp theo tình huống sau:
/>
/>
Bài 7: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
- Có………hình tam giác
- Có ……..hình vng
Đáp án :
Bài 1: ( 1đ )
- Đ iền đúng 1 dãy số 0,5đ
Bài 2:( 2đ )
- Đúng 1 phép tính 0,5đ
Bài 3: ( 2đ )
Điền đúng mỗi ô vuông trong phép tính 0,5 đ
Bài 4: ( 2 đ )
a/ 0,5đ ;
b/ 0,5đ ;
c/ 1đ
Bài 5: ( 1đ )
Xếp đúng hết dãy số 1đ, sai 0đ
Bài 6: ( 1đ )
Viết được phép tính:
10 – 2 = 8
Bài 7: ( 1đ )
- 2 Hình tam giác 0,5đ
- 2 hình vuông 0,5
/>
/>
ĐỀ TIẾNG VIỆT:
A/ Phần kiểm tra đọc:
I/ Đọc thành tiếng:
a/ Đọc âm, vần: ( 2đ )
- ch, ngh, kh, gi , uôi, ươi, uông, ương, ao, êu
b/ Đọc từ : ( 2đ )
- ngôi sao, cái phểu, buồng chuối, đồi núi,
c/ Đọc câu ( 2đ )
- Chị Lan chăm đàn gà con.
- Q bé Nga có nghề giã giị.
II/ Đọc hiểu ( 4đ )
1/ Nối:
- Trời nắng
áo mới
- Mẹ may
chang chang
2/ Điền vần: uôi hay ui ?
- Quả ch …
- Đồi n….
B/ Phần kiểm tra viết: Viết chữ cỡ nhở, không yêu cầu HS viết hoa.
a/ Viết vần: ( 3đ ) Mỗi vần 0,5đ
- om, ơm, ong, iêng uôn, ung,
b/ Viết từ: ( 3đ ) Mỗi từ 0,5đ
- bố mẹ, cụ già, dì na
- làng xóm, chong chóng, bơng hồng, cái kiềng,
c/ Viết câu: 4đ ( Mỗi dòng thơ 1đ )
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có u khơng nào
/>
/>
II/ Đọc hiểu ( 4đ )
1/ Nối:
- Trời nắng
- Mẹ may
2/ Điền vần: uôi hay ui ?
- Quả ch …
- Đồi n….
áo mới
chang chang
B/ Phần kiểm tra viết: Viết chữ cỡ nhở, không yêu cầu HS viết hoa.
Viết vần:
Viết từ
Viết câu
/>
/>
Họ và tên học sinh: ………………
Lớp :……….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 ( NĂM HỌC: 201.. – 201..)
MƠN TỐN – LỚP 1
Bài 1: Viết số thích hợp ( 2 điểm)
khơng ba
bốn
sáu
bảy
tám
chín
Mười
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
3+2=
7- 3=
6+2 =
8–4 =
7–2 =
10 – 4 =
9–3=
9+1 =
Bài 3: Tính ( 2 điểm)
4
8
5
10
6
0
9
3
+
+
2
1
4
+
5
+
3
7
+
3
7
Bài 4: Viết dấu > , < , = thích hợp vào chỗ dấu chấm ( 2 điểm)
5 ….3 + 2
9 ….7 – 2
6 + 3 ….8
1 + 4 ….6
0
Bài 5: Viết phép tính thích hợp ( 1 điểm)
Có : 9 con cá
Bớt đi: 3 con cá
Còn lại…con cá?
/>
7 – 3 ….4
10 – 9 …0
3 + 5 …..9 + 1
2 + 4 …..10 +
/>
Bài 6: ( 1 điểm) Hình vẽ bên có:
- …….hình tam giác.
PHÒNG GIÁO DỤC .............
ĐỀ THI
CUỐI
HỌC KỲ I NĂM…..
TRƯỜNG TH .............
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
I/ PHẦN ĐỌC (10 ĐIỂM)
2/ Vần: (2 điểm) Đọc đúng một vần được 0, 25 điểm.
eo, ao, ươn, in, ung, anh, uôm, ât.
3/ Tiếng: (2 điểm) Đọc đúng một tiếng được 0, 25 điểm.
phố, núi, diều, con, nhện, súng, chuông, yếm.
4/ Từ : (2 điểm) Đọc đúng một từ được 0, 25 điểm.
cụ già, khôn lớn, vầng trăng, bãi cát.
5/ Câu : (4 điểm) Đọc sai một tiếng trừ 0, 25 điểm.
Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn
cố bay đi theo hàng.
HƯỚNG DẪN CHẤM
- Đọc đúng vần, tiếng, từ hay câu đúng : 0.25 điểm (Đọc sai từ 2 -> 3
vần, tiếng, từ: 0,25 điểm – đọc sai 4 vần, tiếng, từ trở lên: 0 điểm).
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
- Giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm ( giọng đọc chưa thể hiện tính biểu
cảm: 0,5 điểm)
- Tốc độ đạt yêu cầu ( Không quá 15 phút) : 1 điểm
II/ PHẦN VIẾT (10 ĐIỂM)
• Giáo viên đánh vần cho học sinh viết vào giấy thi (5 ô li) – 7 điểm.
1/ Vần: (1 điểm) – Viết đúng 1 vần được 0.25 điểm.
ia, ao, ân, uông, ôm, inh, ương, ên
2/ Tiếng: (1 điểm) – Viết đúng 1 tiếng được 0.25 điểm.
tre, vươn, cân, bướm.
2/ Từ: (2 điểm) – Viết đúng 1 từ được 0.5 điểm.
cánh buồm, rửa mặt, xâu kim, vui mừng.
3/ Câu: (2 điểm) – Viết sai 1 tiếng trừ 0.25 điểm.
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
HƯỚNG DẪN CHẤM
/>
/>
- Bài khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức,
đúng cỡ chữ bài viết: 7 điểm.
- Mỗi lỗi trong bài chính tả viết (Sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh,
không viết hoa đúng quy định): trừ 0.5 điểm.
- Mỗi lỗi sai: tiếng, hay từ trừ 0.25 điểm.
Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách,
kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, … trừ 1 điểm tồn bộ bài.
/>
/>
PHÒNG GIÁO DỤC .............
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM ….
TRƯỜNG TH .............
MƠN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Họ và tên :
Điểm :
Lời phê của
…………………………………………
Thầy ( Cô )
………………
Lớp : .........
Câu 1: Điền: iên hay yên (1 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
?
bãi b….. ;
……. xe
/
Điền: am hay om:
số t….
\
;
ch ….. râu
Câu 2: Nối (2 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Ngựa phi
thơm ngát
Hương sen
tung bờm
Bầu trời
um tùm
Bụi cây
xanh ngát
/>
/>
PHÒNG GIÁO DỤC ………….
………….
TRƯỜNG TH .............
ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Câu 1: Điền: iên hay yên (1 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
bãi biển ;
yên xe
Số tám ;
chòm râu
Câu 2: Nối (2 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Ngựa phi
thơm ngát
Hương sen
tung bờm
Bầu trời
um tùm
Bụi cây
xanh ngát
/>
/>
PHÒNG GIÁO DỤC .............
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM ……..
TRƯỜNG TH .............
MƠN: TỐN – LỚP 1 – THỜI GIAN 40
PHÚT
Bài 1: Tính (3 điểm)
a/
10
3
+
7
7
-
9
-
8
8
+
4
……
……
……
……
……
…..
…..
b/ 10 – 7 + 3 = …..
9 – 4 + 1 = …..
……
= ……
2 + 5 – 2 = …..
3 + 7 - 6 = …..
= ……
Bài 2: Điền dấu >, < , = vào ô trống (1 điểm)
4 +4
5–3 ;
2+ 6
7-1 ;
2+4
10 - 3
;
8–4
4
+
2
……
8
…..– 4 + 4
6
1
……
…..
5 +3 - 1
5 + 2.
Bài 3: Số ? (1 điểm)
9-
=1
+ 1 = 10
Bài 4: Số ?
10
9=
4+
(1 điểm)
2
8
4
10
5
Bài 5: (2 điểm)
a/ Đã có
: 6 con thỏ
Thêm
: 2 con thỏ nữa
Có tất cả
:…. con thỏ?
Bài 6: Số ?
+2
=6+4
3
b/ Có
Cho em
Cịn lại
(1 điểm)
: 10 quyển vở
: 4 quyển
: …… quyển?
Có ….. hình vng.
Có ….. tam giác.
Bài 7: Điền số và dấu để được phép tính: (1 điểm)
=
/>
8
/>
PHÒNG GIÁO DỤC .............
TRƯỜNG TH .............
PHÚT
ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM ……….
MƠN: TỐN – LỚP 1 – THỜI GIAN 40
Bài 1: Tính (3 điểm) - Mỗi câu 0,25 điểm.
a/
10
3
9
+
7
7
8
3
10
-
1
8
+
4
4
+
2
4
6
b/ 10 – 7 + 3 = 6
9–4+1=6
8–4+4=8
2+5–2 =5
3+7- 6=4
5 +3 - 1 = 7
Bài 2: Điền dấu >, < , = vào ô trống (1 điểm) - Mỗi câu 0,5 điểm.
4 + 4 > 5 – 3 ; 2+ 6
> 7-1 ;
2+4
<
10 - 3
;
8–4
<
5 + 2.
Bài 3: Số ? (1 điểm)- Mỗi câu 0,5 điểm.
99
=1
+ 1 = 10
9=
4+
8
Bài 4: Số ?
6
(1 điểm) - Mỗi câu 0,25 điểm.
2
5
8
5
Bài 5: (2 điểm) - Mỗi câu 1 điểm.
a/ Đã có
: 6 con thỏ
Thêm
: 2 con thỏ nữa
Có tất cả
: …. con thỏ?
6
+
2
=
8
10
Bài 6: Số ?
+2
=6+4
7
4
6
7
3
b/ Có
Cho em
Cịn lại
10
Bài 7: Điền số và dấu để được phép tính: (1 điểm)
10
2
/>
: 10 quyển vở
: 4 quyển
: …… quyển?
-
(1 điểm)
10
0
4
=
6
Có 2 hình vng.
Có 8 tam giác.
=
8
6
1
7
/>
Họ và tên HS ............................... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1
Lớp: .... Trường: ........................
MƠN: TIẾNG VIỆT LƠP 1
Năm học: 2014 – 2015
Ngày kiểm tra: ……………………….
I.Kiểm tra đọc (10 điểm):
1. Đọc thành tiếng:
a. Đọc vần: ia, iêm, ôm, anh, ôt, ong, ăm, ênh .
b. Đọc từ: củ nghệ, cành chanh, quả cam, bìa vở, nhà rơng, nho khơ, ngơi
sao, vầng trăng.
c. Đọc câu:
Ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
Ăn đã no trịn
Cả đàn đi ngủ.
2. Nối ơ chữ cho phù hợp:
Mẹ kho
Xin lỗi
Nói lời
vàng óng.
Hương sen
thơm ngát.
Cây rơm
cá bống.
3. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
- am hay ơm: quả c…….; cây r…….
- ung hay ưng: r.........núi, tr……..thu
II. Kiểm tra viết: Giáo viên viết bài lên bảng lớp; giáo viên đọc hướng dẫn
học sinh nhìn bảng viết vào giấy thi. (10 điểm):
1. Viết vần : ai, uôn, iên, ung, ôn, ương, um, am.
2.Viết Từ: đường hầm, bánh chưng, con lươn, cành chanh.
3. Viết câu:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
/>
/>
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 201.. – 201..
I.Kiểm tra đọc (10 điểm):
1. Đọc thành tiếng
a. vần – (2 điểm):
Đọc đúng, to, rõ các âm, vần đảm bảo thời gian quy định ghi 0,25
điểm/vần.
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần) không ghi điểm.
b. Đọc từ - (2 điểm):
Đọc đúng, to, rõ, đọc trôi chảy (0.25điểm/1 từ).
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/ 1 từ) không ghi điểm.
c. Đọc câu – (2điểm):
Đọc đúng, to, rõ, trơi chảy (0,5điểm/1 dịng).
Đọc sai hoặc khơng được (dừng q 5 giây/1 dịng) khơng ghi điểm.
2. Nối từ ngữ - (2 điểm):
Nối đúng: 0,5 điểm/1 cặp từ.
(Các cặp từ nối đúng: Mẹ kho – cá bống ; Nói lời - xin lỗi
Hương sen – thơm ngát ; cây rơm – vàng óng.
Nối sai hoặc khơng nối được - khơng ghi điểm.
3.Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống – (2 điểm):
Điền đúng: 0,5 điểm/ vần (các vần điền đúng: Khiêm tốn; xâu kim; rừng
núi, trung thu).
Điền sai hoặc không điền được - không ghi điểm.
II. Kiểm tra viết (10 điểm):
1. Viết vần (2 điểm):
Viết đúng, thẳng dịng, đúng kích cỡ: 0,25 điểm/vần.
Tùy theo mức độ sai sót mà giáo viên ghi điểm cho phù hợp.
2. Viết từ (4 điểm):
Viết đúng, thẳng dịng, đúng kích cỡ: 1 điểm/1 từ.
Tùy theo mức độ sai sót mà giáo viên ghi điểm cho phù hợp.
3. Viết câu (4 điểm):
-Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ ghi 2 điểm/
câu.
/>
/>
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ ghi 1 điểm/ câu.
- Viết sai, hoặc không viết được không ghi điểm.
Tùy theo mức độ sai sót mà giáo viên ghi điểm cho phù hợp.
( Bài làm điểm 9, 10 yêu cầu chữ viết đẹp, sạch sẽ không bị tẩy xóa
Họ và tên HS:………………….
Lớp …Trường …………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1
MƠN: TỐN LỚP 1
Ngày kiểm tra ……………………..
Bài 1(2 điểm) Viết các số: 6, 4, 2, 10, 5, 0.
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..............................................................
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...............................................................
Bài 2: tính (2 điểm)
4 + 5 - 7 =…..
6 + 3 - 5 =……
9 - 4 - 3 =…..
5 + 2 - 6 =……
Bài 3: Sè?(2 điểm)
7 = 4 + ...
5 = .... + 3
10 = ... + 4
4 = 1 +
7 - 4 ...... 2 + 2
9 - 2 …... 3 + 3
3 + 5 ….. 8 - 1
4 + 5 ...... 5 + 4
...
Bài 4: (2 điểm)
<
>
=
Bài 5:Viết phép tính thích hợp (1 điểm)
/>
/>
Bài 6: Viết Số thích hợp vào chỗ dấu chấm (1 điểm)
Hình bên có ….. hình tam giác?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MƠN TỐN
LỚP 1
Bài 1: (2 điểm)
a/ 0, 2, 4, 5, 6, 10 viết đúng thứ tự các số ( 1 điểm)
b/ 10, 6, 5, 4, 0 Viết đúng thứ tự các số ( 1 điểm)
Bài 2: (2 điểm)
Mỗi phép tính có kết quả đúng ( 0,5 điểm)
Bài 3: (2 điểm)
Viết đúng mỗi số vào chỗ dấu chấm ( 0,5 điểm)
Bài 4 (2 điểm)
Viết đúng dấu mỗi câu ( 0,5 điểm)
Bài 5: 1(điểm)
Viết đúng phép tính 7 - 2 = 5 ( 1 điểm)
Bài 6 (1 điểm)
Viết đúng số thích hợp vào chỗ dấu chấm (1 điểm)
/>
/>
Trường TH ……..
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
...
Lớp : …. . . .
Điểm:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM
HỌC …….
MƠN: TỐN – LỚP 1
Thời gian : 30 phút
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
1/ Viết số :(2 điểm)
a) Viết số thích hợp vào ơ trống:
0
2
6
9
b)Viết các số 4, 5, 2, 9, 8 :
- Theo thứ tự từ bé đến lớn :
………………………………………………………….
- Theo thứ tự từ lớn đến bé :
………………………………………………………….
2/ Điền dấu (>,=,<) thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
3 + 0 ………. 3
5 – 4 ………. 6 – 4
10 – 2 ………. 7
7 – 2 ………. 2 + 2
3/ Tính: (3 điểm)
10 – 6 = …………
4 + 3 = …………
9 – 4 = …………
4
+
3
…….
3 + 5 – 6 = ………….
10 – 9 + 6 = ………….
6 + 0 + 2 = ………….
8
−
0 …….
…….
4/ Điền số vào chỗ chấm: (1 điểm )
5 + …… = 8
9 – …… = 8
5/ Viết phép tính thích hợp: (1 điểm)
a/ Có
: 8 bút chì
Cho
: 4 bút chì
Cịn
: …… bút chì ?
hoa?
/>
−
10
7 ……..
0
+
7
10 = 6 + ……
6 = 6 – …….
b/ Có
: 3 bơng hoa
Thêm
: 7 bơng hoa
Có tất cả : ……. bơng
/>
6/ Trong hình vẽ bên (1 điểm):
- Có ………. hình vng.
- Có …………….. hình tam giác.
Đề thi tốn cuối học kì 1
/>
/>
Trường TH : ……………………………………...
Họ và tên : …………………………. Lớp 1 :…..
1.Viết số thích hợp vào ơ trống :
0
3
7
2. Tính :
a.Đặt tính rồi tính :
3+3
7-4
2+6
9–3
…….
……..
..…….
……....
…….
……..
……...
………
…….
……..
……...
………
b.Tính :
5 + 3 – 4 = …...
7 – 3 + 5 =……
3. Nối phép tính thích hợp :
3+2
4-2
4+4
7-4
2
3
5
8
4. Điền > , < , = :
5…3
4…2+4
0+4…1+3
5.Viết các số 8 , 4 , 1 , 6 , 4 , 3 :
a)Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………
b)Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………...
6.Số:
10 = 3 + ….
4 = 9 - ….
7 = 4 + ….
2 = 7 - ….
7. Hãy đặt phép tính cho :
a)Trong rừng có 4 con sư tử , sau ba năm 2 con sư
tử bị bắt vào sở thú?
/>
/>
………………………………………………………
a) Có : 3 con mèo
Thêm: 5 con mèo
Có tất cả:…con mèo ?
………………………………………………………
8. a)Đọc các số sau :
2:……..
6:……..
9:………
b)Viết các số sau :
một:…..
ba:…...
tám:…...
9.Tìm 3 số khác nhau sao cho cộng năm số đó được
kết quả bằng 5 :
………………………………………………………
10.Trong hình bên :
-Có …… hình tam giác.
2.MƯỜI BA ĐỀ ƠN LUYỆN LỚP 1
/>
/>
ĐỀ 1)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 20… - 20….
MƠN THI: TỐN
Thời gian làm bài 60 phút
ĐỀ BÀI
Bài 1: Tính:
+
2
3
+
4
0
+
1
2
+
3
2
+
1
4
+
0
5
Bài 2: Tính:
1 + 2 + 1=
Bài 3:
>
< ?
=
Bài 4:
3+1+1
2 + 3 ….5
2 + 2…..5
2 + 2….1 + 2
2 + 1….1 + 2
2+0+1=
1 + 4 ….4 + 1
5 + 0…..2 + 3
Sè ?
1 + …. = 1
…+ 3 = 3
1 + …. = 2
2 + …. = 2
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
a.
b.
ĐỀ 2)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống :
/>
/>
a/
b/
0 ; 1; 2; ….; ….; …; 6 ; ….; 8; ….; 10.
10; 9 ;….; …..; 6 ; …..; 4; ……. ; 2 ; …..; 0.
Bài 2: (2,5 điểm) Tính:
a/
4 + 5 = ……..
10 – 3 =………
b/
7
10
4 + 3+ 2 =……..
8 – 6 – 0 = …….
8
6
+
-
+
-
1
…….
5
…….
2
…….
4
…….
Bài 3: Số (1 điểm)
3+
=8
; 9 -
= 6
Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số ?
năm
hai
………
………
Bài 5: Điền dấu > < = : (1,5 điểm)
a/ 5 + 4 9
6 5
;
+4 =8
; 7 -
=5
ba
……..
………
…….
7
6
b/ 8 - 3 3 +5
7–2 3+3
Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
- Có………hình tam giác
- Có………hình vng
Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp :
a. Có
: 9 quả bóng.
Cho
: 3 quả bóng.
Cịn lại : …quả bóng ?
b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng :
=
6
ĐỀ 3)
/>
=
=
9
/>
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN TỐN Lớp 1
1/Tính:
6
5
+
7
3
+
1
9
-
2
6
(1đ)
2/ Tính: 6 + 2 =
7-3 =
9-5 =
10 + 0 =
3/ Số ?
a/
+ 2
-5
-4
4+3-6 =
3-2+8 =
+7
(1,5đ)
8
b/
(1đ)
6
4/Điền dấu đúng: > < = ?
9
6+2
7
8-2
5+3
3+5
(3đ)
4
8-5
6
7+1
9-2
8+1
5/ Điền số và phép tính thích hợp vào ơ trống:
Có: 10 cây bút
Cho:
3 cây bút
Cịn: ........cây bút
6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
(1đ)
Có : ..........................hình tam giác
/>