Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra toan 7 ds

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.65 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 25/11/2017
KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương II )
Tuần 17
Tiết 36
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Giúp học sinh củng cố lại các kiến thức đã học về: Đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch,
hàm số ,mặt phẳng tọa độ và đồ thị của hàm số y = ax
2. Kĩ năng
-Rèn cho học sinh kĩ năng: Tính tốn , kĩ năng trình bày lời giải bài tốn.
3. Thái độ
- Rèn tính cẩn thận khi tính tốn ,tính chính xác trong q trình giải tốn.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
Đề kiểm tra.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Các kiến thức đã học ở các chủ đề.
- Dụng cụ học tập: Giấy kiểm tra,thước kẻ, máy tính bỏ túi
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định
GV kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ (Không)
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3 Tiến hành bài học
A. MA TRẬN ĐỀ :
Nội dung kiến thức
Chủ đề 1:Đại lượng
tỉ lệ nghịch, một số
bài toán về đại
lượng tỉ lệ thuận


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Chủ đề 2: Hàm số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Chủ đề 3: Mặt
phẳng tọa độ , đồ
thị của hàm số y =

Nhận
biết

Thơng hiểu
Tìm được giá trị
của đại lượng
tương ứng khi
biết trước giá trị
của 1 đại lượng

Mức độ nhận thức
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
Ap dụng được
tính chất của
dãy tỉ số bằng
nhau vào bài
toán thực tế


Câu 2
2 điểm
20%

Biết viết tọa độ
các điểm khi vẽ
sẵn trên hệ trục

Câu 4
2,0 điểm
20,0%
Tính được các
giá trị của hàm
số
Câu 1
2 điểm
20 %
Vẽ được các
điểm trên hệ
trục tọa độ khi

Tổng

2 câu
4,0 điểm
40,0%

1 câu
2,0 điểm

20%
Tìm được giá trị
của hồnh độ
khi cho biết


tọa độ

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

Câu 3a
1,5 điểm
15 %

Câu 3 b
1,5 điểm
15 %

tung độ và hàm
số
Câu 5
1 điểm
10 %

Tổng

2 câu
3,5 điểm

35 %

2 câu
3,5 điểm
35 %

2 câu
3 điểm
30 %

ax (a ≠0)

cho biết tọa độ

3 câu
4 điểm
40 %
6 câu
10 điểm
100 %

B.Đề kiểm tra:
Câu 1:(2đ) Cho hàm số y = f(x) = 5x – 4
Tính f(2) ; f(1) ; f(0) ; f(-1)
Câu 2: (2đ).Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền các số thích hợp vào các ơ trống trong
bảng sau :
x
y

1


2,5
-4

8

10

-2

f(x)

Series 1

4

Câu 3 :(3đ) Cho hệ trục toạ độ (hình vẽ)
A
a .Viết toạ độ các điểm O; A ; B ; C ; D; E
b. Đánh dấu vị trí điểm M(-3; -4); N(0; 4); P(4; 4) trên hình vẽ.
Câu 4 :(2đ) Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với
2 ; 3; 4 và chu vi của nó là 45cm . Tính độ dài các cạnh
của tam giác đó.
Câu 5 :(1đ) Biết rằng điểm A(a ; -1,4) thuộc đồ thị của
hàm số y = 3,5x . Tìm giá trị của a.

3
2

B


1

-4

-3

-2

-1

O

C
1

2

x
3

4

-1
-2

D

E


-3
-4

C.ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
Câu

Câu 1
(2.0 điểm)

Hướng dẫn chấm
f(2) = 5.2 - 4 = 10 – 4 = 6
f(1) = 5.1 – 4 = 5 – 1= 4
f(0) = 5.0 – 4 = 0 – 4 = -4
f (-1) = 5.(-1) – 4 = -5 – 4 = -9

Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


Điền đúng mỗi ô trống
x
y

Câu 2
(2.0 điểm)

Câu 3

(3.0 điểm)

1
-10

0,5 điểm
2,5
-4

5
-2

8
-1,25

10
-1

O(0 ;0) ;
A(-4; 3) ;
B (0 ; 2) ;
C( 2; 0) ;
D(-1 ;-3) ;
E( 3; -2)
Đánh dấu đúng điểm M
Đánh dấu đúng điểm N
Đánh dấu đúng điểm P

0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c.
Theo đề bài ,ta có:
a b c
= =
2 3 4

và a +b + c = 45

0,25 điểm

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ,ta được:
a b c a+b+ c
45
= = =
=
2 3 4 2+3+ 4
9

Câu 4
(2.0 điểm)

a

2

Từ

=5

= 5 ⟹ a = 10

0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

b
3

= 5 ⟹ b = 15

c
4

= 5 ⟹ c =20

0,25điểm
0,5 điểm

Trả lời : Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 10cm, 15cm, 20cm
Câu 5
( 1.0 điểm)

Vì điểm A (a; -1,4) thuộc đồ thị của hàm số y = 3,5x , nên:

-1,4 = 3,5 .a
a = (-1,4 ): 3,5
a = -0,4

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25điểm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×