MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: VẬT LÝ 7 - NĂM HỌC: 2017 – 2018
(Thời gian kiểm tra: 45 phút )
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 15 theo PPCT
2. Mục đích:
- Đối với học sinh: Đánh giá kết quả học tập, rút ra ưu nhược điểm để tiếp tục cố gắng.
- Đối với giáo viên: Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu
kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu
kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
a) Tổng số điểm toàn bài: 10 điểm.
b) Tính trọng số điểm cho từng mạch nội dung:
- Ánh sáng – Định luật truyền thẳng của ánh sáng 6 tiết = 20%
- Gương: học trong 3 tiết = 37%
- Âm học học trong 7 tiết = 43%
c) Tính tốn số điểm với từng mạch nội dung: 2đ – 3.5đ – 4.5 đ
d) Trọng số điểm và tính số điểm cho từng cấp độ nhận thức:
Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng – Vận dụng cao: 15 – 35 – 40 – 10%
e) Ma trận đề
Nhận biết
Thông hiểu
TN
TN
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
Nội dung
Ánh sáng
Gương
Âm học
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ
TL
TL
1câu
(0.5đ)
1câu
(0.5đ)
1câu
(0.5đ)
1câu
(0.5đ)
1câu
(0,5đ)
TN
TL
TN
TL
1câu
(1đ)
1câu
(2.5đ)
1câu
(0.5đ)
1câu
(2.5đ)
1câu
(1đ)
TN
TL
2câu (1
đ)
2 câu
(1 đ)
1câ
(1đ
1câ
(2.5
2câu (1
đ)
2câ
(3.5
3
3
3
1
10
1.5
3.5
4
1
10
15%
35%
40%
10%
100%
TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: VẬT LÝ LỚP: 7
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2017- 2018
Họ và tên: ………………
Lớp: ……………….
Đề chẵn
A. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Khi có hiện tượng nhật thực, vị trí tương đối của Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng
là:
A. Trái Đất – Mặt Trời – Mặt Trăng.
B. Mặt Trời– Mặt Trăng – Trái Đất.
C. Mặt Trời – Trái Đất – Mặt Trăng.
D. Mặt Trăng – Trái Đất – Mặt Trời
Câu 2. Các vật sau đây đều là nguồn sáng
A. Mặt Trời, Mặt Trăng, đèn pin.
B. Mặt Trời, đèn pin, gương phẳng.
C. Mặt Trời, đèn pin, đom đóm.
D. Mặt Trời, đèn pin, Mặt trăng
Câu 3. Chiếu một tia sáng đến mặt gương phẳng ta thu được một tia phản xạ hợp với góc
tới một góc 1000. Độ lớn của góc tới bằng
A. 1000.
B. 200.
C. 500.
D. 600.
Câu 4. Ảnh tạo bởi gương cầu lồi có tính chất nào sau đây?
A. Ảnh thật, có độ lớn bằng vật
B. Ảnh ảo, có độ lớn bằng vật
C. Ảnh thật, có độ lớn bé hơn vật
D. Ảnh ảo, có độ lớn nhỏ hơn vật
Câu 5. Môi trường nào sau đây khơng truyền được âm?
A. Chất rắn
B. Chất khí
C. Chân không
D. Chất lỏng
Câu 6. Âm thanh nào sau đây không phải là ơ nhiễm tiếng ồn:
A. Tiếng các bạn thì thầm trao đổi bài
B. Tiếng khoan bê tơng
C. Tiếng cịi xe máy kéo dài giữa trưa
D. Tiếng họp chợ gần trường học
B. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1. (1đ) Tại sao trong lớp học người ta thường dùng nhiều bóng đèn đặt ở nhiều vị trí khác
nhau?
Câu 2. (2.5đ) Cho vật sáng AB đặt trước gương phẳng.
A
a. Hãy vẽ ảnh A’B’ của AB qua gương.
B
b. Nếu đầu A cách gương 0.5m, đầu B cách gương
0,8m. tìm khoảng cách giữa AA’, BB’.
Câu 3. (2.5đ) Hãy điền các số liệu vào trong bảng sau và trả lời âm thanh nào phát ra cao nhất?
Vì sao?
Đối tượng dao động
Số dao động
Thời gian dao động (s)
Tần số (Hz)
Con lắc
9
10
Ruồi vỗ cánh
1000
5
Ong vỗ cánh
3450
15
Câu 4. (1đ) Đặt một mặt chắn ở phía trước một nguồn âm và đặt tai ngay tại nguồn âm đó, nhận
thấy sau 1/4 s thì nghe thấy âm phản xạ. Hỏi mặt chắn đó đặt cách nguồn âm bao xa? Biết vận tốc
truyền âm trong khơng khí là 340m/s
TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: VẬT LÝ LỚP: 7
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2017- 2018
Họ và tên: ………………
Lớp: ……………….
Đề lẻ
A. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Khi nào ta nhận biết được ánh sáng:
A. Khi trời sáng.
.
B. Khi ta mở mắt.
C. Khi có ánh sáng truyền vào mắt ta.
D. Khi có ánh sáng.
Câu 2. Các vật sau đây đều là nguồn sáng
A. Mặt Trời, Mặt Trăng, gương phẳng.
B. Mặt Trời, nến, gương phẳng
C. Mặt Trời, Mặt Trăng, đom đóm.
D. Mặt Trời, nến, đom đóm.
Câu 3. Chiếu một tia sáng đến mặt gương phẳng ta thu được một tia phản xạ hợp với góc
tới một góc 600. Độ lớn của góc tới bằng
A. 600.
B. 400.
C. 500.
D. 300.
Câu 4. Ảnh tạo bởi gương cầu lõm có tính chất nào sau đây?
A. Ảnh thật, có độ lớn bằng vật
B. Ảnh ảo, có độ lớn lớn hơn vật
C. Ảnh thật, có độ lớn bé hơn vật
D. Ảnh ảo, có độ lớn nhỏ hơn vật
Câu 5. Sắp xếp vận tốc truyền âm trong các môi trường theo thứ tự giảm dần
A. Lỏng, khí, rắn.
B. Rắn, khí, lỏng.
C. Khí, lỏng, rắn
D. Rắn, lỏng, khí.
Câu 6. Cách nào sau đây khơng chống được ơ nhiễm tiếng ồn:
A. Đề biển cấm bóp cịi khu gần trường học.
B.Bật nhạc to hơn tiếng ồn.
C. Trồng cây xanh quanh khu vực bị ô nhiễm.
D. Sử dụng rèm nhung cho các phòng.
B. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1. (1đ) Tại sao trong bệnh viện người ta thường dùng nhiều bóng đèn đặt ở nhiều vị trí khác
nhau?
Câu 2. (2.5đ) Cho vật sáng AB đặt trước gương phẳng.
A
a. Hãy vẽ ảnh A’B’ của AB qua gương.
B
b. Nếu đầu A cách gương 0.4m, đầu B cách gương
0,2m. tìm khoảng cách giữa AA’, BB’.
Câu 3. (2.5đ) Hãy điền các số liệu vào trong bảng sau và trả lời âm thanh nào phát ra to nhất?
Vì sao?
Đối tượng dao động
Số dao động
Thời gian dao động (s)
Tần số (Hz)
Dây đàn
400
2
Con lắc đơn
300
60
Dây chun
60
15
Câu 4. (1đ) Đặt một mặt chắn ở phía trước một nguồn âm và đặt tai ngay tại nguồn âm đó,
nhận thấy sau 1/10 s thì nghe thấy âm phản xạ. Hỏi mặt chắn đó đặt cách nguồn âm bao xa?
Biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM. (3đ) Mỗi câu đúng được 0.5đ
Đề chẵn
Đề lẻ
1
B
C
2
C
D
3
C
D
B. TỰ LUẬN (7đ)
Đề chẵn
Câu 1: Để tránh hiện tượng bóng tối và bóng
nửa tối và để đảm bảo độ sáng cho phòng
học
Câu 2:
a) VÏ ®óng :
b) TÝnh ®óng AA’ = 1 m
BB’ = 1,6 m
4
D
B
5
C
D
6
A
B
Đề lẻ
Câu 1: Để tránh hiện tượng bóng tối
và bóng nửa tối và để đảm bảo độ
sáng cho phòng mổ
Câu 2:
a) VÏ ®óng :
b) TÝnh ®óng AA’ = 0,8 m
BB’ = 0,4 m
Câu 2: ( mỗi ý đúng 0.5đ)
Đối tượng dao
Tần số
động
(Hz)
Con lắc đơn
0.9
Ruồi vỗ cánh
200
Ong vỗ cánh
230
Vậy nguồn phát ra âm to nhất là con ong.
Vì: con ong có tần số dao động lớn nhất
Câu 2: ( mỗi ý đúng 0.5đ)
Đối tượng dao
Tần số
động
(Hz)
Dây đàn
200
Con lắc đơn
5
Dây chun
4
Vậy phát ra âm to nhất là dây đàn.
Vì: dây đàn có tần số dao động lớn
nhất
Câu 3:
S = v.t = 85 m .
L = S/2 = 42,5m
Câu 3:
S = v.t = 34 m .
L = S/2 = 17 m
BAN GIÁM HIỆU
Kí duyệt
Đồn Thúy Hịa
NHĨM TRƯỞNG CHUN MƠN
Kí duyệt
Nguyễn Thị Thanh Quỳnh
Điểm
1đ
1.5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0.5đ
NGƯỜI RA ĐỀ
Hà Thị Ngọc Lợi
KẾT QUẢ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: VẬT LÝ
Khối: 7
Năm học 2017-2018
Thời gian làm bài 45 phút Thời gian làm bài 45 phút
Lớp
Sĩ
số
8->10
SL %
6,5->7,5
SL %
5->6
SL %
3->4.5
SL %
0->2,5
SL %
Trên TB
SL %
Dưới TB
SL %
Ghi
chú
7A
7B
7C
Đánh giá chung:
Lớp 7A
..................................................................................................................................................... ...................
..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Lớp 7B
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Lớp 7C
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Đình Xuyên, ngày ..... tháng ..... năm ....
Nhóm Lý 7
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: VẬT LÝ 9 - NĂM HỌC: 2017 – 2018
(Thời gian kiểm tra: 45 phút )
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 32 theo PPCT
2. Mục đích:
- Đối với học sinh: Đánh giá kết quả học tập, rút ra ưu nhược điểm để tiếp tục cố gắng.
- Đối với giáo viên: Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu
kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu
kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
a) Tổng số điểm toàn bài: 10 điểm.
b) Tính trọng số điểm cho từng mạch nội dung:
- Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm: học trong 11 tiết = 37%
- Công và công suất điện: học trong 9 tiết = 30%
- Từ trường học trong 10 tiết = 33%
c) Tính tốn số điểm với từng mạch nội dung: 3.5đ – 3đ – 4.5đ
d) Trọng số điểm và tính số điểm cho từng cấp độ nhận thức:
Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng: 10 – 25 – 60 - 5% =>
e) Ma trận đề
Nhận biết
Thơng hiểu
TN
TN
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
Nội dung
Điện trở
của dây
dẫn.
Định luật
Ơm
TL
TL
1câu
(0.5đ)
TN
TL
1 câu
(0,5đ)
TL
TN
TL
2 câu
(2 đ)
1câu
(0.5đ)
2 câu
(1đ)
3 câu
(2.5đ)
1 câu
(0,5đ)
1 câu
(0,5đ)
2câu
(2.5đ)
3 câu
(1,5đ)
1câu
(2.0đ)
Công và
công
suất điện
1 câu
(0.5đ)
2câu
(2đ)
Từ
trường
3 câu
(1,5đ)
1câu
(2đ)
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ
TN
1
2
6
2
12
0.5
2
6,5
1
10
5%
20%
65%
10%
100%
TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: VẬT LÝ LỚP: 9
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2017- 2018
Họ và tên: ………………
Lớp: ……………….
Đề chẵn
A. TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Mắc một dây dẫn có R = 12Ω vào hiệu điện thế 3V thì cường độ dịng điện qua nó là
A. 36A.
B. 4A.
C. 2,5A.
D. 0,25A.
Câu 2. Thanh nam châm thẳng hút các vật bằng sắt, thép mạnh nhất ở vị trí nào?
A. Hai đầu cực.
B. Chính giữa thanh nam châm.
C. Gần hai đầu cực.
D. Tại bất kì điểm nào
Câu 3. Cách sử dụng điện nào sau đây là không an tồn?
A. Bật bình nóng lạnh ngay cả khi đang tắm.
B. Hạn chế sử dụng điện khi có sấm chớp.
C. Tắt thiết bị điện khi không sử dụng.
D. Đi dép cao su khi tháo lắp các thiết bị điện.
Câu 4. Kim loại giữ được từ tính lâu dài sau khi đã bị nhiễm từ là:
A. Sắt.
B. Thép.
C. Sắt non.
D. Đồng.
Câu 5. Vật dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của nam châm?
A. Loa điện.
B. La bàn.
C. Màn hình ti vi
D. Thu gom sắt thép
Câu 6. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 4
lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 3 lần.
B. tăng gấp 8 lần.
C. giảm đi 3 lần.
D. không thay đổi.
A
B. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1. (2.5đ) Cho mạch điện như hình vẽ:
Với: R1 = 10 Ω ; R2 = 15 Ω ; R3 = 5 Ω
và UAB = 55V.
a. Tính điện trở tương đương của mạch.
b. Tính cường độ dịng điện của tồn mạch
c. Tính cường độ dịng điện điện trở R2.
R
1
B
R
2
R
3
Câu 2. (2.5đ) Một bếp điện hoạt động bình thường khi sử dụng với hiệu điện thế 220V thì cường
độ dịng điện chạy qua nó là 4A.
a) Tính cơng suất của bếp
b) Tính điện năng tiêu thụ của bếp điện trong 3 ngày, mỗi ngay 15 phút
c) Dùng bếp này để đun sơi 1,5 lít nước từ nhiệt độ 25 0C trong 10 phút. Tính hiệu suất của
bếp. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K
Câu 3. ( 2đ) Hãy bổ sung các yếu tố thiếu trong các hình sau:
a)
b)
+
+
TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: VẬT LÝ LỚP: 9
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2017- 2018
Họ và tên: ………………
Lớp: ……………….
Đề lẻ
A. TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Mắc một dây dẫn có R = 16Ω vào hiệu điện thế 8V thì cường độ dịng điện qua nó là
A. 0.5A.
B. 50A.
C. 2A.
D. 0,25A.
Câu 2. Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt
của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau:
A. Dùng kéo.
B. Dùng kìm.
C. Dùng nam châm.
D. Dùng dao
Câu 3. Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng?
A. Sử dụng đèn bàn có cơng suất càng lớn càng tốt.
B. Chỉ sử dụng các thiết bị điện khi cần
thiết.
C. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện .
D. Sử dụng các thiết bị điện suốt ngày đêm
Câu 4. Loa điện hoạt động dựa vào:
A. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dịng điện chạy qua.
B. Tác dụng từ của Nam Châm lên ống dây có dịng điện chạy qua.
C. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua.
D. Tác dụng từ của từ trường lên dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua.
Câu 5. Từ trường không tồn tại xung quanh vật nào dưới đây?
A. Nam châm
B. Trái đất
C. Thỏi bạc
D. Dòng điện
Câu 6. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp
3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. Tăng gấp 6 lần.
B. Giảm đi 6 lần.
C. Tăng gấp 1,5 lần.
D. Giảm đi 1,5 lần..
B. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1. (2.5đ) Cho mạch điện như hình vẽ:
Với: R1 = 4 Ω ; R2 = 6 Ω ; R3 = 15 Ω và UAB =
60V.
a. Tính điện trở tương đương của mạch.
b. Tính cường độ dịng điện của tồn mạch
c. Tính cường độ dịng điện qua điện trở R2.
Câu 2. (2.5đ) Một bếp điện hoạt động bình thường khi sử dụng với hiệu điện thế 220V thì cường
độ dịng điện chạy qua nó là 5A.
a) Tính cơng suất của bếp
b) Tính điện năng tiêu thụ của bếp điện trong 30 ngày, mỗi ngay 40 phút
c) Dùng bếp này để đun sơi 1,2 lít nước từ nhiệt độ 25 0C trong 10 phút. Tính hiệu suất của
bếp. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K
Câu 3. ( 2đ) Hãy bổ sung các yếu tố thiếu trong các hình sau:
a)
b)
S
I
+
N
-+
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Mỗi đáp án đúng 0.25đ
Câu
Đề chẵn
Đề lẻ
1
D
A
2
A
C
3
A
B
B. TỰ LUẬN (7đ)
Đề chẵn
Câu 1:
a. Điện trở tương đương của R2 và R3:
R23
R2 R3
15.5 75
3,75
R2 R3 15 5 20
4
B
C
5
C
C
6
B
A
Đề lẻ
Câu 1:
a. Điện trở tương đương của R1 và R2:
R12 R1 R2 4 6 10
Điện trở tương đương của mạch:
10.15
Điện trở tương đương của mạch:
Rtd
6
Rtd R1 R23 10 3,75 13,75
10 15
b. Cường độ dòng điện qua mạch chính: b. Cường độ dịng điện qua mạch chính:
I= 10 A
c.
I= 4 A
I2=6 A
c.
I2=1 A
Câu 2: a) Cơng suất của bếp điện
Câu 2: a) Công suất của bếp điện
U .I 220.5 1100W
U .I 220.5 1100W
b) Điện năng tiêu thụ của bếp điện
b) Điện năng tiêu thụ của bếp điện
A .t 1100.27000 29700000 J
A .t 1100.72000 79200000 J
29700kJ
c)
Hiệu suất của bếp điện
H
Qi
.100%
Qtp
Ta có:
- Nhiệt lượng mà nước cần thu vào để
nóng lên 1000C là:
c) Hiệu suất của bếp điện
0.5đ
0.5đ
Qi
.100%
Qtp
Ta có:
- Nhiệt lượng mà nước cần thu vào để
nóng lên 1000C là:
Qi m.c.(t 0 2 t 01 ) 1, 2.4200.(100 25)
672000 J
378000 J
Qtp
1đ
1d
Qi m.c.(t 0 2 t 01 ) 2.4200.(100 20)
- Nhiệt lượng mà bếp toả ra là:
1đ
1đ
79200kJ
H
Điểm
- Nhiệt lượng mà bếp toả ra là:
Qtp
Qtoả =
Qtoả =
I 2 .R.t ' .t ' 1100.720 792000 J
2
I .R.t ' .t ' 1100.240 924000 J
Vậy: Hiệu suất của bếp điện là Vậy: Hiệu suất của bếp điện là
H
Qi
378000
Qi
672000
.100 84,8% 85%
.100%
.100 84,8% 85% H .100%
Qtp
924000
Qtp
792000
a. Lực từ hướng đi lên
a. Lực từ hướng sang bên phải
b. Đầu A là cực Nam
b. Đầu A là cực Bắc
Đầu B là cực Bắc
BAN GIÁM HIỆU
Kí duyệt
Đầu B là cực Nam
NHĨM TRƯỞNG CHUN MƠN
Kí duyệt
1đ
1đ
NGƯỜI RA ĐỀ
Đồn Thúy Hịa
Nguyễn Thị Thanh Quỳnh
Hà Thị Ngọc Lợi
KẾT QUẢ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: VẬT LÝ
Khối: 6
Năm học 2017-2018
Thời gian làm bài 45 phút Thời gian làm bài 45 phút
Lớp
Sĩ
số
8->10
SL %
6,5->7,5
SL %
5->6
SL %
3->4.5
SL %
0->2,5
SL %
Trên TB
SL %
Dưới TB
SL %
Ghi
chú
6A
6B
6C
Đánh giá chung:
Lớp 9A,B,C
..................................................................................................................................................... ...................
..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Đình Xuyên, ngày ..... tháng ..... năm ....
Nhóm Lý 9