Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

DE THI TIENG VIET LOP 4 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.42 KB, 22 trang )

Ma trận đề kiểm tra Tốn cuối học kì I, lớp 4
Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

T
N
K
Q

TNK
Q

Số câu
và số
điểm

TNK
Q

Số tự nhiên và phép
tính với các số tự
nhiên; dấu hiệu chia
hết cho 2, 5, 3, 9.


Số câu

2

5

1

7

1,0

2,5

1,0

3,5

Đại lượng và đo đại
lượng: các đơn vị đo
khối lượng; giây, thế
kỉ.

Số câu

Mạch kiến thức, kĩ
năng

Số
điểm


Số
điểm

Yếu tố hình học: góc
Số câu
nhọn, góc tù, góc bẹt;
hai đường thẳng vng Số
góc, hai đường thẳng
điểm
song song. Hình bình
hành, diện tích hình
bình hành.

T
L

TNK
Q

Số câu
Số
điểm

Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . .

TN
KQ

TL


TL

3

3

1,5

1,5

2

2

1,0

1,0

Giải bài tốn về tìm số Số câu
trung bình cộng; tìm
hai số khi biết tổng và Số
điểm
hiệu của hai số đó.
Tổng

TL

1
1,0

4

8

2

2,0

4,0

2,0

2
2,0
2

16

2,0

6,0

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1


. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 4/ . . . .
Trường: TH Tân Quới 2
Huyện Thanh Bình


NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn: Tốn- Khối 4
Ngày kiểm tra : …………..
Thời gian :……. (không kể thời gian phát đề)

Điểm

Nhận xét của giáo viên

Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1 điểm) M1
a/ Số 5725 đọc là:
A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
B. Năm mươi nghìn bảy trăm hai mươi lăm
C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm
b/ Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục nghìn
D. Hàng triệu
Câu 2. (1 điểm) M2
a / Số lớn nhất trong các số:
A. 684 257
B. 684 275
C. 684 750
D. 684 725

684 257; 684 275; 684 750; 684 725


b/ Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:

A. 36572
B. 44835
C. 50110
D. 55552
Câu 3. ( 1 điểm ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là M2
a/ 3tấn 72kg = …………..kg
A. 3072


B. 372
C. 3027
D .3270
b/ 2phút 20 giây =……………..giây .
A .80
B .120
C .140
D .160
Câu 4. ( 0.5điểm ) M2 .Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch

Đằng năm 938.Năm đó thuộc thế kỷ nào?
A.VII
B .VIII
C . IX
D. X
Câu 5. (0,5điểm) M2.Tính nhẩm: 34 x 11= ……? Hãy khoanh vào trước câu kết
quả đúng:
A .347
B . 374

C . 473
D .734.
Câu 6. (1điểm )M2. Hãy khoanh vào trước câu kết quả ñuùng
a / 3124 x 213 = ?
.
A . 656412
B. 6 65421
C .665412
D .665241.
b/ 41535 : 195 = ?
A .123
B . 321
C .231
D . 213
Câu 7. (1 điểm) M3 Viết tiếp vào chỗ chấm bằng cách thuận tiện nhất
154 × 35 + 154 × 65
=................................
=.............................
=.....................
Câu 8. (1 điểm) M1


a/ Hình vng có cạnh 10cm. Diện tích hình vng đó là bao nhiêu cm2?
A. 40 cm2
B. 400 cm2
C. 10 cm2
D. 100 cm2
b/Tứ giác ABCD có : M1

A


A. 1 hình vng

B

B. 2 hình vng
C. 3 hình vng
D. 4 hình vng

C

D

Câu 9 . Năm em Xuân , Lan , Nam , Hậu , Hoài lần lượt cân nặng là : 32kg , 37 kg
, 35 kg , 50 kg và 45 kg . Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
(1 điểm ) M3
..............................................................................................
.............................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
Câu 10.( 2 điểm) M4 Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi 26m, chiều dài hơn
chiều rộng 4m.
a) Tính chiều dài và chiều rộng.
b) Tính diện tích khu đất đó.
.............................................................................
....................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
......................................................................................

Hết


HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI HK I NĂM HỌC 2017– 2018
MƠN TỐN (10 ĐIỂM)
LỚP 4
Khoanh trịn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. (1 điểm)
a/ Số 5725 đọc là:
A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
b/ Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào?
C. Hàng chục nghìn
Câu 2. (1 điểm)
a / Số lớn nhất trong các số:
B. 684 750

684 257; 684 275; 684 750; 684 725

b/ Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:

C.50110
Câu 3. ( 1 điểm ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là M2
a/ 3tấn 72kg = …………..kg
A. 3072
b/ 2phút 20 giây =……………..giây .
C .140
Câu 4. ( 0.5điểm ).Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng

năm 938.Năm đó thuộc thế kỷ nào?

D. X
Câu 5. (0,5điểm) .Tính nhẩm: 34 x 11= ……? Hãy khoanh vào trước câu kết
quả đúng:
B . 374
Câu 6. (1điểm ). Hãy khoanh vào trước câu kết quả đúng
a / 3124 x 213 = ?
.
C .665412
b/ 41535 : 195 = ?
D . 213
Câu 7. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm bằng cách thuận tiện nhất


154 × 35 + 154 × 65
=................................
=.............................
=.....................
Câu 8. (1 điểm)
a/ Hình vng có cạnh 10cm. Diện tích hình vng đó là bao nhiêu cm2?
D. 100 cm2
b/Tứ giác ABCD có :
B. 2 góc vng
Câu 9 . ( 1 điểm)
Bài giải
Câu 10.( 2 điểm)
Bài giải
Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là:
(26 – 4) : 2 = 11 (m)
Chiều dài khu đất hình chữ nhật là:
11 + 4 = 15 (m)

Diện tích khu đất hình chữ nhật là:
15 x 11 = 165 (m2)
Đáp số: a) Dài: 15m, rộng 11m.
b) Diện tích 165 met vuông
Hết

Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . .
. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 – 2018


Lớp: 4/ . . . . . . . .
Trường: TH Tân Quới 2
Huyện Thanh Bình

Mơn: Tiếng Việt- Khối 4
Phần đọc thành tiếng
Ngày kiểm tra : …………..
Thời gian :……. (không kể thời gian phát đề)

Điểm

Nhận xét của giáo viên

Phần A. Đọc thành tiếng (3 điểm)
1. Ông Trạng thả diều( Trang 104- SGK TV4 T1)
2. Vẽ trứng ( Trang 120- SGK TV4T1)
3. Cánh diều tuổi thơ( Trang 146- SGK TV4 T1)

4. Kéo co ( Trang 155 SGK TV4 T1)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Phần đọc thành tiếng- khối 4
Năm học : 2017- 2018
I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi. ( 3 điểm )
-Học sinh đọc đoạn văn khoảng 75 chữ thuộc các bài qui định ở phần kiểm tra đọc.
GV cho từng học sinh lên bốc thăm cho bài và đọc thành tiếng đoạn văn đã qui
định.
Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đoạn do giáo viên nêu.
GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
-Đọc đúng tiếng, đúng từ : 0,5 điểm
( Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm ; đọc sai quá 5 tiếng : 0 điểm )
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu , các cụm từ rõ nghĩa : 0,5 điểm
( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm, ngắt nghỉ hơi không
đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm .
- Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 0,5 điểm .
( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : 0,5 điểm ; giọng đọc khơng
thể hiện tính biểu cảm : 0 điểm ) .
-Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 0,5 điểm .
( Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút : 0 điểm
-Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm .
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm ; Trả lời sai hoặc không
trả lời được : 0 điểm ) .
Hết
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . .
. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 4/ . . . . . . . .

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 – 2018

Mơn: Tiếng việt- Khối 4


Trường: TH Tân Quới 2
Huyện Thanh Bình

Phần đọc hiểu
Ngày kiểm tra : …………..
Thời gian :……. (không kể thời gian phát đề)

Điểm

Nhận xét của giáo viên

B. ĐỌC HIỂU :
1. Đọc thầm và trả lời các câu hỏi sau:
B. Đọc hiểu (7 điểm)
Đọc thầm bài văn sau và trả lời câu hỏi:
Bầu trời ngoài cửa sổ.
Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà thường đầy ánh sáng, đầy màu sắc. Ở đấy,
Hà thấy bao nhiêu điều lạ. Một đàn vàng anh, vàng như dát vàng lên lông, lên
cánh, mà con trống bao giờ cũng to hơn, óng ánh sắc lơng hơn chợt bay đến rồi
chợt bay đi. Nhưng có lúc, đàn vàng anh ấy đậu lên ngọn chót vót những cây bạch
đàn chanh cao nhất giữa bầu trời ngoài cửa sổ. Những ngọn bạch đàn chanh cao
vút ấy bỗng chốc đâm những “búp vàng”. Rồi từ trên chót vót cao, vàng anh trống
cất tiếng hót. Tiếng hót mang theo hương thơm lá bạch đàn chanh từ bầu trời bay
vào cửa sổ. Đàn chim chớp cánh vàng khoe sắc với nắng rực rỡ, và tiếng chim lại
như những chuỗi vàng lọc nắng bay đến với Hà. Chốc sau, đàn chim chao cánh bay
đi, nhưng tiếng hót như đọng mãi giữa bầu trời ngồi cửa sổ.
Trích Nguyễn Quỳnh

Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả
lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây:
Câu 1. ( 0,5 điểm) M1. Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà có đặc điểm gì ?
A. đầy ánh sáng .
B. đầy màu sắc .
C. đầy ánh sáng, đầy màu sắc .
D . nhiều ánh nắng .
Câu 2. ( 0,5 điểm)M1 Từ “búp vàng” trong câu “Những ngọn bạch đàn chanh cao
vút ấy bỗng chốc đâm những “búp vàng”.” chỉ gì ?
A. chỉ vàng anh.
B. ngọn bạch đàn.
C. ánh nắng trời.
D. hương thơm


Câu 3. ( 0,5 điểm)M2 Vì sao nói đàn chim đã bay đi nhưng tiếng hót như “đọng
mãi giữa bầu trời ngồi cửa sổ” ?
A. vì tiếng hót cịn ngân nga mãi trong khơng gian .
B. vì tiếng hót cứ âm vang mãi trong tâm trí của bé Hà .
C. vì tiếng hót cịn lưu luyến mãi với cửa sổ của bé Hà .
D. vì tiếng hót mang theo hương thơm
Câu 4. ( 0,5 điểm)M2 Tiếng hót đàn chim vàng anh mang theo những gì?
A.những búp vàng
B. hương thơm lá bạch đàn chanh
C. ánh sáng
D. nắng rực rỡ
Câu 5. Có lúc đàn chim vàng anh ấy đậu ở đâu ? ( 1 điểm)M3
..................................................................................................................................
Câu 6. ( 1 điểm)Bài văn thuộc chủ điểm gì ?M4
..............................................................................................................................

Câu 7. Câu hỏi “ Sao chú vàng anh này đẹp thế ?” dùng để thể hiện điều gì ? ( 0,5
điểm) M1
A. Thái độ khen ngợi .
B. Sự khẳng định.
C. Yêu cầu, mong muốn .
D. Thái độ chê .
Câu 8. ( 0,5 điểm) M2 Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
A. Bầu trời ngồi cửa sổ của bé Hà thường đầy ánh sáng, đầy màu sắc.
B. Rồi từ trên chót vót cao, vàng anh trống cất tiếng hót.
C. Tiếng chim hót như những chuỗi vàng lọc nắng bay đến với Hà.
D. Những ngọn bạch đàn chanh cao vút ấy bỗng chốc đâm những “búp vàng”.
Câu 9. ( 1 điểm) M3 Trong các dòng dưới đây, dịng nào có 2 tính từ .
A. óng ánh, bầu trời
B. rực rỡ, cao
C. hót, bay
D. đậu , bay
Câu 10. Đặt 1-2 câu với tính từ ở câu 9( 1 điểm) M4
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
PHẦN II: KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
A. Chính tả (2 điểm, thời gian 15 phút)
Một ước mơ


Có lẽ hơi trễ một chút nhưng tơi nhận ra một điều: đừng bao giờ chôn vùi
những ước mơ! Hãy vững tin rằng, một ngày mai ta sẽ biến chúng thành hiện
thực. Khơng cần nhờ vào những điều kì diệu ở đâu xa, mà tất cả những gì ta
đạt được hôm nay là do sự phấn đấu không ngừng, và quyết tâm khơng từ bỏ
niềm mơ ước trong lịng mỗi chúng ta. Quả thật, sẽ không bao giờ là quá muộn
để bạn bắt đầu một giấc mơ!

B. Tập làm văn (8 điểm; thời gian 30 phút)
Đề bài: Hãy tả một đồ chơi mà em yêu thích nhất .

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Phần đọc hiểu- khối 4
Năm học : 2017- 2018
B. ĐỌC HIỂU :
1. Đọc thầm và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. ( 0,5 điểm) Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà có đặc điểm gì ?
C. đầy ánh sáng, đầy màu sắc .
Câu 2. ( 0,5 điểm) Từ “búp vàng” trong câu “Những ngọn bạch đàn chanh cao vút
ấy bỗng chốc đâm những “búp vàng”.” chỉ gì ?
A . Chỉ vàng anh.
Câu 3. ( 1 điểm) Vì sao nói đàn chim đã bay đi nhưng tiếng hót như “đọng mãi
giữa bầu trời ngồi cửa sổ” ?
B. Vì tiếng hót cứ âm vang mãi trong tâm trí của bé Hà .
Câu 4. ( 0,5 điểm)M2 Tiếng hót đàn chim vàng anh mang theo những gì?
B. hương thơm lá bạch đàn chanh
Câu 5. Có lúc đàn chim vàng anh ấy đậu ở đâu ? ( 0,5 điểm)M3
Nhưng có lúc, đàn vàng anh ấy đậu lên ngọn chót vót những cây bạch đàn chanh
cao nhất giữa bầu trời ngoài cửa sổ.
Câu 6. ( 0,5 điểm)Bài văn thuộc chủ điểm gì ?M4
Tiếng sáo diều
Câu 7. Câu hỏi “ Sao chú vàng anh này đẹp thế ?” dùng để thể hiện điều gì ?
A . Thái độ khen ngợi .
Câu 8. ( 0,5 điểm) Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
C .Tiếng chim hót như những chuỗi vàng lọc nắng bay đến với Hà.
Câu 9. ( 1 điểm) Trong các dịng dưới đây, dịng nào có 2 tính từ .
B . Rực rỡ, cao
Câu 10. Mỗi HS có thể đặt 1-2 câu với tính từ ở câu 9( 1 điểm)



B. Kiểm tra viết : (10 điểm )
1. Viết Chính tả : ( 2 điểm ) ( 15 phút )
I. Chính tả nghe -viết : ( 2 điểm)
+Đánh giá cho điểm: Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình
bày đúng đoạn văn: (2 điểm)
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không
viết hoa đúng quy định) từ 2 đến 4 lỗi trừ 0,5 điểm, từ 5 lỗi trở lên từ 1 điểm
Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình
bày bẩn,…bị trừ 0,5 điểm toàn bài.
II. Tập làm Văn ( 8 điểm)
Đánh gia ,cho điểm dưa vào yêu cầu về nội dung và hình thức trình bày, diễn
đạt của bài tập làm văn cụ thể( có thể theo các mức điểm từ: 0,5-1- 1,5… đến 8
điểm)
- Viết được một bài văn đúng cấu trúc:
+ Mở bài ( 1 điểm)
+ Thân bài : ( 4 điểm)
. Nội dung . ( 1,5 điểm)
. Kĩ năng . ( 1,5 điểm)
. Cảm xúc . ( 1 điểm)
+ Kết bài ( 1 điểm)
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chính tả (0,5 điểm)
- Dùng từ hợp lí, viết câu đúng ngữ pháp. Biết sử dụng dấu chấm, dấu phẩy
hợp lí. ( 1 điểm)
- Viết có sáng tạo(0,5 điểm)

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt HK I lớp 4
TT
1


Chủ đề
Đọc Số
hiểu câu
văn

Mức 1
TN TL
2

Mức 2
TN TL
2

Mức 3
TN TL
1

Mức 4
TN TL
1

Tổng
6


2

bản
Kiến

thức
tiếng
Việt
Tổng

Số
điểm
Số
câu
Số
điểm
Số
câu

1

1

1

1

0,5

1

1

4


1

1

4

0,5

1

1

3

3

3

1

1

2

10

1,5

1,5


1

1

2

7

Số
điểm

MƠN KHOA HỌC
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4
Mạch
kiến

Số
câu

Mức 1
TNKQ

TL

Mức 2

Mức 3

TNKQ TL TNKQ


TL

Mức 4

Tổng số

TNKQ TL

TNKQ


thức,
1. Trao
đổi chất
ở người

2. Dinh
dưỡng

3. Phịng
bệnh
4. An
tồn
trong
cuộc
sống
5. Nước

6. Khơng
khí


Tổng

và số
Số
câu

1

1

Số
điểm

0,5

0,5

Số
câu

2

2

4

Số
điểm


1,0

1,0

2,0

Số
câu

1

1

1

Số
điểm

0,5

2,0

0,5

Số
câu

1

1


Số
điểm

0,5

0,5

Số
câu

3

1

1

4

Số
điểm

1,5

0,5

1,0

2,0


Số
câu

1

2

3

Số
điểm

0,5

1,0

1,5

3

8

3

1,5

4,0

1,5


Số
câu
Số
điểm

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017- 2018
LỚP : 4
MƠN: KHOA HỌC
* Đề:
A- Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

2

14

3,0

7


Câu 1: Q trình lấy thức ăn, nước uống, khơng khí từ mơi trường và thải
những chất cặn bã ra mơi trường thường được gọi chung là q trình gì? (0,5
điểm)
A. Q trình trao đổi chất.
B. Q trình hơ hấp
C. Q trình tiêu hóa
D. Q trình bài tiết
Câu 2. Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn,người
ta chia thành mấy nhóm ? (0,5 điểm)
A. Hai nhóm

B. Ba nhóm
C. Bốn nhóm
D. Năm nhóm
Câu 3 Dịng nào dưới đây chỉ đủ các nhóm chất dinh dưỡng có trong các loại
thức ăn?
A. Bột, đường, đạm, vi ta min, nước.
B. Chất khoáng, vi ta min, chất xơ.
C. Bột, đường, đạm, vi ta min, nước,Chất khoáng, vi ta min, chất xơ.
D .Bột, đường, đạm, vi ta min, nước,Chất khoáng, vi ta min.
Câu 4. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất
béo?
A . Trứng .
B. Vừng
C. Dầu ăn
D. Mỡ động vật.
Câu 5. Để phịng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần :
A.Ăn nhiều Thịt, cá.
B. Ăn uống đủ chất,cân đối,hợp lí
C.Ăn nhiều Rau xanh.
D.Ăn nhiều Hoa, quả.
Câu 6. Để có sức khỏe tốt ,chúng ta cân: (0,5 điểm)
A. Không ăn thức ăn chứa nhiều chất béo, mỡ động vật.
B. Nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và đổi món thường xun.
C. Khơng nên ăn nhiều chất bột đường,chất khoáng.
D.. Nên ăn nhiều vi-ta-min và chất xơ.


Câu 7. Nước để uống cần phải đun sơi vì ?
A. Hịa tan các chất rắn có trong nước.
B. Tách các chất rắn có trong nước.

C. Diệt bỏ các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc có trong nước.
D. Mùi của nước dễ chịu hơn.
Câu 8: Để phòng tránh tai nạn đuối nước ta cần: (0.5điểm)
A. Chơi đùa gần ao, hồ, song, suối.
B. Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão.
C.Tập bơi, hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
D. Khơng cần đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước
Câu 9. Tính chất nào sau đây không phải là của nước ?
A . Trong suốt ,khơng màu.
B . Không mùi, khơng vị .
C . Chảy từ trên cao xuống thấp .
D . Có hình dạng nhất định .
Câu 10 . Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của:
A .Người làm ở nhà máy nước .
B . Các bác só .
C. Những người lớn .
D . Tất cả mọi người .
Câu 11.Các hiện tượng liên quan tới sự hình thành mây là:
A. Bay hơi và ngưng tụ.
B.Bay hơi và đơng đặc.
C.Nóng chảy và đơng đặc.
D.Nóng chảy và bay hơi.
Câu 12. Hiện tượng nước trong tủ lạnh biến thành đá là hiện tượng :
A. Đơng đặc.
B. ngưng tụ.
C. Nóng chảy.
D. Bay hơi.
Câu 13 . ( 0,5 điểm ) Hãy điền các từ: “Bay hơi , ngưng tụ, mưa, các đám mây”
vào các chỗ chấm trong các câu dưới đây cho phù hợp với sơ đồ :
- Nước ở sông, hồ, suối, biển thường xuyên ............................vào khơng khí.

- Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh …………………… thành những hạt nước rất

nhỏ, tạo nên .....................................................
- Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành ……........
Câu 14. Khí nào duy trì cho sự cháy ? (0,5điểm)
A. Ni-tơ
B . Các-bơ-níc


C . Hơi nước
D . Ơ-xy
Câu 15. Nêu cách đề phòng bệnh béo phì ? ( 2 điểm )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………
Câu 16. (1 điểm) Tại sao chúng ta cần phải tiết kiệm nước ? Em có thể làm được

việc gì để bảo vệ nguồn nước ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………

ĐÁP ÁN – KHOA HỌC – KHỐI 4

Mỗi ý đúng 0, 5 điểm .
Câu 1: (0,5 điểm)
A. Q trình trao đổi chất.
Câu 2. (0,5 điểm)
C. Bốn nhóm
Câu 3(0.5điểm)

C. Bột, đường, đạm, vi ta min, nước,Chất khoáng, vi ta min, chất xơ.
Caâu 4. (0.5điểm)
A . Trứng .
Caâu 5. (0.5điểm)
B. Ăn uống đủ chất,cân đối,hợp lí
Câu 6. Để có sức khỏe tốt ,chúng ta cân: (0,5 điểm)
A. Không ăn thức ăn chứa nhiều chất béo, mỡ động vật.
B. Nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và đổi món thường xun.
C. Khơng nên ăn nhiều chất bột đường,chất khống.
D.. Nên ăn nhiều vi-ta-min và chất xơ.

Câu 7. Nước để uống cần phải đun sơi vì ? (0.5điểm)
C. Diệt bỏ các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc có trong nước.


Câu 8: (0.5điểm)
C.Tập bơi, hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
Câu 9. Tính chất nào sau đây không phải là của nước ?
C . Chảy từ trên cao xuống thấp .
Câu 10 . Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của:
D . Tất cả mọi người .
Câu 11.
A. Bay hơi và ngưng tụ.

Câu 12.
A. Đơng đặc.
Câu 13 . ( 0,5 điểm )

Từ điền đúng theo thứ tự là : Bay hơi ; ngưng tụ; các đám mây; mưa.
Câu 14. (0,5điểm)
D . Ơ-xy
Câu 15. ( 1 điểm )
* Muốn phịng bệnh béo phì cần :
- Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.
- Năng vận động cơ thể, đi bộ và rèn luyện thể dục thể thao.
Câu 16. ( 1 điểm )
- Phải tồn nhiều công sức, tiền của mới có nước sạch để dùng.
- Tiết kiệm nước là để dành tiền cho mình và cũng là để có nước cho nhiều
người khác được dùng.
* Yêu cầu Học sinh nêu đúng được 2 ý về bảo vệ nguồn nước.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ_LỚP 4
Số câu
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Mạch kiến thức,
và số
kĩ năng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
điểm
1. Buổi đầu
dựng nước và
Số câu

2
giữ nước
(khoảng từ năm
700 TCN đến
Số điểm
1,0
năm 179 TCN)
2. Hơn 1000

Số câu

2

T

T


năm đấu tranh
giành độc lập
(từ năm 179
TCN đến năm
938)
3. Buổi đầu độc
lập (từ năm 938
đến năm 1009)
4. Nước Đại
Việt thời Lý (từ
năm 1009 đến
năm 1226)

5. Nước Đại
Việt thời Trần
(từ năm 1226
đến năm 1400)
6. Dãy Hoàng
Liên Sơn.
7. Trung du Bắc
Bộ
8. Tây Nguyên
9. Đồng bằng
Bắc Bộ
Tổng

Số điểm

1,0

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu

1

1

0,5

2,0


1
0,5
1

Số điểm

0,5

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

1
0,5

4
2,0

1
0,5
2
1,0

1
0,5

8
4,0

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018
LỚP : 4
MƠN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ

* Đề:
I. Phần Lịch sử: ( 5 điểm )
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1.Tên nước đầu tiên của nước ta có tên là : (0,5 ñieåm )M1
A. Đại Việt
B. Âu Lạc
C. Văn Lang.

1
1,0
2
3,0

1
1,0
1
1,0


D..Đại Cồ Việt

Câu 2. An Dương Vương đóng đơ ở đâu ? (0,5 điểm )M1
A. Phong Châu ( Phú Thọ)
B. Cổ Loa ( Hà Nội)
C. Hoa Lư ( Ninh Bình)
D. Thăng Long( Hà Nội)
Câu 3. Chiến thắng Bạch Đằng do ai lãnh đạo ? (0,5 điểm )M2
A. Ngô Quyền.
B .Lý Thường Kiệt
C. Đinh Bộ Lónh .
D . Lý Công Uẩn .
Câu 4 . Vị Vua nào dời đơ ra Thăng Long ? (0,5 điểm )M2
A. An Dương Vương
B . Lý Công Uẩn .
C. Lê Lợi
D. Đinh Tiên Hồng
Câu 5. Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì ? (0,5 điểm )M1
A. Lập nước Âu lạc.
B. Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước.
C. Dời kinh đô ra Thăng Long.
D . Chỉ huy kháng chiến chống quân Tống
Câu 6 . Nhà Trần được thành lập năm nào ? (0,5 điểm )M1
A. 1010
B. 1005
C. 700
D. 1226
Câu 7. Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta ? ( 2 điểm )
M3 .
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………..................................
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
II / Phần Địa lí: ( 5 điểm )
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tên dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam là: (0,5 điểm )M1
A . Trường Sơn
B . Hoàng Liên Sơn
C . Ngân Sơn


D. Bắc Sơn
Câu 2. Dân tộc ít người ở Hồng Liên Sơn là: (0,5 điểm )M1
A. Dao, Mơng, Thái.
B. Thái, Tày, Nùng.
C. Ba- na, Ê- đê, Gia- rai.
D .Chăm, Xơ- đăng, Cơ- ho
Câu 3. Trung du Bắc Bộ là một vùng: (0,5 điểm )M2
A.Đồi với các đỉnh trịn, sườn thoải
B. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn dốc
C.Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
D.Núi với các đỉnh nhọn, sườn dốc.
Câu 4. Trung du Bắc Bộ là một vùng có thế mạnh về: (0,5 điểm )M2
A. Đánh nghề bắt hải sản.
B. Trồng chè và cây ăn quả.
C. Diện tích trồng cà phê lớn nhất đất nước.
D. Khai thác khống sản.
Câu 5. Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là: (0,5 điểm )M2

A . Thái , Mông , Dao . Nùng
B. Kinh . Chăm , Khơ-me, Hoa
C . Ba – na , Ê – đê , Gia – rai .Xơ-đăng.
D . Tày , Nùng . Mường , Thái

Câu 6. Khí hậu Tây Ngun có đặc điểm gì? (0,5 điểm )M2
A. Lạnh quanh năm, mùa đơng có tuyết rơi.
B. Có mùa đơng lạnh kéo dài.
C. Có khí hậu nóng quanh năm.
D .Có hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khơ.
Câu 7. Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn
thứ hai của cả nước. ( 1 điểm ) M3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Phiên chợ ở đồng bằng Bắc bộ có đặc điểm gì? ( 1 điểm )M4

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - KHỐI 4
I / Lịch sử
I. Phần Lịch sử: ( 5 điểm )
Khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

( điểm )




×