Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.13 KB, 7 trang )



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ
đề
1. Điện
trở dây
dẫn. Định
luật Ôm

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

2. Công
và Công
suất điện

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp
- Hiểu được mối quan hệ giữa - Vận dụng được định luật
điện trở của dây dẫn với vật Ôm cho đoạn mạch mắc
liệu làm dây dẫn.
nối tiếp gồm nhiều nhất 3
điện trở

Trình bày được mối quan hệ


tính tốn, sử dụng cơng
giữa các kiến thức vật lí
thức vật lí
1
1
1,5
2
15%
20%
- Viết được cơng thức tính - Giải thích được dịng điện có
cơng suất điện.
mang năng lượng
- Nêu được ý nghĩa của số Trình bày được kiến thức vật lí,
vơn, số oát ghi trên dụng cụ mối quan hệ giữa các kiến thức
điện.
vật lí
- Biết biểu hiện của thiết bị
khi dùng khơng đúng hiệu
điện thế định mức hoặc cường
độ dịng điện định mức.

1,5
2
20%

Cấp độ cao

2
3,5
35%

- Vận dụng được
công thức P = UI để
giải các bài tập tính
tốn, khi biết trước
giá trị của hai trong
ba đại lượng, tìm
giá trị của đại lượng
cịn lại.
Tính tốn, sử dụng
cơng thức vật lí

Trình bày được kiến thức vật
lí diễn giải các đại lượng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Cộng

1
1,5
15%

0,5
1
10%

3
4,5
45%



3. Định
Phát biểu và viết được hệ thức
luật Jun – của định luật Jun – Len xơ.
Len Xơ
Đánh giá năng lực: Trình bày
được kiến thức vật lí, diễn
giải các đại lượng có trong
cơng thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %

1
2,0
20%
2,5
3
40%

2
3
30%

1
2

20%

0,5
1
10%

1
2,0
20%
6
10
100%



PHỊNG GD – ĐT NGUN BÌNH
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018
Mơn: Vật lí 9
Thời gian : 45 phút
( Không kể thời gian giao đề )
Họ và tên :............................................................
Lớp : ............Trường:...........................................

Điểm

Câu 1. (2 điểm): Phát biểu định luật Jun – Len Xơ .Viết hệ thức của định luật và giải
thích rõ các đại lượng có trong cơng thức
Câu 2. (1,5 điểm):
a) Điện trở của dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào chiều dài và tiêt diện của day
dẫn.?

b)Một dây dẫn  có điện trở R, nếu cho dây dẫn cùng loại này tăng lên 2 hãy xác
định giá trị của R. Giải thích.
Câu 3. (1,5 điểm): Viết cơng thức tính cơng suất điện? Giải thích các đại lượng trong
cơng thức? Một bếp điện được điều chỉnh lúc nóng nhiều hơn , lúc nóng ít hơn
thì trong trường hợp nào bếp có cơng suất nhỏ hơn?
Câu 4. (2 điểm): Cho mạch điện có sơ đồ như hình 4.1, trong đó Rx = 5Ω. Khi K đóng,
vơn kế chỉ 6V, ampe kế chỉ 0,5A.
Rx
Ry

V

A
K

A B

h×nh 4.1
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b) Tính điện trở Ry.
Câu 5: (2 điểm): Trên một bàn là điện có ghi 220V – 1000W.
a) Giải thích ý nghĩa các số ghi trên bàn là?
b) Tính I và R của bàn là khi bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế 220V ?
Câu 6: (1 điểm):
Tại sao nói dịng điện có mang năng lượng?


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Nội dung

1
- Phát biểu đúng định luật
- Viết đúng hệ thức
- Giải thích đúng các đại lượng trong hệ thức
2
a) Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của dây dẫn và tỉ lệ
nghịch với tiết diện của dây dẫn
b) Dây dẫn  có điện trở R, nếu cho dây dẫn cùng loại này tăng lên
2 thì khi đó điện trở là 2R
vì: điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của dây nên khi
chiều dài của dây tăng 2 lần thi điện trở cũng tăng lên 2 lần
3
- Viết đúng cơng thức tính cơng suất điện
- Giải thích các đại lượng trong cơng thức
- Bếp có cơng suất nhỏ hơn khi nóng ít hơn
4
- tóm tắt đúng
a) Điện trở tương đương của toàn mạch là:
6
U
Rtđ = I = 0,5 = 12 Ω

5

Điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

0,75 điểm

b) Điện trở Ry là:
0,75 điểm
Ry = Rtđ – Rx = 12 – 5 = 7 Ω
a) Trên một bàn là điện có ghi 220V – 1000W . Số ghi ở đay chỉ hiệu
điện thế định mức và công suất định mức của bàn là.
0,5 điểm
b) Cường độ dòng điện qua bàn là khi dùng với hiệu điện thế 220V
là:
0,75 điểm
P
1000
P = U.I = > I = U = 220  4,55 (A)

Từ CT
- Điện trở của bàn là khi dùng với hiệu điện thế 220V là:

0,75 điểm

220
U
U

 R
I = 4,55  48,4 Ω
Từ CT: I = R

6

Dịng điện có năng lượng vì nó có khả năng thực hiện công và cung
cấp nhiệt lượng

1 điểm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×