Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE HOA 8 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.43 KB, 3 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn: HĨA HỌC 8
Nội dung

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng

Biết
TN
1. Đơn
chất và
hợp chất

TL

Nêu đúng khái
niệm: đơn
chất, hợp chất
và cho ví dụ

TN

TL

TN

TL

Cộng
Vận dụng ở mức


độ cao
TN
TL

Lập đúng cơng
thức hóa học của
hợp chất theo
hóa trị

Số câu hỏi

1

1

2

Số điềm

2

1

3

Lập đúng PTHH
theo một số sơ
đồ phản ứng cụ
thể
1


1

2.
Phương
trình hóa
học
Số câu hỏi
Số điểm

2

3. Mol và
tính tốn
hóa học

Tính được thể
tích chất khí ở
đktc từ khối
lượng

Số câu hỏi

1

Số điểm

2

4. Tổng

hợp

Tồng số
câu
Tổng số
điềm, %
TỔNG %

2

Lập đúng PTHH
theo đề bài đã cho
và tính được khối
lượng sản phẩm
theo PTHH
1
2
3
1
5
2
(50%)
(20%)

1
2
(20%)
20%

Tính được thành

phần phần trăm
của đạm nitơ
trong 1 số phân
hóa học
1

50%

20%

2

1

3

1
1
(10%)

1
2
6
10
(100%)

10%

100%



PHÒNG GD & ĐT TX SẦM SƠN
TRƯỜNG THCS QUẢNG VINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn: HĨA HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1 (2đ): Đơn chất là gì? Hợp chất là gì?Cho ví dụ?
Câu 2 (2đ): Lập cơng thức của các hợp chất tạo bởi:
+ Hai nguyên tố hóa học: Fe (III) và O
+ Nguyên tố Ca (II) và nhóm (PO4) (III)
Câu 3(2đ) : Hãy lập phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:
a). K + S - - ->

K2S

b). Na2O + H2O - - -> NaOH
c). Al + Cl2 - - -> AlCl3
d). FeCl3 + NaOH - - -> Fe(OH )3 + NaCl
Câu 4 (2 đ) : a). Hãy tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 12,8 gam khí SO2.
b). Hãy tính khối lượng của 8,96 lít khí C2H6 ở điều kiện tiêu chuẩn
(S = 32; O = 16 ; C = 12; H = 1)
Câu 5 (2đ): Đốt cháy hết 6,2 g photpho. Hãy tính:
1. Khối lượng diphotpho pentaoxit - P2O5 thuđược.
2. Khối lượng khí Oxi đã dùng bằng 2 cách.
(P = 31; O = 16)

................................Hết.................................



HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn: HĨA HỌC 8

CÂU
Câu 1 (2đ)

Câu 2 (1đ):

Câu3 (3đ):

NỘI DUNG TRẢ LỜI
ĐIỂM
Đơn chất là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa
học. (0,5 đ). Ví dụ: Khí hidro, khí oxi, … (0,5 đ)

Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai ngun tố hóa học
trở lên. (0,5 đ). Ví dụ: nước, axit sunfuric, … (0,5 đ)

a). FexOy  x/y = 2/3  Cơng thức hóa học là Fe2O3
b). Cax(PO4)y  x/y = 3/2  Cơng thức hóa học là Ca3(PO4)2
a). K + S  K2S
b). Na2O + H2O  2NaOH
to

Câu 4 (2đ)

Câu 5 (2đ):

c).2 Al + 3Cl2   2AlCl3

d). FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH )3 + 3NaCl
(Viết đúng mỗi PTHH 0,5 đ, cân bằng sai trừ 0,25 đ)
a). Ta có: mSO2 = 12,8 g ; MSO2 = 64 (g/mol)
 nSO2 = 12,8 : 64 = 0,2 (mol)
 v SO2 (đktc) = 22,4 x n = 22,4 x 0,2 = 4,48 (lit)
Vậy thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 12,8 gam khí SO2 là
4,48 lít
a). Ta có: v C2H6 (đktc) = 8,96 lít
 n C2H6 = 8,96 : 22,4 = 0,4 (mol)
MC2H6 = 30 (g/mol)
 m C2H6 = M x n = 30 x 0,4 = 12 (g)
Vậy khối lượng của 8,96 lít khí C2H6 ở điều kiện tiêu chuẩn
là 12 gam
Ta có: : mP = 6,2 g
 nP = m : M = 6,2 : 31 = 0,2 (mol)
to

PTHH: 4P + 5O2   2P2O5
Theo PTHH, ta có: n P2O5 = 0,2 x 2 : 4 = 0,1 (mol)
 m P2O5 = M x n = 142 x 0,1 = 14,2 (g)
Vậy khối lượng P2O5 thu được là 14,2 gam
Câu 6 (1đ):

Ta có : MCO(NH2)2 = 60 (g/mol) ; MNH4NO3 = 80 (g/mol)
 % mN = 14 x 2 x 100% : 60 = 46,7%
 % mN = 14 x 2 x 100% : 80 = 35%

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,5

0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×