Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Chuyen bac ninh 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.04 KB, 1 trang )

CHUYÊN BẮC NINH 2018
Câu I (2 điểm)
1. Sục từ từ khí CO2 đến dư lần lượt vào từng dung dịch sau: Ba(NO3)2 (1); Ba(CH3COO)2 (2); BaCl2 (3)
và Ba(OH)2 (4).
a. Hãy giải thích trường hợp nào có hoặc khơng có phản ứng hóa học xảy ra.
b. Viết phương trình hóa học của các phản ứng.
2. Có 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa một dung dịch muối tạo bởi một trong các gốc axit: clorua, sunfat,
nitrat, cacbonat với một trong các ion kim loại: bari, magie, kali, chì (khơng trùng ion kim loại và gốc
axit). Hỏi mỗi ống nghiệm chứa dung dịch của muối nào?
Câu II (2 điểm)
1. Viết công thức cấu tạo các đồng phân ứng với công thức phân tử: C2H4O2 (mạch hở); C3H8O; C4H8.
2. Từ metan và các chất vô cơ cần thiết khác (các điều kiện phản ứng đầy đủ). Hãy viết phương trình
hóa học (ghi rõ điều kiện của các phản ứng) để điều chế: rượu etylic; axit axetic; polietilen; etyl
axetat; etyl clorua (C2H5Cl); etan (C2H6).
Câu III (2 điểm)
1. Dẫn khí CO đến dư đi qua ống sứ đựng 25,6 gam hỗn hợp X gồm MgO; Fe3O4; CuO (nung nóng), sau
khi các phản ứng xảy ra hồn toàn thu được 20,8 gam chất rắn Y. Mặt khác 0,15 mol hỗn hợp X tác
dụng vừa đủ với 225ml dung dịch HCl 2,0M.
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b. Tính % số mol của mỗi chất trong hỗn hợp X.
2. Chất A có cơng thức phân tử C4H6. Xác định công thức cấu tạo phù hợp của A, B, C, D và hoàn thành
các phương trình hóa học theo sơ đồ sau:
0

Br2
 H2
H 2SO4 ®Ëm ®Ỉc
A  
 B  NaOH

 C 



 A  t, xt,
p
 Cao su Buna
0 
0 D    
0  
1:1
t

Ni, t

170 C

Câu IV (2 điểm)
Đốt 15,15 gam hỗn hợp bột X gồm Zn và kim loại M (M có hóa trị khơng đổi và đứng trước hiđro trong
dãy hoạt động hóa học của kim loại) trong bình đựng khí clo thu được 36,45 gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y tan
hết vào dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Dẫn V lít khí này đi qua ống đựng 40,00 gam bột CuO
nung nóng, sau một thời gian trong ống còn lại 38,08 gam chất rắn và chỉ có 80% khí H2 tham gia phản ứng.
1. Tính giá trị của V.
2. Xác định tên kim loại M, biết trong hỗn hợp X kim loại M chiếm 35,64% về khối lượng.
3. Cho 3,03 gam X ở trên vào 100ml dung dịch CuSO4 10% (khối lượng riêng 1,12 g/ml), sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được dung dịch Z. Tính nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung
dịch Z.
Câu V (2 điểm)
1. Hỗn hợp Z gồm rượu etylic; axit axetic và nước. Chia hỗn hợp Z thành hai phần bằng nhau. Phần một
tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Phần hai tác dụng với Na vừa đủ, thu được 26,4
gam chất rắn và 5,04 lít H2 (đktc). Tính nồng độ phần trăm của rượu etylic và axit axetic trong Z.
2. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X (thể khí ở điều kiện thường) với 0,96 gam khí oxi trong bình
kín rồi cho tồn bộ sản phẩm sau phản ứng lần lượt qua bình (1) đựng CaCl2 khan, dư; bình (2) chứa

1,75 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Sau thí nghiệm ở bình (2) thu được 1,5 gam kết tủa và thốt ra
0,112 lít khí duy nhất (đktc). Xác định công thức phân tử của hiđrocacbon X. Biết các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×