Họ và tên:............................
Lớp 9.......
Thứ
ngày
tháng
năm
KIểM TRA CHƯƠNG II hình học 9
THờI GIAN: 45 PHúT
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề bài:
I. Trắc nghiệm khách quan ( Chọn câu trả lời đúng)
Câu 1: Có bao nhiêu đờng tròn đi qua hai điểm phân biệt ?
A. Một
B. Hai
C. Vô số
D. Không có
Câu 2: Đờng thẳng và đờng tròn có thể có số điểm chung nhiều nhất là:
A. Một điểm
B. Hai điểm
C. Ba điểm
D. Không điểm
Câu 3: Hai đờng tròn phân biệt có thể có số điểm chung ít nhất là
A. Ba điểm
B. Hai điểm
C. Một điểm
D. Không điểm
Câu 4: Hai đờng tròn ngoài nhau cã mÊy tiÕp tuyÕn chung?
A. Mét
B. Hai
C. Ba
D. 4
C©u 5: Có bao nhiêu đờng tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng ?
A. Một
B. Hai
C. Vô số
D. Không có
Câu 6: Đờng thẳng và đờng tròn có thể có số điểm chung ít nhất là:
A. Một điểm
B. Hai điểm
C. Ba điểm
D. Không điểm
A
II. Tự luận
Câu 1:
Cho hình vẽ biết:
R = 15 cm. OI = 6cm. IA = IB
I
Tính độ dài dây AB. Giải thích cụ thể
O
Câu 2: Cho hai đờng tròn (O; R) và (O;R) tiếp xúc ngoài tại A. ( R>R). Vẽ các đờng kính AOB,
B BC.
AOC. Dây DE của đờng tròn (O) vuông góc với BC tại trung điểm K của
a) Tứ giác BDCE là hình gì? Vì sao?
'
b) Gọi I là giao điểm của DA và đờng tròn (O ) Chøng minh r»ng ba ®iĨm E, I, C thẳng hàng
'
c) Chứng minh rằng KI là tiếp tuyến của (O )
Đáp án và biểu Điểm
I, Trắc nghiệm: 3 điểm, mỗi câu 0,5
1. C.
2. B
3. D
4. D
5. A.
II. Tự luận: 7 điểm
Câu 1:
(3 điểm)
IA = IB OI AB
(1 đ)
Tam giác vuông OIA, theo đlí Pyta go
6. D
2
2
2
2
IA = OA OI 15 6 12 (1đ)
AB = 2AI = 24
(1đ)
Câu 3: (4 điểm)
Hình vẽ ®óng
(1®)
D
B
O
A
K
C
O'
I
E
a)(1®) Tø gi¸c BDCE cã BK = KC; DK = KE nên là hình bình hành
Lại có BC DE nên là hình thoi (0,5)
1
0
b) (1đ) AIC có OI = 2 AC nên AIC 90 hay AI IC.
Tơng tù cã AD BD
suy ra BD//IC
L¹i cã BD // EC ( t/c hình thoi)
Suy ra E, I, C thẳng hàng( Ơclit)
c)(1đ) Nối KI và IO ta có
KI = KD = KE (KI là đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền)
KDA
Do đó KIA
(1)
(0,25)
Tam giác OIA cân tại O nên O ' IA O ' AI DAK (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra KIA O ' IA KDA DAK 90
Vậy KI là tiếp tuyến của đờng tròn (O)
0