CÂU 5 CỦA ĐỀ THI CÁC TỈNH NĂM HỌC 2014 – 2015
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Với x > 0, ta có:
A 4 x
A 4 x
1 4 x 3
2016
4x
x 1
với x > 0.
1 4 x 3
1
4 x 3
2016 (4 x 2 ) (4
) 2014
4x
x 1
4x
x 1
1
1 4 x 4 x 1
(2 x ) 2 2.2 x
2014
x 1
2 x (2 x ) 2
1
(2 x
2 x
)2
(2 x 1) 2
2014 2014
x 1
1
0
1
2 x
2 x
min A 2014
x
4
2 x 1 0
1
1
1
1
....
2 3
3 4
120 121
2. Cho A = 1 2
1
1
1
....
2
35
B=
Chứng minh rằng: B > A
1
1
1
1
....
2 3
3 4
120 121 =
Ta có: A = 1 2
1 2
2 3
....
1 2 1 2
2 3
2 3
=
120 121
120 121
1 2
2 3
120 121
....
1
1
= 1
= 2 1 3 2 ....... 121 120 = - 1 + 11 = 10
1
2
2
2 k 1 k
*
k k
k k 1
Với mọi k N , ta có: k
1
1
1
....
2
35
Do đó: B =
B 2 1 2
2 3
3 4 .....
35 36
= 2
120 121
(1)
1 36 2 1 6 10
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: B > A
3. Cho biểu thức A = (4x5 + 4x4 5x3 + 5x 2)2014 + 2015. Tính giá trị của biểu thức A khi x =
1
2
√
√ 2−1
√ 2+1
1
Ta có: x = 2
√
2
√
( √2−1 )
1
√ 2−1
√2−1
2
( √ 2+1 ) . ( √ 2−1 ) =
2
√ 2+1 =
3−2 √2
5 √ 2−7
17−12 √ 2
29 √2−41
4
8
x2 =
; x3 = x.x2 =
; x4 (x2)2 = 16
; x5 = x.x4 = 32
29 √2−41+34−24 √2−25 √ 2+35+20 √ 2−20−16
=−1
8
Do đó: 4x5 + 4x4 5x3 + 5x 2 =
Vậy A = (4x5 + 4x4 5x3 + 5x 2)2014 + 2015 = (1)2014 + 2015 = 1 + 2015 = 2016
3
2
4. Giải phương trình x +6 x +5 x−3−(2 x+5 ) √ 2 x +3=0
3
2
Giải phương trình x +6 x +5 x−3−(2 x+5 ) √ 2 x +3=0 (1)
3
ĐKXĐ :
x≥
−3
2
2
x +6 x +5 x−3−(2 x+5) √ 2 x +3=0
⇔ x 3 +4 x 2 +5 x−3−(2 x+5 )( x+1)−(2 x +5 )( √2 x+3−x−1 )=0
x 2 −2
⇔ x 3 +4 x 2−2 x−8+(2 x+5 ).
=0
x +1+ √ 2 x +3
x 2−2
⇔(x 2 −2)( x +4 )+(2 x +5 ).
=0
x+1+ √ 2 x+3
2 x +5
⇔(x 2 −2) x+4+
=0
x +1+ √ 2 x +3
(
Với
Nên
x≥
−3
2
)
(
thì : x +4 +
2 x +5
>0
x +1+ √ 2 x+3
)
x2 −2 =0 ⇔
¿ [ x =√ 2 [ ¿
[ x =− √ 2
Thay vào PT (1)
x=√ 2 thỏa mãn
Cách khác
x3 6 x 2 5 x 3 2 x 5 2 x 3 0
Câu 5
Khi đó viết lại PT đã cho như sau:
x
3
ĐKXĐ:
x
3
2
3 x 2 3 x 1 3 x 2 2 x 1 2 x 1 2 x 3 2 x 3 3 2 x 3 2 2 x 3
3
2
x 1 3 x 1 2 x 1 2 x 3 2 x 3 3 2 x 3 2 2 x 3 1
Đặt
a x 1
b 2 x 3
a
b 0
1
3
2 x
2
1 a 3 3a 2 2a b3 3b 2 2b 2
Khi đó:
a b a 2 ab b 2 3a 3b 2 0
a b
2
2
a ab b 3a 3b 2 0 3
2 a a 1 a 2 b3 3b2 2b
Mặt khác:
a 0
b 0 b3 3b 2 2b 0 a a 1 a 2 0
2 a 1
Do
a 0
3
a, b 0
Kết hợp với
. Từ đó suy ra
vơ nghiệm (vì
x 1
a b x 1 2 x 3 2
x
2
x
1
2
x
3
+ Với
S 2
Vậy tập nghiệm của PT là
)
x 1
x 2
2
x 2
(thỏa mãn)
5. Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn : x + 2y £ 3
S = x +3 + 2 y +3 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
0 £ (a - b) 2 Û 2ab £ a 2 + b 2 Û ab £
Từ
Dấu = xảy ra khi a = b
Nên
2. x + 3 £
Do đó
2S £
a 2 + b2
2
4 + x +3
8 + 2y + 6
4 y + 3 = 2 2. 2y + 6 £
2
2
và
x + 7 + 2y +14
£ 12 Û S £ 6
2
ìï 2 = x + 3
ïï
ìï x =1
ï
Û í 2 2 = 2y + 6 Û ïí
ïï
ïỵï y =1
ïï x + 2y = 3
ïỵ
Dấu = xảy ra
vậy max S = 6.
6. Cho x; y là hai số dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
2
x y
x y
S 2
x y2
xy
S
Ta có:
x y
2
x2 y2
x y
2
xy
2 xy
x2 y 2
1+ 2
2
x y2
xy
2 xy
x2 y 2 x 2 y 2
3+ 2
2
2 xy
2 xy
x y
Do x; y là các số dương suy ra
2 xy
x2 y2
2 xy x 2 y 2
2 2
.
2
x2 y 2
2 xy
x y 2 2 xy
2
;«=»
2
2
2
x y
2 xy
2
x 2 y 2 4 x 2 y 2 x 2 y 2 0
2
2 xy
x y
2
2
x y x y ( x; y 0)
x2 y 2
x y 2 xy
1
2 xy
;« = » x y
Cộng các bđt ta được S 6
S 6 x y .Vậy Min S = 6 khi và chỉ khi x = y
2
2
7. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x y z . Chứng minh rằng:
x
2
1
1 1 27
y2 z2 2 2 2
y
z 2
x
1 1 1
x2 y 2
1 x2 y2
2 1
VT x 2 y 2 z 2 2 2 2 3
z
2 2
2
2
2
x
y
z
z
x
y
y
x
Ta có:
x2 y 2
x2 y2
2
. 2 2
2
2
2
y
x
y
x
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số dương ta có:
x2
z2 y2
z 2 15 z 2 1
1
VT 5 2
2
2 2
2
2
y
z 16 x z 16 y 16 x
x2
z2
x2 z 2
1
2
.
2
2
2
2
z 16 x
2
Lại áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có: z 16 x
y2
z2
y2 z2
1
2 2 .
2
2
2
z 16 y
z 16 y
2
1
1
2
2
8
2
2
2
2
x
y
xy x y
( x y)2
15 z 2 1
1 15 z 2
8
15 z 15
.
2 2
2
16
x
y
16
(
x
y
)
2
x
y
2
2
Và
nên
(vì x y z )
1 1 15 27
z
VT 5
x y
2 2 2
2 . Đẳng thức xảy ra khi
2 .
Suy ra :
1 1 1 27
x2 y 2 z 2 2 2 2
y
z 2 .
x
Vậy
8. Cho các số thực dương x, y , z thỏa mãn x + y + z = 4.
1
1
1
Chứng minh rằng xy xz
Hướng dẫn:
Vì x + y + z = 4 nên suy ra x = 4 – (y + z)
1 1
1 1 1
1 1
1 1 x
x y z
y z
Mặt khác: xy xz
do x dương. (*)
Thay x = 4 – (y + z) vào (*) ta có :
1 1
1
1
4 y z 2 y 2 z 0
y z
y
z
1
y
2
1
y
z
2
z 0
Luôn đúng với mọi x, y, z dương, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi : y = z = 1, x = 2.
9. Giải hệ phương trình
x 2 2 y 2 3xy 2 x 4 y 0
2
2
x 5 2 x 2 y 5
x 2 2y 2 3xy 2x 4y 0
(1)
2
2
(2)
(x 5) 2x 2y 5
x
y 2
Từ (1) (x-2y) (x-y-2) = 0 y x 2
x
y
2
2
2 thì (2) (x 5) x 5 . Đặt x2 – 5 = a nên ta có hệ phương trình :
*Xét
x 2 5 a
a x
2
a x 5 suy ra x2 – a2 -5= a-x – 5 (a-x)(a+x+1) = 0 a x 1 .
- Khi a = x ta có phương trình x2 – x – 5 = 0
1 21
x1,2
y1,2 1 21
2
- Khi a = -x-1 thì ta có phương trình x2 + x – 4 = 0
x 3,4
1 17
3 17
y3,4
2
2
.
2
2
* Xét y = x-2 thì (2) (x 5) 9
x 2 5 3 x 2 8 x 2 2 y 2 2 2
2
x 5 3 x 2 y 2 2
Vậy hệ phương trình đã cho có 8 nghiệm…
3
2
10.Giải phương trình : 4 x 25 x 43 x x 3x 2 22 3x 2.
Cách 1
+ ĐKXĐ:
3x 2 0 x
2
3 (*)
2
+ Biến đổi phương trình đã cho trở thành: (x 1)(4x 21x 22 3x 2) 0
x 1 thỏa mãn điều kiện (*) hoặc 4x 2 21x 22 3x 2 0 (1)
2
+ Biến đổi (1) trở thành 3x 2 21x 22 4x
3x 2 21x 22 4x 2
2
2
(Điều kiện 21x 22 4x 0(**) )
16 x 4 168 x 3 617 x 2 927 x 486 0
(4 x 2 19 x 18)(4 x 2 23 x 27) 0 4 x 2 19 x 18 0 hoặc 4 x 2 23 x 27 0
19 73
23 97
x
x
8
8
hoặc
19 73
23 97
x
;x
8
8
+ Kiểm tra các giá trị của x, ta thấy
thỏa mãn (*) và (**)
19 73 23 97
;
1;
8
8
.
+ Kết luận: tập nghiệm của phương trình đã cho là
Cách 2
+ ĐKXĐ:
3x 2 0 x
2
3 (*)
2
+ Biến đổi phương trình đã cho trở thành: (x 1)(4x 21x 22 3x 2) 0
x 1 thỏa mãn điều kiện (*) hoặc 4x 2 21x 22 3x 2 0 (1)
2
+ Biến đổi (1) trở thành 4x 19 x 18 (2 x 4) 3x 2
4x 2 19 x 18 (2 x 4)
4x 2 19 x 18
3x 2
(2 x 4) 2 ( 3x 2) 2
(2 x 4) 3x 2 (Nhân liên hợp, do điều kiện (*))
x 2 19 x 18
(2 x 4) 3x 2
4 x 2 19 x 18 0 hoặc (2 x 4) 3x 2 = 1
19 73
x
8
hoặc 3x 2 5 2x (2)
+ Giải (2) được
x
23
97
8
19 73
23 97
x
;x
8
8
+ Kiểm tra các giá trị của x, ta thấy
thỏa mãn (*) và (**)
19 73 23 97
;
1;
8
8
.
+ Kết luận: tập nghiệm của phương trình đã cho là
Cách 3
+ ĐKXĐ:
3x 2 0 x
2
3 (*)
2
+ Biến đổi phương trình đã cho trở thành: (x 1)(4x 21x 22 3x 2) 0
x 1 thỏa mãn điều kiện (*) hoặc 4x 2 21x 22 3x 2 0 (1)
2
+ Biến đổi (1) trở thành 4x 19 x 18 (2 x 4) 3x 2
4x 2 23 x 27 (5 2 x)
3x 2
(5 2 x) 2 ( 3x 2) 2
(5 2 x) 3x 2 (Nhân liên hợp, do điều kiện (*))
4x 2 23 x 27
4x 2 23 x 27
(5 2 x) 3x 2
4x 2 23x 27 0 hoặc 5 2 x 3x 2 = 1
23 96
x
8
hoặc 3x 2 2 x 4 (2)
19 73
x
8
+ Giải (2) được
19 73
23 97
x
;x
8
8
+ Kiểm tra các giá trị của x, ta thấy
thỏa mãn (*) và (**)
19 73 23 97
;
1;
8
8
.
+ Kết luận: tập nghiệm của phương trình đã cho là
11. Cho hai số dương x, y thỏa xy=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 9
26
P = x y 3x y
27
3 9
6
xy
x
y
Áp dụng bđt Cosi ta có:
2
(1)
26
13
26
13
3x y
3 (2)
3x+y 2 3xy 6 3 x y 3
3 9
26
3 9
26
13
5
x
y
3
x
y
x
y
3
x
y
Từ (1) và (2) suy ra:P=
6 3 P=
3
3 x y
x 1( x 0)
5
Vậy MinP= 3 khi xy 3 y 3
12.Cho a, b, c là các số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện:
5a 2 2abc 4b 2 3c 2 60
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = a + b + c
2
2
2
2
2
2
2
Ta có 5a 4b 3c 2abc 60 suy ra 4b 60 và 3c 60 b <15.và c <20
15 b 2 > 0.và 20 - c2 >0
2
2
2
Xét phương trình ẩn a: 5a 2abc 4b 3c 60 0
Có:
Δ=b 2c 2 -5(4b 2 +3c 2 -60) = b 2c 2 20b 2 -15c 2 300
Δ 20(15 b 2 ) c 2 ( 15 - b 2 ) (15 b 2 )(20 c 2 ) 0
bc
a
1
bc
a2
Phương trình có hai nghiệm:
Với
a
bc
15 b 20
2
5
c2
15 b 20 c
2
5
15 b 20 c 0
2
5
bc
2
2
( a2 0 loại )
1
(15 b 2 20 c 2 ) 35 b c 2
2
5
10
2
2
35 b c 10 b c 60 b c 5
a b c
6
10
10
Từ đó suy ra:
y z 5
y z 5
x 1
x y z 6
15 y 2 20 z 2
z y 1
Vậy GTNN của A = 6 đạt được khi:
x 1
y 2
z 3
a2
b2
c2
12
13. Cho a, b, c là các số lớn hơn 1. Chứng minh: b 1 c 1 a 1
.
Với a, b, c là các số lớn hơn 1, áp dụng BĐT Cơ-si ta có:
a2
b2
4 b 1 4 a
4 c 1 4 b
b 1
. (1) c 1
(2)
c2
4 a 1 4c
a 1
(3)
a2
b2
c2
12
Từ (1), (2) và (3) suy ra b 1 c 1 a 1
.