Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

THI KY 1 VAT LY 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.15 KB, 6 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP LEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
NỘI DUNG
KIẾN
THỨC

Nội dung 1
Chuyển
động

MỨC ĐỘ
NHẬN
THỨC
NHẬN
BIẾT
TN
-Chuển
động đều và
chuyển
động không
đều

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MƠN: VẬT LÍ LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

TỔNG SỐ
THƠNG
HIỂU
TL



2(0.5)

VẬN
DỤNG
CẤP ĐỘ
THẤP
TN
-Chuển
động đều

CẤP ĐỘ
CAO
TL

TN

TL
-Chuển
động đều và
chuyển
động khơng
đều

TN

TL

4(2.25)


1(0.25)
1(1.5)

Nội dung 2
Lực và quán
tính
Nội dung 3
-Áp suất:
chất rắn,
lỏng, khí
-Lực đỷ Ác
si mét

-Lực và
quán tính
1(0.75)
--Lực đỷ Ác -Áp suất:
si mét
chất rắn,
lỏng, khí

-Áp suất:
chất lỏng
-Áp suất:
chất rắn,
lỏng, khí
2(0.5)

2(0.5)


1(1.5)

1(0.75)
--Áp suất:
chất rắn,
lỏng, khí
-Lực đỷ Ác
si mét
2(0.5)

-Áp suất:
chất rắn,
lỏng, khí

--Lực đỷ Ác
si mét
-Sự nổi
9(6.25)
1(1.0)

1(2.25)
Nội dung 4
Cơng cơ
học
Tơng số câu
Tông số

4(1.0đ)

6(2.75đ)


-Công cơ
học
1(0.25)
7(6.25đ)

-Công cơ
học
2(0.5)

3(0.75)
17(10đ)


điểm
Tông số
điểm
các mức độ
nhận thức

4(1.0đ)

6(2.75đ)

7(6.25đ)


PHÒNG GD-ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MƠN VẬT LÝ – LỚP 8

Phần trắc nghiệm - Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian phát đề)
HỌ VÀ TÊN
LỚP:
PHÒNG:
SBD:
CHỮ KÝ GIÁM THỊ CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1 CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2
ĐIỂM
Đề A

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
(đề này gồm 01 trang)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương án có thể làm giảm được ma sát là
A. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc
B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
C. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc
D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc
Câu 2: Trong các cơng thức biểu diễn mối quan hệ giữa S, v, t sau đây công thức nào đúng.
A. S = v/t.

B. t = v/S.

C.

t = S/v.


D. S = t /v

Câu 3: Mặt lốp xe ơ tơ, xe máy, xe đạp có khía rãnh để:
A. Tăng lực ma sát.
B. Giảm lực ma sát
C. Tăng qn tính.
D. Giảm qn tính.
Câu 4: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m 3. Áp
suất của nước tác dụng lên đáy bình là:
A. 2500Pa
B. 400Pa
C. 250Pa
D. 25000Pa.
3
Câu 5: Một quả cầu bằng sắt có thể tích 4 dm được nhúng chìm trong nước, biết khối lượng riêng của
nước 1000kg/m3. Lực đẩy Acsimét tác dụng lên quả cầu là:
A. 4000N
B. 400N
C. 2500N
D. 40N.
Câu 6: Trong bình thơng nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn
luôn : A. Ở cùng một độ cao
B. Chênh lệch nhau
C. Không xác định được
D. Cả 3 đều sai
Câu 7: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều?
A. Chuyển động của người đi xe đạp khi xuống dốc B. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.

C. Chuyển động của ôtô khi khởi hành.


D. Chuyển động của đoàn tàu khi vào ga.

Câu 8: Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang trái chứng tỏ ô tô
đang:
A. Đột ngột giảm vận tốc
B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ trái
D. Đột ngột rẽ phải.
Câu 9: Trường hợp nào sau đây khơng có cơng cơ học?
A. Một học sinh đang cố sức đẩy hịn đá nhưng khơng dịch chuyển.
B. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
C. Người cơng nhân đang đẩy xe gng làm xe chuyển động.
D. Người cơng nhân đang dùng rịng rọc để kéo gạch lên cao.
Câu 10: Móc một quả nặng vào lực kế, lực kế chỉ 5N, nhúng quả nặng chìm trong nước, số chỉ của lực
kế sẽ:
A. Lớn hơn 5 N. B . Không thay đổi.
C. Nhỏ hơn 5 N .
D. Chỉ số 0.
Câu 11.Cột dầu và cột nước trong ống hình trụ bằng thủy tinh có áp suất lên đáy bằng nhau thì kết luận
nào sau đây là đúng .Biết dn =10000N/m3 ,dd =8000N/m3
A.Trọng lượng dầu bằng trọng lượng nước
B. Cột dầu cao hơn cột nước
C. Cột dầu cao bằng cột nước
D. Chưa xác định được
Câu 12: Một người đi xe máy với vận tốc 12m/s trong thời gian 20 phút. Quãng đường người đó đi
được là:
A.240m.
B. 2400m.
C. 14,4 km.
D. 4km.



PHÒNG GD-ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MƠN VẬT LÝ – LỚP 8

Phần trắc nghiệm - Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian phát đề)
HỌ VÀ TÊN
LỚP:
PHÒNG:
SBD:
CHỮ KÝ GIÁM THỊ CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1 CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2
ĐIỂM
Đề B

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
(đề này gồm 01 trang)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Một người đi xe máy với vận tốc 12m/s trong thời gian 20 phút. Quãng đường người đó đi được
là:
A.240m.
B. 2400m.
C. 14,4 km.
D. 4km.
Câu 2: Cột dầu và cột nước trong ống hình trụ bằng thủy tinh có áp suất lên đáy bằng nhau thì kết luận
nào sau đây là đúng .Biết dn =10000N/m3 ,dd =8000N/m3
A.Trọng lượng dầu bằng trọng lượng nước

B. Cột dầu cao hơn cột nước
C. Cột dầu cao bằng cột nước
D. Chưa xác định được
Câu 3: Móc một quả nặng vào lực kế, lực kế chỉ 5N, nhúng quả nặng chìm trong nước, số chỉ của lực kế
sẽ: A. Lớn hơn 5 N. B . Không thay đổi.
C. Nhỏ hơn 5 N .
D. Chỉ số 0.
Câu 4: Trường hợp nào sau đây khơng có cơng cơ học?
A. Một học sinh đang cố sức đẩy hịn đá nhưng khơng dịch chuyển.
B. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
C. Người cơng nhân đang đẩy xe gng làm xe chuyển động.
D. Người cơng nhân đang dùng rịng rọc để kéo gạch lên cao.
Câu 5: Một quả cầu bằng sắt có thể tích 4 dm 3 được nhúng chìm trong nước, biết khối lượng riêng của
nước 1000kg/m3. Lực đẩy Acsimét tác dụng lên quả cầu là:
A. 4000N
B. 400N
C. 2500N
D. 40N.
Câu 6: Trong bình thơng nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn
luôn : A. Ở cùng một độ cao
B. Chênh lệch nhau
C. Không xác định được
D. Cả 3 đều sai
Câu 7: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều?
A. Chuyển động của người đi xe đạp khi xuống dốc B. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.

C. Chuyển động của ơtơ khi khởi hành.

D. Chuyển động của đồn tàu khi vào ga.


Câu 8: Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang trái chứng tỏ ô tô
đang:
A. Đột ngột giảm vận tốc
B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ trái
D. Đột ngột rẽ phải.
Câu 9: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m 3. Áp
suất của nước tác dụng lên đáy bình là:
A. 2500Pa
B. 400Pa
C. 250Pa
D. 25000Pa.
Câu 10: Mặt lốp xe ô tơ, xe máy, xe đạp có khía rãnh để:
A. Tăng lực ma sát.
B. Giảm lực ma sát
C. Tăng quán tính.
D. Giảm qn tính.
Câu 11. Trong các cơng thức biểu diễn mối quan hệ giữa S, v, t sau đây công thức nào đúng.
B. S = v/t.

B. t = v/S.

Câu 12: Phương án có thể làm giảm được ma sát là
A. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc
C. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc

C.

t = S/v.


D. S = t /v

B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc

D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc


PHÒNG GD-ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MƠN VẬT LÝ – LỚP 8
Phần tự luận - Thời gian: 30 phút
(không kể thời gian phát đề)

PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2.0 điểm)
a) Phát biểu định luật về công?
b) Định nghĩa chuyển động đều và chuyển động không đều?
Bài 2: (2.0điểm)
Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7 x 10 4 N/m2. Diện tích tiếp xúc với mặt sàn là
2
0,03 m . Hỏi khối lượng của người đó là bao nhiêu?.
Bài 3: (2.0im)
Một ngời đi xe đạp trong 30phút đầu i ®ỵc 5km, trong 1,5 giê tiÕp theo ngêi ®ã ®i víi vËn tèc
20km/h. TÝnh qu·ng ®êng ngêi ®ã ®· ®i đợc và vận tốc trung bình trên toàn bộ quÃng ®êng.
Bài 4: (1.0điểm)
Một viên bi sắt rỗng bên trong, treo vào một lực kế. Hỏi lực kế chỉ bao nhiêu? Biết nếu nhúng
chìm nó vào nước thì số chỉ của lực kế giảm đi 0,15N, trọng lượng riêng của nước và sắt lần lượt là d n =
10000N/m3, ds = 78000N/m3 và thể tích phần rỗng là Vr = 5cm3.

---------------------o0o------------------------

PHỊNG GD-ĐT TP. PLEIKU

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017


TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

MÔN VẬT LÝ – LỚP 8
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN

I.TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm) Mỗi câu 0,25điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đề A
A
C
A
D
D
A
Đề B
C
B

C
A
D
A

7
B
B

8
D
D

9
A
D

10
C
A

I.TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Bài 1
a) - Khơng có máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công.
(2.0 đ)
- Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và
ngược lại.
b) - Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn khơng thay
đổi theo thời gian.
- Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi

theo thời gian.
Bài 2
Trọng lượng của vật là:
(2.0đ) P = F = p.S = 1,7.104.0,03 = 510 (N)
Khối lượng của vật là:
P 510

51(kg )
m = 10 10

Bài 3
(2.0đ)

Trong 1,5 giê tiÕp theo ngêi đó đi đợc quÃng đờng là:
S2 = v2.t2 = 20.1,5 = 30 (km)
QuÃng đờng ngời đó đà đi đợc là:
S = S1 + S2 = 5 + 30 = 35 (km)
Vận tốc trung bình trên toàn bộ quÃng đờng là:
Vtb =

Bài 4
(1.0đ)

S 1 + S2
5+30
=
=17 , 5(km / h)
t 1+t 2 0,5+1,5

11

B
C

12
C
A
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.75
0.25
0.75

0.5
0.5
0.25
0.75

Thể tích của vật là:
FA
0,15

0, 000015m3
d
10000
V= n

Vì viên bi rỗng nên thể tích phần đặc là;

Vđ = V – Vr = 0,000015- 0,000005 = 0,00001m3
Trọng lượng viên bi:
P = ds.V = 78000.0,00001 = 0,78(N)

0.5
0.25
0.25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×