Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

GHK I K11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.21 KB, 5 trang )

BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK I – KHỐI 11
ĐỀ 1
BÀI 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA CÁC HÀM SỐ SAU:


tan x  1
y tan 2 x  cot  3 x  
y
3

2sin 2 x  1
a)
b)
BÀI 2: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA CÁC HÀM SỐ SAU
2
a) y 3  2 cos 2 x
b) y sin x  cos x  2
BÀI 3: GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:
 sin x  1  2 cos x 1 0
a)
b) cos 2 x  3 sin 2 x  1
c) cos 4 x  2cos 2 x  1 0
d) 2 sin 3 x cos x  sin 4 x 1
BÀI 4: GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:
sin x
cos x

0
a) sin 5 x cos 5 x







cos  2 x    cos  2 x    4 sin x 2  2  1  sin x 
4
4


b)
A  1;3  , d : x  y  2 0,  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4 0
BÀI 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho

OA
a) Tìm ảnh của d và (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ
b) Tìm ảnh của A và d qua phép vị tự tâm I, tỷ số k=2 với I là tâm đường trịn (C).
c) Tìm m sao cho phép tịnh tiến theo vectơ OA biến đường thẳng d’: x-y-3=0 thành d.
…HẾT…
ĐỀ 2
BÀI 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA CÁC HÀM SỐ SAU:
tan  x  300   1
tan 2 x
y
y
sin x  cos x
4sin 2 x  3
a)
b)
BÀI 2: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA CÁC HÀM SỐ SAU
2
y

4  3sin x
a)
b) y sin 2 x  3 cos 2 x 1
BÀI 3: GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:
a)

 tan x  1  2 cos 2 x 



3 0

b) cos x  3 sin x  2sin 2 x
c) sin x  sin 3 x  sin 4 x 0
d) 2 cos 2 x cos x  1
BÀI 4: GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:
3 cos 3 x  sin x 2sin 2 x cos x trên đoạn  0; 2 


sin 3  x    2 sin x
4

b)
A  2;  3  , d : 2 x  y  1 0,  C  : x 2  y 2  2 x  y  1 0
BÀI 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho
a)



v  1;  2 


a) Tìm ảnh của d và (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ
b) Tìm ảnh của A và d qua phép vị tự tâm I(2;-1), tỷ số k=-3 .
…HẾT…
ĐỀ 3
BÀI 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA CÁC HÀM SỐ SAU:
sin x  cos x
tan x  1
y
y
tan x  3
sin 3x  sin x
a)
b)
BÀI 2: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA CÁC HÀM SỐ SAU
2
4
4
a) y 2 2  cos x  3
b) y sin x  cos x  2
BÀI 3: GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:
4 cos 2  x  300   1 0
a)
b) cos x  sin x  2 sin 2 x
2
c) cos8 x  12sin 2 x  13 0
d) 1  cos x  cos 2 x  cos 3x 0
BÀI 4: GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:

a) cos 2 x  3 sin 2 x sin x 

c) 1  4 cos x cos 3 x tan 5 x

3 cos x trên đoạn  0; 2 

A  1;3  , d : x  y  2 0,  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4 0

a) Tìm ảnh của d và (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ OA
b) Tìm ảnh của A và d qua phép vị tự tâm I, tỷ số k=2 với I là tâm đường tròn (C).

BÀI 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho

…HẾT…
ĐỀ 4
BÀI 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA CÁC HÀM SỐ SAU:
tan x  cot x
tan 3 x  1
y
y
1  sin x
2sin 2 x  1
a)
b)
BÀI 2: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA CÁC HÀM SỐ SAU
10
y
4
4
2  3sin x
a)
b) y sin x  cos x  2

BÀI 3: GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:
tan  150  3 x   3 0
a)
b) 3 sin 3 x  cos 3 x 2 cos x
2sin x  cos x 1 1

c) sin x  2 cos x  3 3
d) 1  sin x  2 cos x  sin 2 x 0
BÀI 4: GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:

a) Tập nghiệm của Phương trình:
đường trịn lượng giác
3cos 2 x  5
sin x  1 
2 cos x  4
c)

cos 2 x  cos x cos 2

x
1
2
là bao nhiêu điểm trên


2

A  2;  1 , B  0; 2  d : 3 x  y  1 0,  C  : x 2   y  1 9
BÀI 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho


a) Tìm ảnh của d và (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ AB
b) Tìm ảnh của B, d qua phép vị tự tâm A, tỷ số k=1/2

…HẾT…

ĐỀ 5
BÀI 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA CÁC HÀM SỐ SAU:
3 tan 2 x  sin x
x
y
2
y tan  2 x  300   cot
 sin x  cos x 
2
a)
b)
BÀI 2: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA CÁC HÀM SỐ SAU
1
3  cos x
y
y
sin x  3 cos x  3
3
a)
b)
BÀI 3: GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:






 sin x  cos x  3cot x  3 0
a)
b) sin x  cos x sin 2 x  cos 2 x
c) 3cos 4 x  2sin 2 x  5 0
sin 5 x cos 3x cos 7 x cos 5 x
BÀI 4: GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:
3
 ; 
a) cos x sin x  4sin x trên đoạn 
c) sin 4 x  cos 3x  cos x 4sin x  2
A  1;3  , d : x  y  2 0,  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4 0

1) Tìm ảnh của d và (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ OA
2) Tìm ảnh của A và d qua phép vị tự tâm I, tỷ số k=2 với I là tâm đường tròn (C).

BÀI 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho

…HẾT…
ĐỀ 6
BÀI 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA CÁC HÀM SỐ SAU:
3x
 2x  
cot 3 x  1
y tan  cot 
 
y
2
3
4



2 cos 3 x  1
a)
b)
BÀI 2: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA CÁC HÀM SỐ SAU
3
a) y 2 cos x  5
b) y sin 3x  cos 3 x  2
BÀI 3: GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:
sin 2 x  1 cot 2 x 0

a)
b) 2sin x  3 cos 2 x sin 2 x
2
2
c) sin x  4sin x cos x  3cos x 3
d) 1  cos x  cos 2 x  cos 3 x 0
BÀI 4: GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:
a) 1  3 tan x 2sin 2 x


c) cot 2 x  2 tan 4 x  tan 2 x  4 3
2

2

A  1;  3 , d : 2 x  3 y  1 0,  C  :  x  3    y  1 3

v  3;  1

a) Tìm ảnh của A và (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ
b) Tìm ảnh của A và d qua phép vị tự tâm I, tỷ số k=3 với I là tâm đường tròn (C).

BÀI 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho

…HẾT…
ĐỀ 7
BÀI 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA CÁC HÀM SỐ SAU:
cot 2 x  3
x  tan x
y
y
2sin  x  150   1
2 cos x  1
a)
b)
BÀI 2: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA CÁC HÀM SỐ SAU


y 3  cos   x 
2
4

a)
b) y sin x  sin x  2
BÀI 3: GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:
4 cos 2 x  3 sin x 0

a)


b) cos x 

3 sin x  2sin 3 x

2

 1  sin x   2cos 2 x 4
c)
d) 1  sin x  cos 2 x  sin 3x 0
BÀI 4: GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:
sin 2 x  cot x  tan 2 x  4 cos 2 x
  ; 
a)
trên đoạn


 5

5cos  2 x   4sin   x   9
3

 6

b)
A  1;  1 , d : 2 x  y  3 0,  C  : x 2  y 2  2 x 0

a) Tìm ảnh của d và (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ OA với O là gốc tọa độ.
b) Tìm ảnh của A và (C) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k=2 .
…HẾT…
ĐỀ 8

BÀI 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA CÁC HÀM SỐ SAU:
tan 2 x  3
sin 2 x  2 cos x
y

y
 tan 3 x
2sin 2 x  3
cos x
a)
b)
BÀI 2: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA CÁC HÀM SỐ SAU
1
2
y
2
y  sin x  cos x   cos 2 x  1
cos 2 x  2
a)
b)
BÀI 3: GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:




cos  x    3 sin  x   2sin x
sin x  cos 3 x  cos x  0
3
3



a)
b)

BÀI 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho

2
2
c) 3sin x  sin 2 x  cos x 2
BÀI 4: GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU:
a) sin 4 x sin 7 x cos3 x cos 6 x

sin x
 3

tan 
 x 
2
2
1

cos
x


b)

d) 4sin x cos 3x  2sin 2 x 1



3  sin 2 x  sin x   cos 2 x  cos x  4 0
c)
BÀI 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho
A  1;3 , B  0;1 , C  2;  2  , d : y 2 x  1,  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4 0

a) Tìm ảnh của A và (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ BC
b) Tìm ảnh của B và d qua phép vị tự tâm C, tỷ số k=-2.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×