Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai tap cacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.73 KB, 3 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG CACBON-SILIC (ở lớp)
BÀI TẬP VỀ CACBON
CÂU 1. Kim cương và than chì là các dạng:
A. đồng hình của cacbon
B. đồng vị của cacbon
C. thù hình của cacbon
D. đồng phân của cacbon
CÂU 2. Trong nhóm IVA,theo chiều tăng của ĐTHN,theo chiều từ C đến Pb,nhận định nào sau đây sai
A- Độ âm điện giảm dần
B- Tính phi kim giảm dần,tính kim oại tăng dần
C- Bán kính nguyên tử giảm dần
D- Số oxi hoá cao nhất là +4
CÂU 3. Trong nhóm IVA,những ngun tố nào chỉ thể hiện tính khử ở trạng thái đơn chất:
A- C,Si
B- Si,Sn
C- Sn,Pb
D- C,Pb
CÂU 4. Trong các nhận định sau: (1)Kim cương có cấu trúc tứ diện đều, rất cứng, làm đồ trang sức,chế tạo
mủi khoan. (2)Than chì có cấu trúc lớp, kém bền, dùng làm điện cực, bút chì đen. (3) Trong tự nhiên cacbon
chủ yếu tồn tại ở dạng hợp chất. (4) Than gỗ có cấu tạo xốp, dùng chế tạo thuốc nổ, pháo. (5) Than muội làm
chất độn cao su, xi đánh giày. Số nhận định đúng là:
A. 1,2,3,5
B. 2,3,4,5
C. 1,2,4,5
D. 1,3,4,5
CÂU 5. Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì:
A. Tính khử
B. Tính oxi hóa
C. Vừa khử vừa oxi hóa D. Khơng thể hiện tính khử và oxi hóa.
CÂU 6. Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây:
A CaO + 3C  CaC2 + CO


B. C + 2H2  CH4
C. C + CO2  2CO
D. 4Al + 3C  Al4C3
CÂU 7. Tính oxi hố và tính khử của cacbon cùng thể hiện ở phản ứng nào sau đây
A. CaO + 3C  CaC2 + CO
B. C + 2H2  CH4
C. C + CO2  2CO.
D. 4Al + 3C  Al4C3
CÂU 8. Cho hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 qua than nung nóng thu được hỗn hợp rắn A. Chất rắn
A gồm:
A. Cu, Al, MgO và Pb
B. Pb, Cu, Al và Al
C. Cu, Pb, MgO và Al2O3
D. Al, Pb, Mg và CuO
CÂU 9. Cacbon phản ứng với dãy nào sau đây:
A. Na2O, NaOH và HCl
B. Al, HNO3 và KClO3
C. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3
D. NH4Cl, KOH và AgNO3
CÂU 10. Cho 0,48 gam C vào dd HNO3 63%, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp khí. Tìm
khối lượng dd HNO3 đã phản ứng và thể tích khí thốt ra ở đktc ?
CÂU 11. Nung 7,5 gam C với m gam hỗn hợp kim loại Mg và Al, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
9,6g hỗn hợp muối. Tìm % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ?
CÂU 12. Nung 18,8g hỗn hợp kim loại Ca và Al với C, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam
hỗn hợp muối. Hịa tan hỗn hợp muối này trong nước thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với hidro bằng 10.
Tìm m ?
CÂU 13. Đốt cháy hồn tồn 1,84g mẫu than chì chứa tạp chất lưu huỳnh trong oxi, hấp thụ hoàn tồn hỗn
hợp khí thu được vào dd Brom dư được dd X . Cho dd X tác dụng với dd BaCl2 dư thu được 4,66g kết tủa.
Viết các pthh xảy ra và Tìm % khối lượng của cacbon trong mẫu than trên?
CÂU 14. Nung 2,4g hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO bằng C dư thu được hỗn hợp kim loại và khí X. Dẫn khí X

vào bình đựng nước vơi trong dư thu được 2g kết tủa. Tìm % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ?

BÀI TẬP VỀ HỢP CHẤT CỦA CACBON
CÂU 15. Cacbon monooxit là một:
A. oxit axit
B. oxit bazo
C. oxit trung tính
D. oxit tạo muối
CÂU 16. Khí CO không khử được oxit nào dưới đây
A- CuO
B- CaO
C- PbO
D- ZnO
CÂU 17. Trong các phản ứng nào sau đây, phản ứng nào sai
A. 3CO + Fe2O3  3CO2 + 2 Fe
B. CO + Cl2  COCl2
C. 3CO + Al2O3  3CO2 + 2 Al
D. 2CO + O2  2CO2
CÂU 18. - Để phịng nhiễm độc CO, là khí khơng màu,không mùi,rất độc người ta dùng chất hấp thụ là
A- đồng(II) oxit và mangan oxit
B- đồng(II) oxit và magie oxit
C- đồng(II) oxit và than hoạt tính
D- than hoạt tính


CÂU 19. Khí CO2 điều chế trong phịng TN thường lẫn khí HCl.Để loại bỏ HCl ra khỏi hổn hợp,ta dùng ADung dịch NaHCO3 bão hoà
B- Dung dịch Na2CO3 bão hoà
C- Dung dịch NaOH đặc
D- Dung dịch H2SO4 đặc
CÂU 20. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí.
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí khơng độc, nhưng khơng duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
CÂU 21. Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây:
A. đá đỏ .
B. đá vôi.
C. đá mài.
D. đá tổ ong.
CÂU 22. . Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây:
A. Cho qua dung dịch HCl
B. Cho qua dung dịch H2O
C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2
D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3
CÂU 23. . Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2 có thể dùng hóa chất nào sau đây:
A. Dung dịch Ca(OH)2
B. CuO
C. dd Brom D. Dung dịch NaOH
CÂU 24. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2?
A. Khơng có hiện tượng gì
B. Có kết tủa trắng xuất hiện khơng tan trongNaOH dư
C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư
D. Có sủi bột khí khơng màu thốt ra.
CÂU 25. Thành phần chính của quặng đơlơmit là:
A. CaCO3.Na2CO3
B. MgCO3.Na2CO3
C. CaCO3.MgCO3
D. FeCO3.Na2CO3
CÂU 26. trong phịng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách:
A. Nung CaCO3 B. Cho CaCO3 tác dụng HCl

C. Cho C tác dụng O2
D. A, B,C đúng
CÂU 27. Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều
A- tan trong nước
B- bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit
C- bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm
D- không tan trong nước
CÂU 28. Hiện tượng xảy ra khi trộn dd Na2CO3 với dd FeCl3 là
A- Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu
B- Có bọt khí thốt ra khỏi dd
C- Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt
D- A và B đúng
CÂU 29. Có 3 muối dạng bột NaHCO3,Na2CO3 và CaCO3.Chọn hố chất thích hợp để nhận biết mỗi chất
A- Quỳ tím
B- Phenolphtalein
C- Nước và quỳ tím
D- Axit HCl và quỳ tím
CÂU 30. Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dd:
A- NaHCO3vµ BaCl 2
B- Na 2 CO3vµ BaCl 2
C- NaHCO3 vµ NaCl
D- NaHCO3vµ CaCl 2
CÂU 31. Phản ứng nào sau đây không xảy ra
t0
CaCO

 CaO  CO2
3
A0


0

t
B- MgCO3   MgO  CO 2
t0
Na
CO

 Na 2O  CO 2
2
3
D-

t
C- 2NaHCO3   Na 2 CO3  CO2  H2 O
CÂU 32. Khử hoàn toàn 9,28g hỗn hợp gồm Fe2O3, Fe3O4 , FeO bằng khí CO dư thu được m1 gam kim loại
và có 1,792 lít khí CO2 thoat ra (đktc). Dẫn khí CO2 này vào dd nước vơi trong dư thu được m2 gam kết tủa.
Giá trị của m1 và m2 lần lượt là :
A. 8,64g và 4g
B. 6,84g và 4 g
C. 8,64g và 3g
D. 8,46g và 3g
CÂU 33. Cho 2,44g hổn hợp NaCO3 và K2CO3 tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2.Sau phản ứng thu được 3,94g
kết tủa.Lọc tách kết tủa,cô cạn dd nước lọc thu được m gam muối clorua.Giá trị của m: A- 2,66g
B- 22,6g
C- 26,6g
D- 6,26g
CÂU 34. Cho 3,45g hổn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được V lít CO2
(đkc) và 3,12g muối clorua.Giá trị của V là :
A- 6,72 lít

B- 3,36 lít
C- 0,67 lít
D- 0,672 lít
CÂU 35. Cho 1,84g hổn hợp 2 muối gồm XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được 0,672 lít CO2
(đkc) và dd X.Khối lượng muối trong dd X là
A- 1,17g
B- 2,17g
C- 3,17g
D- 2,71g
CÂU 36. Để khử hoàn toàn 56g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 cần 20,16 lít CO (đktc). Tìm khối lượng mỗi oxit
trong hỗn hợp ?
CÂU 37. Hòa tan 13,58g hỗn hợp gồm Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl dư thu được 2,464 lít khí CO2 ở đktc.
Tìm % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ?


CÂU 38. Nhiệt phân 5,7 g hỗn hợp gồm hai muối Na2CO3 và NaHCO3 đến phản ứng xảy ra hoàn tồn thu
4,77g rắn. Tìm thể tích khí CO2 thốt ra ở đktc ?
CÂU 39. Cho 0,53g muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng với dd HCl cho 112mlkhí CO2(đkc).Tìm
cơng thức của muối ?
CÂU 40. Tìm khối lượng muối tạo thành trong các trường hợp sau:
a) Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 750ml dd NaOH 0,1M .
b) Hấp thụ hồn tồn 5,6 lít CO2 (đktc) vào 125 ml dd NaOH 2,5M .
c) Hấp thụ hoàn tồn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dd NaOH 1M.
d)Hấp thụ tồn bộ 6,72 lít CO2 ở đktc vào 2 lít dd Ca(OH)2 0,1M được ?
BÀI TẬP VỀ SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
CÂU 41. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + 4HCl  SiCl4 + 2H2O
to
to

C. SiO2 + 2C   Si + 2CO
D. SiO2 + 2Mg   2MgO
+ Si
CÂU 42. Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. CuSO4, SiO2 H2SO4 (l)
B. F2, Mg, NaOH
C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl
CÂU 43. Tính oxi hóa của silic thể hiện ở phản ứng nào?
A. Si + O2  SiO2
B. Si + 2Mg Mg2Si
C. Si + 2F2  SiF4
D. Si + H2O + 2NaOH  Na2SiO3 + 2H2
CÂU 44. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
A. SiO2 + Mg  2MgO + Si
B. SiO2 + 2MaOH Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2
CÂU 45. Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong cồng nghiệp.
A. SiO2 + 2Mg  Si + 2MgO
B. SiO2 + 2C Si + 2CO
C. SiCl4 + 2Zn  2ZnCl2 + Si
D. SiH4 Si + 2H2
CÂU 46. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
B. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
C. Trong phịng thí nghiệm, CO2 được điều chế bằng cách cho dd HCl tác dụng với đá vôi.
D. SiO2 tan trong nước tạo axit H2SiO3
CÂU 47. Nấu chảy 6 gam magie với 4,5 gam silic đioxit, cho NaOH đặc nóng dư vào hỗn hợp sau phản ứng
thì thể tích hiđro thu được là bao nhiêu? Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

CÂU 48. Xác định thành phần của hỗn hợp gồm Zn, Ca, và SiO2, biết 60 gam hỗn hợp tác dụng với lượng dư
dung dịch axit HCl tạo thành 13,44 lít khí (đktc) và 31 gam chất rắn không tan.
CÂU 49. Cho a gam hỗn hợp X gồm Si và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,792 lít H2 (đktc).
Mặc khác, cũng lượng hỗn hợp X trên khi tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,672 lít H2 (đktc). Viết
phương trình phản ứng xảy ra và tính a ?
CÂU 50. Khi 14,9g hỗn hợp gồm Si, Zn, Fe tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 6,72 lít khí (đktc).
Cũng lượng hỗn hợp đó khi tác dụng với lượng dư dung dịch axit HCl sinh ra 4,48 lít khí (đktc). Xác định
thành phần của hỗn hợp trên ?
to

CÂU 51. Hồn thành các phương trình phản ứng sau: a.C + Al  
to

to

to

to

? b. C + Ca   ? c. C + H2O
to

  ? d. C + CuO   ? e. C + HNO3 (đặc)   ? g. CO + Fe3O4   FeO + ? h. CO2 + CaCO3 +
to

to

H2O → ? i. Na2CO3 + SiO2   ? k. SiO2 + C   ? l. SiO2 + HF →?
CÂU 52. Viết các phương trình của sơ đồ chuyển hóa sau:
a. CO2 → C → CO → CO2 → CaCO3 → Ca(HCO3)2 → CO2.

b. CO2 → CaCO3 → Ca(HCO3)2 → CO2 → C → CO → CO2.
c. C → CO2 → NaHCO3 → BaCO3 → Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 → HNO3 → Fe(NO3)2 → Fe2O3.
d. Si → SiO2 → Na2SiO3 → H2SiO3 → SiO2 → Si → Na2SiO3.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×