Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi KSCL HKI Ly 9 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.77 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS NHUẾ DƯƠNG
TỔ: KHTN

ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I
Năm học: 2017 – 2018.
Môn: Vật lý 9
Thời gian làm bài: 45’(Không kể thời gian giao đề)

Đề 1
I/ TRẮC NGHIÊM: (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở?
A. Biến trở dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch.
B. Biến trở dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch.
C.Biến trở dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
D. Biến trở dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch
Câu 2: Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định điện trở của một dây dẫn hình trụ, đồng
chất?
l

l

s

s
A.R=l s
B. R = s
C. R = 
D. R= l
Câu 3: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ?
A. Q = I².R.t
B. Q = I.R².t


C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t
Câu 4: Công thức nào dưới đây là công thức tính cường độ dịng điện qua mạch khi có hai điện trở mắc song
song :
I1 R1
I1 U 2
=
=
A. I = I1 = I2
B. I = I1 + I2
C.
D.
I2 R2
I2 U 1
Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 12V thì cường độ dịng điện qua nó là 1,5A. Hỏi cường độ dịng
điện qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5A nữa thì hiệu điện thế hai đầu dây đó nhận giá trị nào sau đây là đúng?
A. U = 12V
B. U = 14V
C. U = 16V
D. U = 18V
Câu 6: Một bóng đèn loại 220V – 100W và một bếp điện loại 220V – 1000W được sử dụng ở hiệu điện thế
định mức, mỗi ngày trung bình đèn sử dụng 5 giờ, bếp sử dụng 2 giờ. Giá 1 KWh điện 700 đồng. Tính tiền điện
phải trả của 2 thiết bị trên trong 30 ngày?
A. 52.500 đồng
B. 115.500 đồng
C. 46.200 đồng
D. 161.700 đồng
Câu 7: Dòng điện chạy qua dây dẫn có hình dạng như thế nào thì có tác dụng từ?
A. Chỉ có dịng điện chạy qua cuộn dây mới có tác dụng từ.
B. Dịng điện chạy qua dây dẫn có hình dạng bất kỳ đều có tác dụng từ.
C. Chỉ có dịng điện chạy qua dây dẫn thẳng mới có tác dụng từ.

D. Chỉ có dịng điện chạy qua cuộn dây quấn quanh một lõi sắt mới có tác dụng từ.
Câu 8: Động cơ điện là dụng cụ biến đổi:
A. Nhiệt năng thành điện năng.
B. Điện năng chủ yếu thành cơ năng.
C. Cơ năng thành điện năng.
D. Điện năng thành nhiệt năng
Câu 9. Theo qui tắc bàn tay trái thì ngón tay cái chỗi ra 900 chỉ:
A. Chiều dòng điện chạy qua dây dẫn
B. Chiều từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm
C. Chiều từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm D. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn.
Câu 10. Thanh nam châm thẳng hút các vật bằng sắt, thép mạnh nhất ở vị trí nào?
A. Hai đầu cực
B. Chính giữa thanh nam châm.
C. Gần hai đầu cực
D. Tại bất kì điểm nào
II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)

1


Bài 1: (3 điểm) Có hai bóng đèn Đ1(12V- 9W) và Đ2(12V- 6W) mắc song song vào mạch điện có hiệu điện có
hiệu điện thế 18V.
a. Tính điện trở của mỗi đèn,cường độ định mức mỗi đèn khi sáng bình thường.
b. Mắc Đ1 // Đ2 ? Tại sao?
c. Để hai đèn sáng bình thường thì phải mắc thêm một biến trở như thế nào vào mạch điện? tính điện trở
của biến trở tham gia vào mạch.
Bài 2: (2điểm)
a. Phát biểu quy tắc bàn tay trái
b. Xác định chiều của lực điện từ, chiều dịng điện trong các hình vẽ sau(Nói rõ tên quy tắc sử dụng )
N


S

N

S
A

B

2


TRƯỜNG THCS NHUẾ DƯƠNG
TỔ: KHTN

ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I
Năm học: 2017 – 2018.
Môn: Vật lý 9
Thời gian làm bài: 45’(Không kể thời gian giao đề)
Đề 2

I/ TRẮC NGHIÊM: (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Cơng thức tính cơng của dịng điện sản ra trong một đoạn mạch là:

P
A = t

A. A = U.I2.t
B. A = U.I.t

C. A = U2.I.t
D.
Câu 2: Công thức nào dưới đây khơng phải là cơng thức tính cơng suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R,
được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I.
U2
U
A. P= U.I.
B. P = I .
C. P= R .
D. P=I 2.R .
Câu 3: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất  , thì có điện trở R được tính
bằng cơng thức .
S
l
S
l

.
l

.
S
A. R =  l .
B. R =
.
C. R =
.
D. R =  S .
Câu 4: Đại lượng nào không thay đổi trên đoạn mạch mắc nối tiếp?
A. Điện trở.

B. Hiệu điện thế.
C. Cường độ dịng điện.
D. Cơng suất.
Câu 5: Điện trở R1= 10 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là
U1= 6V. Điện trở R2= 5 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U2= 4V. Đoạn mạch gồm
R1 và R2 mắc nối tiếp chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là:
A. 10V.
B. 12V.
C.8V
D. 9V
Câu 6: Điện trở suất được sắp xếp theo thứ tự: Bạc, đồng, nhôm, Vonfam, kim loại nào dẫn điện tốt nhất ?
A. Vonfam.
B. Nhôm.
C. Bạc.
D. Đồng.
Câu 7: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẩu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một
cách an toàn bằng các dụng cụ sau:
A. Dùng nam châm
B. Dùng kéo.
C. Dùng kìm. D. Dùng một viên bi còn tốt.
Câu 8: Quy tắc Bàn Tay Trái dùng để xác định:
A. Chiều của lực điện từ.
B. Chiều của đường sức từ
C. Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn.
D. Chiều của các cực nam châm
Câu 9: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng ?
A. Bàn ủi điện và máy giặt.
C. máy khoan điện và mỏ hàn điện.
B. Quạt máy và nồi cơm điện. D. Quạt máy và máy giặt.
Câu 10: Loa điện hoạt động dựa vào:

A. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dịng điện chạy qua.
B. tác dụng từ của Nam Châm lên ống dây có dịng điện chạy qua.
C. tác dụng của dịng điện lên dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua.
D. tác dụng từ của từ trường lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)

3


Bài 1: (3điểm)Một bóng đèn có ghi 110V- 25W được mắc nối tiếp với một biến trở vào hiệu điện thế 220V.
a. Tính điện trở và cường độ dịng điện qua bóng đèn khi bóng đèn sáng bình thường.
b. Tính điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong một tháng (30 ngày). Biết mỗi ngày dùng trung bình 4 giờ và
bóng được sử dụng với hiệu điện thế đúng bằng hiệu điện thế định mức.
c. Để đèn sáng bình thường thì biến trở phải có giá trị bao nhiêu?
Bài 2: (2 điểm)
a) Phát biểu quy tắc nắm tay phải.
b) Xác định tên từ cực trong 2 hình vẽ bên (Nói rõ tên quy tắc sử dụng )
H1
H2
A
B
I


+ -

F

DUYỆT CỦA TTCM


GIÁO VIÊN RA ĐỀ

Đào Thị Hoa

Đặng Thị Thanh Huyền

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×