Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dap an Su 6 HK1 1718

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.81 KB, 2 trang )

PHÒNG GD-ĐT BÙ ĐĂNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2017 – 2018

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 01 trang)

Mơn: LỊCH SỬ 6
Thời gian làm bài: 45 phút

I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) (HS làm bài vào giấy kiểm tra)

1. Hãy chọn ý đúng trong các câu sau (1điểm):
Câu 1: Ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai ( Lạng Sơn), trong lớp đất chứa nhiều
than, xương động vật cổ cách đây 40-30 vạn năm, các nhà khảo cổ học đã phát
hiện:
A. Những chiếc răng của Người tối cổ
B. Những công cụ ghè đẽo thô sơ của Người tối cổ
C. Những mảnh đá ghè mỏng của Người tối cổ
D. Những chiếc rìu bằng hòn cuội của Người tối cổ.
Câu 2: Đặc điểm của thị tộc mẫu hệ ở thời nguyên thủy trên đất nước ta:
A. Những người cùng huyết thống sống chung với nhau.
B. Sống ổn định lâu dài ở một nơi
C. Sống hồn tồn phụ thuộc vào thiên nhiên
D. Tơn người mẹ lớn tuổi lên làm chủ.
Câu 3: Hai vùng đất cũ của người Tây Âu và Lạc Việt được hợp thành một nước
mới có tên là:
A. Nước Âu Lạc
B. Nước Lạc Việt
C. Nước Đại Việt


D. Nước Lâm Ấp .
Câu 4: Thông tin nào sau đây là không đúng với đặc điểm nhà nước Âu Lạc:
A. Đóng đơ ở Bạch Hạc ( Việt Trì, Phú Thọ)
B. Thục Phán lên làm vua gọi là Hủng vương
C. Tổ chức bộ máy nhà nước giống thời Văn Lang
D. Quyền lực của nhà vua cao hơn trước.
2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) (1 điểm):
“ Nhà nước Văn Lang chưa có luật pháp và …(1)...Khi có chiến tranh, vua
Hùng và các …(2)...huy động …(3)...ở các … (4)...tập hợp lại, cùng chiến đấu”.
3. Nối ý ở cột A với ý ở cột B để có kết quả đúng. (1 điểm):

Cột A ( Tên các cơng trình kiến trúc cổ đại)
1. Vườn treo Ba-bi-lon
2. Kim tự tháp
3. Tượng lực sĩ ném đĩa
4. Đấu trường Cô-li-dê

Cột B (Tên các quốc gia cổ đại)
a. Ai cập
b. Hy Lạp
c. Ấn Độ
d. Lưỡng Hà
e. Rô-ma

II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm)

Câu 1: Phân tích vai trị quan trọng của sự ra đời nghề nông trồng lúa nước (3đ).
Câu 2: Nêu những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn
Lang. Theo em, trong những đặc điểm trên đặc điểm nào còn tồn tại tới ngày nay?
(4 đ).


Hết.

ĐÁP ÁN:


Trắc nghiệm
Đáp án đúng
1. Chọn ý đúng (1đ) Câu 1: A
Câu 2 : A, B, D
Câu 3 : A
Câu 4 : A, B
2. Chọn từ thích hợp (1): Quân đội
(2): Lạc tướng
điền vào chỗ trống
(3): Thanh niên trai tráng
(1đ):
(4): Chiềng, chạ
3. Nối ý ở cột A với 1-d
2-a
ý ở cột B (1 đ):
3-b
4-e
Tự luận
Câu 1.

Phân tích vai trị
quan trọng của sự ra
đời nghề nơng trồng
lúa nước


Câu 2.

Nêu những nét
chính về đời sống
vật chất và tinh thần
của cư dân Văn
Lang. Theo em,
trong những đặc
điểm trên đặc điểm
nào còn tồn tại tới
ngày nay.

Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Nội dung
- Nhờ sự tiến bộ của công cụ sản xuất đặc biệt là
kim loại dẫn đến sự ra đời nghề nông trồng lúa

nước đầu tiên ở Phùng Nguyên, Hoa Lộc.
- Từ đây con người chủ động tạo ra nguồn lương
thực khơng cịn phụ thuộc hồn tồn vào thiên
nhiên, cuộc sống ổn định hơn.
- Vùng đồng bằng màu mỡ của các con sông lớn
như sông Hồng, sông Cả, sông Mã… dần dần trở
thành nơi sinh sống lâu dài của con người…
* Đời sống vật chất:
- Ăn: Cơm nếp, cơm tẻ, rau cà, thịt cá…
- Mặc:
+ Nam: Đóng khố, mình trần, đi chân đất…
+ Nữ: Mặc váy, áo xẻ giữa, có yếm che ngực…
- Ở: Nhà sàn làm bằng gỗ, tre, nứa…
- Đi lại: Chủ yếu bằng thuyền
* Đời sống tinh thần:
- Phong tục: Lễ hội vui chơi, ăn trầu cau, làm
bánh chưng bánh giày…
- Tập quán: Chôn người chết kèm theo cơng cụ và
đồ trang sức
- Tín ngưỡng: Thờ cúng Mặt trời, Mặt trăng, sơng,
núi…
* HS liên hệ tốt, có ví dụ đúng

1,0
1,0
1,0

1,5

1,5


1,0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×