Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

HSG VONG TRUONG KV 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.69 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN
TỔ LÝ – CÔNG NGHỆ

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều
hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s 2.
Giá trị của k là
A. 20 N/m.
B. 120 N/m.
C. 200 N/m.
D. 100 N/m.
Câu 2: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật ln hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân
bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân
bằng.
Câu 3: Một sợi dây có chiều dài 1 m với hai đầu cố định, dao động với tần số 50 Hz. Biết vận tốc
truyền sóng trên dây là 5 m/s. Tính số nút và số bụng sóng trên dây
A. 10 bụng, 11 nút.
B. 15 bụng, 16 nút.
C. 20 bụng, 21 nút.
D. 5 bụng, 6 nút.


Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hồ có chiều dài 1,00 m, thực hiện 10 dao động trong thời gian
20s (lấy p = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi thí nghiệm nhận giá trị
A. 9,86 m/s2
.B. 9,80 m/s2.
C. 10 m/s2.
D. 9,78 m/s2.
Câu 5: Một con lắc đơn được thả khơng vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc αo. Khi con lắc đi qua vị
trí cân bằng thì vận tốc của vật có biểu thức
v  gl (1  cos  0 )
v  2 gl (1  cos 0 )
A.
.
B.
.
v  2 gl cos 0
v  2 gl (1  cos  0 )
C.
.
D.
.
Câu 6: Chu kì dao động của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào
A. chiều dài dây treo.
B. gia tốc trọng trường.
C. khối lượng quả nặng.
D. vĩ độ địa lí.
Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân
bằng, lị xo dài 44 cm. Lấy g = p2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40cm.
B. 36cm.
C. 38cm.

D. 42cm.
Câu 8: Mét sãng c¬ häc lan truyền dọc theo một đng thẳng có phơng trình sóng tại nguồn O:
2p
T

u0 = a sin
t (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng
dịch chuyển uM = 2 cm. Biên độ sóng a là:

1
3 bớc

sóng ở thời điểm t =

1
2

chu kì có độ

4
C. 3 cm.

A. 2 cm.
B. 2 3 cm.
D. 4 cm.
Câu 9: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, có phương trình lần lượt
là x1 = 3cos(20t + π/3) cm và x2 = 4cos(20t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 5 cm.
B. 5 mm.
C. 1 cm.

D. 7 cm.
Câu 10: Trong dao động điều hoà vận tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với li độ.
B. sớm pha π/2 so với li độ.
C. chậm pha π/2 so với li độ.
D. ngược pha so với li độ.

Trang 1/6 - Mã đề thi 132


Câu 11: Đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có

sóng dừng trên dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần số là f = 120 Hz, khoảng cách giữa 3
nút sóng liên tiếp là 20cm. Kết quả đo vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 16m/s.
B. 24m/s.
C. 120m/s .
D. 12m/s.
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 80 cm dao động điều hịa, trong khoảng thời gian t nó
thực hiện được 10 dao động. Giảm chiều dài con lắc một đoạn 60 cm thì cũng trong khoảng thời
gian t trên nó thực hiện được bao nhiêu dao động ? (Coi gia tốc trọng trường là không thay đổi)
A. 20 dao động.
B. 5 dao động.
C. 40 dao động.
D. 80 dao động.
Câu 13: Cho hai dao động điều hòa cùng phương,cùng tần số:
x1  A1 cos(t  1 ) ; x2  A2 cos(t  2 ) Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên
được xác định bằng biểu thức nào sau đây ?
A1 sin 1  A2 sin  2
A cos 1  A2 cos  2

tan   1
A1 cos 1  A2 cos  2 . B.
A1 sin 1  A2 sin  2 .
A.
A sin  1  A2 sin  2
A cos 1  A2 cos  2
tan   1
tan   1
A1 sin 1  A2 sin  2 . D.
A1 cos  1  A2 cos  2 .
C.
Câu 14 : Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g
tan  



và lị xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang
F
không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng,
tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hịa đến thời điểm
t

p
3 s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi khơng cịn lực F tác dụng

có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9 cm.
B. 11 cm.
y(
Câu 15 :

- 2 1

m)
1 2 3 4
O

C. 5 cm.

D. 7 cm.

x(
m)

Một sóng cơ học tại thời điểm t = 0 có đồ thị là đường liền nét. Sau thời gian t, nó có đồ thị là
đường đứt nét. Cho biết vận tốc truyền sóng là 4 m/s, sóng truyền từ phải qua trái. Giá trị của t là
A. 2,5 s.
B. 0,25 s.
C. 1,25 s.
D. 0,75 s.
Câu 16: Trong chuyển động dao động điều hịa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây
là không thay đổi theo thời gian ?
A. biên độ, tần số góc, gia tốc
B. biên độ; tần số góc; năng lượng tồn phần
C. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần
D. động năng; tần số; lực
Câu 17: Cho hai dao động điều cùng phương cùng tần số góc có phương trình lần lượt là x 1 =
2cos(πt + π/2) cm; x2 = 2cos(πt - π) cm. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động trên. Quãng
đường vật nặng đi được trong thời gian 10,25s là :
A. 42 -2 cm.
B. 4,2 cm.

C. 42 cm.
D. 0,42 cm.
Câu 18: Để đo tốc độ âm trong gang, nhà vật lí Pháp Bi-ơ dùng một ống bằng gang dài 951,25m .
Một người dập một nhát búa vào một đầu ống ngang , một người ở đầu kia nghe thấy hai tiếng
gõ, một truyền qua gang một truyền qua khơng khí trong ống gang; hai tiếng gõ cách nhau 2,5 s.
Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí bằng 340 m/s. Tốc độ âm trong gang gần bằng
A. 2378,125m/s.
B. 3194 m/s.
C. 380,5m/s.
D. 31,94m/s.
Câu 19: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
B. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132


Câu 20: Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước

thay đổi từ 0,8 m/s đến 1 m/s. Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10 cm trên phương
truyền sóng ln dao động ngược pha nhau. Bước sóng trên mặt nước là
A. 16 cm.
B. 5 cm.
C. 25 cm.
D. 4 cm.
Câu 21: Một vật dao động điều hịa có chu kì T, tại thời điểmt 1vật có tọa độ x1 và đến thời điểm t2
= (t1 + T/4) vật có tọa độ x2. Biên độ dao động của vật bằng
x1 x2


xx
x 2  x22
x12  x22
A. x1 + x2.
B.
.
C. 1 2 .
D. 1
.
Câu 22: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau l/3. Tại thời điểm t,

khi li độ dao động tại M là u M = + 3 cm thì li độ dao động tại N là u N = - 3 cm. Biên độ sóng
bằng :
A. A = 2 3 cm.
B. A = 6 cm.
C. A = 3 cm.
D. A = 3 3 cm.
Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hòa . Khi khối

lượng của vật là m = m1 thì chu kỳ dao động là T1 , khi khối lượng của vật là m = m2 thì chu kỳ
dao động là T2 . Khi khối lượng của vật là m = m1 + m2 thì chu kỳ dao động là
1
T
T1  T2 .
.C.

T1T2

T12  T22
T  T T

A.
.
B. T T1  T2
D.
.
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị
2
1

2
2

trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ O . Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm
đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là
T
A. 8 .

T
B. 6 .

T
C. 12 .

T
D. 4 .

Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hịa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J
2
(mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy p 10 . Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và thế năng là
A. 2.

B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu

kỳ:
T 2p

k
m.

T 2p

l
g

T 2p

m
k .

T 2p

g
l .

A.
B.
.
C.

D.
Câu 27: Một con lắc đơn đang dao động điều hịa với biên độ góc αo, tại nơi có gia tốc trọng

trường g, Biết lực căng dây cực đại bằng 1,02 lần lực căng dây cực tiểu. Giá trị αo
A. 6,60.
B. 6,00.
C. 5,60.
D. 5,00.
p

x 10 cos  2pt   cm
2

Câu 28: Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình
. Khoảng thời

gian kể từ thời điểm ban đầu, chất điểm đi theo chiều dương qua vị trí có động năng bằng thế
năng lần thứ 2017 là
6047
s
A. 12 .

8067
s
B. 8 .

21493
s
C. 12
.


8068
s
D. 8
.

Câu 29: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động,

đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ
p
D. lệch pha 4 .

A. ngược pha.
B. cùng pha.
C. vuông pha.
Câu 30: Một con lắc đơn có vật nặng m = 80 (g), đặt trong mơi điện trường đều có véc tơ cường

độ điện trường E thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả

nặng, chu kỳ dao động của con lắc với biên độ góc nhỏ là T o = 2 (s), tại nơi có g = 10 m/s 2. Tích
cho vật nặng điện tích q = 6.10–5 C thì chu kỳ dao động của nó là
Trang 3/6 - Mã đề thi 132


A. T’ = 2,36 (s).
B. T’ = 1,6 (s).
C. T’ = 2,5 (s).
D. T’ = 1,72 (s).
Câu 31: Dao động điều hòa là
A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời


gian bằng nhau.
B. dao động mà li độ biển đổi theo quy luật dạng cosin hoặc sin.
C. chuyển động của vật được lặp đi lặp lại nhiều lần xung quanh một vị trí cân bằng xác định.
D. hình chiếu của một điểm chuyển động trịn xuống một đường thẳng vng góc với mặt
phẳng quỹ đạo.
Câu 32: Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g
dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g =
10 m/s2. Đưa vật nhỏ của con lắc tới vị trí để lị xo bị nén 5 cm rồi bng nhẹ, đồng thời cho đồng
hồ bấm giây bắt đầu chạy. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lị xo khơng biến dạng. Khi
lị xo khơng biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc và số chỉ của đồng hồ

A. 2,5 mJ và 0,471 s. B. 1,5 mJ và 0,471 s. C. 2,5 mJ và 0,524 s. D. 1,5 mJ và 0,524 s.
Câu 33: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 34: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước, có cùng
phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử
nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 35: Một con lắc đơn gồm quả cầu có m = 20 (g) được treo vào dây dài ℓ = 2 (m). Lấy g = 10
(m/s2). Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng αo = 600 rồi bng khơng vận tốc đầu.
Gia tốc của vật khi góc lệch α = 300.
A. 2,88 m/s2.
B. 3,83 m/s2.

C. 8,88 m/s2.
D. 0,5 m/s2.
Câu 36: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thống chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc
độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thống, trên cùng một phương truyền sóng,
cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất.
Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là
A. 1/12 (s).
B. 1/120 (s) .
C. 1/60 (s).
D. 11/120 (s).
0
Câu 37: Một con lắc đơn dao động đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 30 C, dây treo làm bằng kim loại
có hệ số nở dài α = 2.10–5 K–1, bán kính trái đất R = 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h =
1600 m, để con lắc vẫn dao động đúng thì nhiệt độ ở tại đó phải là
A. t = 17,50C.
B. t = 23,750C.
C. t = 50C.
D. t = 7,50 C.
Câu 38: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kỳ dao động, biên độ giảm 2%. Sau
5 chu kỳ, so với năng lượng ban đầu, năng lượng còn lại của con lắc bằng
A. 98,47%.
B. 81 %
.C. 10%.
D. 90%.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là sai?
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ dao động cưỡng bức ln thay đổi trong q trình vật dao động.
C. Dao động cưỡng bức là dao động của vật dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa
theo thời gian.
D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số

riêng của hệ.
Câu 40: Khi một sóng cơ lan truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay
đổi ?
Trang 4/6 - Mã đề thi 132


A. Bước sóng.
C. Tần số sóng.
Câu 41:

1
2

B. Tốc độ lan truyền sóng.
D. Năng lượng sóng.

A(c
m)

4
O

2

5

8

(rad/


Một con lắc lị xo có khối lượng
100
p gpdao động
s) cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực
p
biến thiên điều hoà với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại
lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy p2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 25 N/m.
B. 42,25 N/m.
C. 75 N/m.
D. 100 N/m.
Câu 42: Một nguồn sóng tại O có phương tŕnh u 0 = A cos(10 p t) truyền theo phương Ox đến điểm
M cách O một đoạn x có phương tŕnh u M  A. cos10pt  4 x  ( mm) , trong đó x ( m ), t ( s ). Vận
tốc truyền sóng là
A. 7,85m/s.
B. 7,14m/s.
C. 8,85m/s.
D. 9,14m/s.
Câu 43: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình lần
lượt là x1 = 10cos(3πt + π/3) cm và x2 = A2cos(3πt - π/2) cm. Để biên độ tổng hợp bé nhất thì A 2
bằng :
A. 0 cm.
B. 5 3 cm.
C. 10 cm.
D. 5 cm.
Câu 44: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm

gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2m. Tần số của
sóng là :
A. 50Hz.

B. 100Hz.
C. 220Hz.
D. 150Hz.
Câu 45: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt
là x1 = 3sin(10t – π/3) cm và x2 = 4cos(10t + π/6) cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. v = 70 cm/s.
B. v = 50 cm/s.
C. v = 5 m/s.
D. v = 10 cm/s.
Câu 46: Khi tổng hợp hai đao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy pha
của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Hai dao động có cùng biên độ.
B. Biên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai.
C. Hai dao động vuông pha.
D. Hai dao động lệch pha nhau 120o.
Câu 47: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ.
Hệ thức đúng là:
f
B. v = l

l
C. v = f

A. v = 2πfλ
D. v = λf
Câu 48: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với
phương trình: u1  u 2 acos40pt(cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm / s . Xét đoạn thẳng

CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB
sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là

A. 8,9 cm.
B. 3,3 cm.
C. 6 cm.
D. 9,7 cm.
Câu 49: Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Khi một vật dao động điều hồ có tọa độ bằng nửa
biên độ thì độ lớn vận tốc của vật so với vận tốc cực đại bằng
3
3
2
1
A. 2 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 2 .
Câu 50: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động
x12
x22
2
2

của các vật lần lượt là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm). Biết 64 + 36 = 48 (cm ). Tại
thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x 1 = 3cm với vận tốc v 1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ
hai có tốc độ bằng :
Trang 5/6 - Mã đề thi 132


A. 24 3 cm/s.

B. 24 cm/s.


C. 8 cm/s.
----------- HẾT ----------

D. 8 3 cm/s.

HƯỚNG DẪN CHẤM
THI CHỌN HỌC SINH GỎI VẬT LÝ NH 2017 – 2018

MÃ ĐỀ : 132
1D 2D 3C 4A 5D 6C 7B 8C 9A 10B 11B 12C 13D 14A 15D 16B 17A 18B 19C
26C 27A 28B 29A 30C 31B 32D 33B 34C 35C 36A 37C 38B 39B 40C 41A 42A 43B 44A

MÃ ĐỀ : 257
1D 2B 3D 4D 5D 6A 7B 8A 9B 10C 11C 12C 13B 14D 15B 16D 17A 1
26C 27C 28C 29B 30D 31B 32D 33A 34C 35D 36A 37C 38C 39A 40A 41A 42D 4

MÃ ĐỀ : 369
1C 2B 3D 4A 5A 6A 7B 8C 9B 10B 11A 12C 13C 14A 15A 16A 17C 1
26D 27D 28A 29D 30B 31C 32C 33C 34B 35D 36B 37D 38B 39A 40B 41C 42C 4

MÃ ĐỀ : 486
1D 2A 3C 4C 5D 6B 7C 8C 9C 10C 11B 12A 13C 14C 15C 16D 17B 1
26A 27A 28D 29A 30B 31B 32B 33A 34B 35C 36A 37B 38D 39A 40D 41B 42C 4

MÃ ĐỀ : 589
1A 2C 3C 4A 5A 6A 7C 8A 9B 10D 11A 12D 13B 14C 15C 16C 17A 18
26A 27B 28C 29B 30B 31A 32A 33D 34B 35D 36D 37D 38B 39D 40D 41C 42C 43

Trang 6/6 - Mã đề thi 132




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×