Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KIEM TRA HKI DIA 8 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.1 KB, 5 trang )

SỞ GD – ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG PTDTNT THCS NINH PHƯỚC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2017 – 2018
MƠN: ĐỊA LÍ - KHỐI 8

Đề chính thức

Mức độ
nhận
thức Chủ đề
(nội dung)

Nhận biết

Thơng hiểu

- Biết được vị trí

TN
KQ
- Hiểu

địa lí, giới hạn

được đặc

của châu Á trên

điểm khí


bản đồ.

hậu của

- Sự phân bố địa

châu Á.

TNKQ

TL

TL

VÀ CON

- Trình bày được

NGƯỜI Ở CÁC

đặc điểm về địa

CHÂU LỤC

hình và khống

(tiếp theo)

sản của châu Á.


VI. CHÂU Á

- Trình bày được

Cộng

TL
- Tính được
mật độ dân
số của các
khu
vực
châu Á.
- Nhận xét
và giải thích
được
sự
phân bố dân
cư Châu Á.

1
3,0
30%

1
3,0
30%

trên lãnh thổ châu
Á.


TN
KQ

- Trình bày
đặc điểm tự
nhiên, khu
vực Đơng Á.

hình sơng ngịi
THIÊN NHIÊN

Vận dụng

những đặc điểm
nổi bật về tự
nhiên, dân cư,
kinh tế - xã hội
của các khu vực :
Tây Nam Á, Nam
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Á, Đông Á.
7
3,5

35%

1
0,5
5%
7
3,5
35%

2
3,5
35%

1
3,0
30%

10
10,0
100%
10
10
100%


ĐỀ CHÍNH THỨC

Sở GD&ĐT Ninh Thuận
Trường PTDTNTTHCS Ninh Phước


KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2017 – 2018
Mơn: Địa Lí 8
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:………………………………….. Lớp: ……
Đề bài: ( Đề bài gồm có 02 trang ).
I : Trắc nghiệm: (4,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần đất liền ) Kéo dài trên những vĩ độ nào?
A. 77044’B - 1016’B
B. 76044’B - 2016’B
C. 78043’B - 1017’B
D. 87044’B - 1016’B
Câu 2. Khí hậu Châu Á phân chia thành nhiều kiểu khác nhau là do:
A. Lãnh thổ kéo dài.
B. Kích thước rộng lớn.
C. Địa hình núi ngăn cản sự ảnh hưởng của biển.
D. Cả A,B.
Câu 3. Sông Ti-grơ nằm ở khu vực nào của Châu Á?
A. Đông Á.
B. Tây Nam Á.
C. Bắc Á.
D. Nam Á.
Câu 4. Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 55%
B. 69%
C. 61%
D. 72%
Câu 5. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ. Trong các nước trên thứ tự lần lượt các nền

kinh tế nhỏ dần của Châu Á là?
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn Quốc
C. Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Hàn Quốc
D. Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
Câu 6. Quốc gia nào ở Tây Nam Á có nguồn dầu mỏ lớn nhất?
A. A-Rập-xê-út.
B. I-Ran.
C. I-Rắc.
D. Cô-Oét.
Câu 7: Vào mùa hạ (tháng 7) ở khu vực Nam Á gió thổi theo hướng nào chủ yếu:
A. Tín phong Đơng Bắc
B. Gió mùa Tây Nam
C. Gió Đơng Nam
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 8: Trung Quốc đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho gần 1,3 tỉ người (2002) là nhờ vào:
A. Diện tích lãnh thổ rộng.
B. Nhiều núi và Sơn nguyên cao.
C. Khí hậu mưa thuận gió hịa.
D. Đồng bằng rộng, màu mỡ, áp dụng khoa học kĩ thuật trong nông nghiệp.


II : Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1:(3,0 đ). Em hãy trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Á?
Câu 2: (3,0 đ). Cho bảng số liệu về diện tích và dân số một số khu vực châu Á.
Khu vực

Diện tích

(Nghìn km2)

Đơng Á
11762
Nam Á
4489
Đơng Nam Á
4495
Trung Á
4002
Tây Nam Á
7016
Dựa vào bảng số liệu trên và kiến thức đã học hãy:

Dân số năm 2001
(Triệu người)
1503
1356
519
56
286

a/ Tính mật độ dân số các khu vực trên?
b/ Nhận xét mật độ dân số của các khu vực Châu Á? Giải thích tại sao?
HẾT.

SỞ GD – ĐT NINH THUẬN

ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG PTDTNT THCS NINH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2017- 2018
Mơn: Địa lí – Khối 8



Câu

BIỂU ĐIỂM

ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM

I. Trắc nghiệm

Câu
Đáp án

1
A

2
D

3
B

4
C

5
C

6
A


7
B

8
D

II. Tự luận.
1
a. Địa hình và sơng ngịi:
(3,0 * Phần lục địa: Chiếm 83,7% diện tích lãnh thổ.
đ) + Phía Tây: hệ thống núi, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn với các bồn địa.
+ Phía Đơng: Núi thấp xen lẫn với các đồng bằng rộng lớn.
* Sơng ngịi : Có 3 hệ thống sơng lớn: A mua, Hồng Hà, Trường Giang
chảy theo hương tây – đông. Chế độ nước chia làm 2 mùa rỏ rệt, mùa lũ và
mùa cạn. Riêng sông Hồng Hà có chế độ nước phức tạp.
b. Phần hải đảo:
- Là vùng núi trẻ thường xuyên động đất và núi lửa.
- Sơng ngịi ngắn và dốc.
* Khí hậu và cảnh quan:
- Phía đơng phần đất liền và hải đảo:
+ Khí hậu có 2 mùa gió khác nhau:
Mùa đơng có gió Tây Bắc với tính chất lạnh khơ.
Mùa hạ có gió Đơng Nam với tính chất mát mẽ, ẩm mưa nhiều.
+ Cảnh quan có rừng bao phủ.
- Phía Tây phần đất liền:
+ Thuộc lãnh thổ Trung Quốc do nằm sâu trong nội địa nên khí hậu khơ hạn
quanh năm.
+ Cảnh quan là thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc.
2
a/ Tính mật độ dân số:

(3,0 (HS tính đúng một khu vực được 0,25 điểm, có cơng thức tính 0,25 điểm)
2
đ) +Đông Á: 128 (127,8) người/km
2
+Nam Á: 302 người/km
+Đông Nam Á: 116 (115,5) người/km2
+ Trung Á: 14 người/km2
+Tây Nam Á: 41 (40,8) người/km2.
b/ Nhận xét, nguyên nhân:
- Dân số (mật độ dân số) không đồng đều giữa các khu vực.
+ Những những khu vực có mật độ dân số cao: Nam Á, Đông Á, Đông
Nam Á.
→ Nguyên nhân: Nằm trong kiểu khí hậu gió mùa, nhiều đồng bằng
lớn, gần biển ,có lịch sử phát triển lâu đời,...
+ Những khu vực thưa dân: Tây Nam Á, Trung Á .
→ Do có địa hình hiểm trở, khí hậu khơ hạn,...
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

4,0 điểm
(Mỗi câu
đúng được
0,5 đ)
6,0 điểm
0, 5 điểm

0, 5 điểm
0, 5 điểm

0,5 điểm


0, 5 điểm

0, 5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×