ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TỐN 9 HOC KÌ 1
Phần I: Trắc nghiệm (2đ): Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của biểu thức 2a . 8a 2a với a > 0 là:
A. 16a
B. 6a
C. 4a
D. 2a
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
1
C. y = x – 2
2
2
2
7x-2
A. y = x + 3
B. y = 0x – 5
D. y =
Câu 3: Cho 2 đường thẳng y= 4x + 3 và y = ax – 2 song song với nhau. Giá trị của a
là:
A. 3
B. -3
C. 4
D. -4
Câu 4: Góc tạo bởi đường thẳng y = x – 3 với trục Ox có số đo là:
A. 300
B. 450
C. 600
D. 800
Câu 5: Gọi , lần lượt là góc tạo bởi hai đường thẳng y = 2x – 5 và y = x + 3 với
trục Ox. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho đường trịn (O) có bán kính R = 5cm. Dây AB (khác đường kính) cách
tâm O một khoảng bằng 3cm. Độ dài của dây AB là:
A. 8cm
B. 4cm
C. 3cm
D. 10cm
3
3
3
Câu 7: Giá trị của biểu thức 64 8 27 là:
A. 9
B. 5
C. 1
D. -1
tung.
Câu 8: Dựa vào hình bên, chọn hệ thức đúng.
A. AH2 = AB2 + AC2
A
1
1
1
2
2
AB
AC 2
B. AH
1
1
1
2
2
AB
AC 2
C. AH
D. AH . BC = BH . CH
B
Câu 9: Cho hình vẽ, số đo của góc là:
A. 300
B. 450
2,5cm
C. 600
D. 900
C
H
5cm
Câu 10: Cho đường trịn (O) có bán kính 6cm. Một đường thẳng d cách tâm của
đường tròn (O) một khoảng bằng 4cm. Ta nói đường trịn (O) và đường thẳng d:
A. Cắt nhau
B. Tiếp xúc nhau
C. Không giao nhau
D. Cắt nhau hoặc tiếp xúc nhau.
Phần II:Tự luận (8đ)
18 3
7 14
1
4
:
6 1
2 1 3 7
Câu 1: 1, Chứng minh đẳng thức:
2, Giải các phương trình sau:
a)
2x 15 3
b)
x 2 2x 1 5
Câu 2: Cho hai hàm số bậc nhất y = (m – 1)x + 2 với m ≠ 1 (d1)
y = (3 – m)x – 2 với m ≠ 3 (d 2)
a/ Tìm giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau.
b/ Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ khi m = 0.
c/ Gọi I là giao điểm của hai đồ thị nói trên. Tìm tọa độ của điểm I (bằng phép
tốn).
d/ Tính góc hợp bởi đường thẳng (d2) với trục Ox khi m = 0.
Câu 3: Cho nửa đường trịn tâm O, đường kính AB. Kẻ các tiếp tuyến Ax, By cùng
phía với nửa đường trịn đối với AB. Vẽ bán kính OM bất kỳ. Tiếp tuyến của nửa
đường tròn tại M cắt Ax, By theo thứ tự tại C và D.
a/ Chứng minh CD = AC + BD
b/ Tính số đo của góc COD.
c/ Gọi I là giao điểm của OC và AM, gọi K là giao điểm của OD và BM. Tứ
giác MIOK là hình gì? Vì sao?
d/ Hai dây MA và MB có điều kiện gì thì MIOK là hình vng?
Bài 4. (1,0 điểm)
a) Cho a, b > 0; Chứng minh rằng: 3(b2 + 2a2) (b + 2a)2
b) Cho a, b, c > 0 thỏa mãn ab + bc + ca = abc.
Chứng minh rằng:
b 2 2a 2
c2 2b 2
a 2 2c 2
3
ab
bc
ca
.
ĐỀ THI THỬ LẦN 2
Phần I: Trắc nghiệm (2đ): Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời
đúng.
Câu 1: Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào đồng biến?
2 3 x 2
A. y =
1 2 x 1
C. y =
2
B. y = 5 x + 7
D. y = -3x + 5
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = 2x – 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f(1) = 1
B. f(-2) = -2
C. f(-1) = 2
D. f(3) = -5
Câu 3: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. sin 300 < sin 500
B. cos 300 < cos 500
C. tan 300 < tan 500
D. Cả A và C đúng
Câu 4: Cho hai đường thẳng (d): y = 2x – 3 và (d’): y = 4x – 3. Khẳng định
nào sau đây là đúng nhất?
A. (d) song song với (d’)
B. (d) và (d’) cắt nhau
C. (d) trùng với (d’)
D. (d) và (d’) cắt nhau tại một điểm
trên trục
Câu 5: Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường trịn bán kính 2cm. Diện tích
tam giác ABC bằng:
A. 12cm2
B. 12 3 cm2
C. 12 2 cm2
D. 10cm2
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 4 3
B. 3 8
C. 7 9
D. 2 3 3 2
Câu 7: Biểu thức P 1 2x xác định khi:
1
1
x
x
2
2
A,
B.
C. x 0
D.Một kết quả
khác
2
2
Câu 8. Giá trị của biểu thức ( 3 1) ( 3 1) bằng:
A. 2 3
B. 3 3
C. 2 3
D. 2
Câu 9. Khi m bằng bai nhiêu thì đồ thị của hàm số: y (m 3)x m đi qua
điểm A(-2; 2)
A. m = 1
B. m = 2
C. m = 3
D. m = 4
Câu 10. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ đỉnh A ( H BC ). Nếu
90 0
A
thì hệ thức nào sau đây là đúng?
2
2
2
2
A. AC AB BC
B. AB BH.BC
2
C. AH HB.BC
C. Khơng câu nào đúng
Câu 11. Đường trịn có mấy tâm đối xứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Cho (O; 5cm), AB là một dây. Nếu AB = 8cm thì tâm O cách AB một
khoảng bằng:
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. Một kết quả
khác
Phần II:Tự luận (8đ)
Bài 1: Tính
a/ 5 48 4 27 2 75 108
2( 2
b/
14 6 5
5 2
5 2
6)
c/ 3 2 3
Bài 2: Giải các phương trình:
2
a/ 25 10x x 7
b/ 4x 8 9x 18 9 16x 32
x
2 có đồ thị là (d1 )
Bài 3: Cho hàm số
hàm số y 2x 1 có đồ thị là (d 2 ) .
y
a) Vẽ (d1 ) và (d 2 ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định các hệ số a , b biết đường thẳng (d 3 ) : y ax b song song với
(d1 ) và đi qua điểm M(2; 3)
Bài 4:
1
x x x
A
.
x 1 1 x 2 x 1
a) Rút gọn biểu thức
. (với x 0; x 1)
4
8 4 3
2 6 .
b) Cho hai số a,b thoả mãn: a3+b3=
Tính giá trị của biểu thức: M= a5+b5
Bài 5: Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R). Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với
đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Vẽ đường kính CD của đường trịn (O) .
a) Chứng minh rằng: OA BC và OA // BD.
b) Gọi E là gđiểm của AD và đtròn (O) (E khác D), H là giao điểm của OA và
BC.CMR: AE. AD = AH. AO.
c) Chứng minh rằng: AHE OED .
d) Gọi r là bán kính của đường trịn nội tiếp tam giác ABC. Tính độ dài đoạn
thẳng BD theo R, r.
Bài 6.Tìm cặp số x, y thoả mãn điều kiện:
√ x −3+ √ 5 − x = y2 + 2 √ 2013 y + 2015.
ĐỀ THI THỬ LẦN 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là :
A. -3
B. 3
C. 9
D.
Câu 2: Kết quả của phép khai phương
A. 9a
B. -9a
(với a < 0) là:
C. -9
Câu 3: Kết quả của phép tính
A. 8
B. 5
D. 81a
là:
C. 10
Câu 4: Kết quả của phép tính
A. 2
B. -2
D. 10
là:
C.
D.
Câu 5: Sau khi rút gọn, biểu thức
A.
3
bằng số nào sau đây:
B.
C.
D.
Câu 6: Biểu thức
xác định khi và chỉ khi:
A.
và
B.
và
C.
và
C.
và
Câu 7: Hãy khoanh tròn vào phương án đúng:
A. sin480 = cos 420 B. Cot 250 = tan750 C. tg480 = cot480 D.cos400 = sin400
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết tanB =
A.
Câu 9: Cho hàm số
quả sau:
A.
B
C.
. Giá trị của cosC là :
D.
. Tìm m để hàm số nghịch biến, ta có kết
B.
C.
D.
là:
Câu 10: Đồ thị của hàm số
A. Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
B. Một đường thẳng đi qua 2 điểm
C. Một đường cong Parabol.
và
D. Một đường thẳng đi qua 2 điểm
và
2 x y 5
Câu 11: Hệ phương trình 3 x y 5 có nghiệm là :
x 2
y 1
A.
x 2
y 1
B.
x 2
y 1
C.
x 1
y 2
D.
II,Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính
1)
2 √ 75 −5 √ 27 − √ 192+4 √ 48
;
2)
27 3 2
6
3
3 2
3 3
3;
2
2
5 1
3 5
3)
Bài 2: Giải phương trình:
1) 5 x 5 9 x 45 4 x 20 18
2)
x 2 12 x 36 3
2, Cho hệ phương trình :
. Tìm a để hệ phương trình có nghiệm
duy nhất.
Bài 3: 1) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y 2 x 5
2) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị (d’)
của hàm số này song song với (d) và cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 5.
Bài 4: Cho tam giác ABC nội tiếp đường trịn (O) đường kính BC. Vẽ dây cung
AD của (O) vng góc với đường kính BC tại H. Gọi M là trung điểm cạnh OC
và I trung điểm cạnh AC. Từ M vẽ đường thẳng vng góc với OC, đường thẳng
này cắt tia OI tại N. Trên tia ON lấy điểm S sao cho N là trung điểm cạnh OS.
1) Chứng minh: Tam giác ABC vuông tại A và HA = HD.
2) Chứng minh: MN // SC và SC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
3) Gọi K là trung điểm cạnh HC, vẽ đường trịn đường kính AH cắt cạnh AK
tại F. Chứng minh: BH HC = AF AK .
4) Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho B là trung điểm cạnh AE.
C/minh ba điểm E, H, F thẳng hàng.
Câu 5 : Tính giá trị của biểu thức
1
1
1
...........
2015 2014 2014 2015 .
M = 2 1 1 2 3 2 2 3
ĐỀ THI THỬ LẦN 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1/. Cho hàm số
A.
2/. Tính
A.
B.
. Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
C.
D.
có kết quả là:
B.
C.
D.
3/. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
C. 1
D.
4/. Tính:
A.
có kết quả là:
B.
5/. Cho hàm số
khi:
A.
và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số
6/. Cho
A.
B.
C.
D.
, ta có:
C.
B.
D.
7/. ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, BC = 25cm, khi đó AB bằng:
A. 20cm11
B. 15cm
C. 34cm
D. 25/9
8/. Phương trình
có nghiệm x bằng:
A. 5
B. 11
C. 121
D. 25
9/. Cho (O ; R ) và đường thẳng a , gọi d là khoảng cách từ O đến a . Phát biểu
nào sau dây là sai :
A. Nếu d < R , thì đường thẳng a cắt đường trịn (O) .
B. Nếu d > R , thì đường thẳng a khơng cắt đường trịn (O) .
C. Nếu d = R , thì đường thẳng a đi qua tâm O của đường trịn .
D. Nếu d = R , thì đường thẳng a tiếp xúc với (O) .
10/. Phát biểu nào sau đây là sai :
A. Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vng góc với dây ấy .
B. Đường kính vng góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy .
C. Đường kính đi qua trung điểm của một dây (dây không đi qua tâm) thì vng
góc với dây ấy .
D. Đường kính vng góc với một dây thì 2 đầu mút của dây ấy đối xứng qua
đường kính nầy .
II,Tự luận
Câu 1 Rút gọn biểu thức
A= 4 9;
1
B 6 27 2 75
300
2
;
x x
x x
C 1
1
x 1
x 1
với x>0, x 1
Câu 2
Cho hàm số y = (m – 1)x + 2 – m (với m 1) (1) có đồ thị là (d)
a/ Tìm m để hàm số (1) đồng biến.
b/ Tìm m để (d) đi qua điểm A(-1; 2).
c/ Tìm m để (d) song song với đồ thị hàm số y = 3x – 11
d/Tìm điểm cố định mà (d) đi qua với mọi m?
x 2y 3
2x 3y 1
Câu 3 Giải hệ phương trình sau
Câu 4 Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngồi đường trịn (O). Từ A vẽ
hai tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (O) (B và C là hai tiếp điểm tiếp điểm).
Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh OA vng góc với BC tại H
b) Từ B vẽ đường kính BD của (O), đường thẳng AD cắt (O) tại E (khác
D).Chứng minh: AE.AD = AH.AO
c) Qua O vẽ đthẳng cạnh AD tại K và cắt đường BC tại F. CM: FD là
tiếp tuyến của đường tròn
Câu 5 (0,5 điểm): Cho ba số thực a, b, c thoả mãn a 1;b 4;c 9
bc a 1 ca b 4 ab c 9
P
abc
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
ĐỀ THI THỬ LẦN 5
Câu 1. Biểu thức
A.
B.
xác định khi :
C.
Câu 2. Rút gọn biểu thức
A. – x
B. – 1
Câu 3. Tìm x biết
A. 0,25
D.
với x > 0. Kết quả là :
C. 1
. Kết quả là :
B. – 0,125
D. x
C. 0,125
D. -1,25
Câu 4. Đồ thị của hàm số y = - 2x +3 đi qua điểm
A. (-1 ;5)
B. (1 ;5)
C. (-1 ; -5)
D. (1 ;-1)
Câu 5. Đường thẳng y =(1 – m)x song song với đường thẳng y=3x+1 khi :
A. m = 2
B. m = - 2
C. m = 4
D. m = - 4
Câu 6. Hàm số y = (m – 2)x + 5 đồng biến trên R khi :
A. m> - 2
B. m < -2
C. m > 2
D. m < 2
Câu 7. Tam giác ABC vng tại B, có AC = 10, BC = 8. Giá trị của sin A là
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho đường tròn (O ; 5cm) và dây AB = 6cm. Gọi I là trung điểm dây
AB. Độ dài của OI là:
A. 4 cm
B.
C. 16 cm
D. 2 cm
Câu 9. Độ dài một dây của đường tròn (O ; 5 cm) cách tâm 3 cm là :
A. 8 cm
B. 4 cm
C. 3 cm
D. 2 cm
Câu 10. Cho tam giác ABC vng tại A có
cạnh BC là:
A.
cm
II, Tự luận
Bài 1: Tính:
B.
a/ √ 5+2 √6 − √ ( √3 − √ 2 )2 ;
cm
C.
và AB = 10 cm thì độ dài
cm
D.
2 √6 − 6
b/ 2 √ 24 − 9 +
3
√6
√
cm
2 3 6
8
2
5 3 3 5
1
5 3
4 15
c/
216 1
.
3 6
d/
x
√ x − x +9 : 3 √ x +1 − 1
Bài 2: Cho biểu thức: Cho A=
(với
)
0, x≠9
√ x +3 x −9 x −3 √ x √ x
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x sao cho A > -1.
Bài 3:
(
y
)(
)
1
x
2
d
d
có đồ thị ( 1 ) và hàm số y=2 x − 5 có đồ thị ( 2 )
1, Cho hàm số
a) Vẽ ( d 1 ) và ( d 2 ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của ( d 1 ) và ( d 2 ) bằng phép tốn.
2, Giải hệ phương trình sau:
Bài 4: Cho đường trịn (O; R) và điểm A nằm ngồi đường trịn sao cho
OA=3 R . Vẽ tiếp tuyến AB của đường tròn (O) ( B là tiếp điểm). Vẽ dây cung
BC vuông góc với OA tại H.
a) Chứng minh H là trung điểm của đoạn thẳng BC.
b) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường trịn (O).
c) Kẻ đường kính CD của (O), AD cắt đường tròn (O) tại M ( M D ). Tiếp
tuyến tại M của đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại P và Q. Tính chu vi Δ
APQ theo R.
d) Gọi K là giao điểm của PQ với tiếp tuyến tại D của đường tròn (O). Chứng
minh ba điểm
x2 y 2
Bài 5. Cho x > y; x.y = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x y