PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỬ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
BÁN KỲ I, NĂM HỌC 2017- 2018
Mơn: TỐN 9
Thời gian: 90 phút
(Không kề thời gian phát đề)
Bài 1 (2 điểm). Tìm x để biểu thức sau xác định:
a) x 3
2
b) 2x 1
Bài 2 (2 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 5. 45
a) 12
c)
27 3 .
72 6
7 2 6 .
Bài 3 (2 điểm). Giải phương trình:
a) 3x 2 6
b)
(x 1) 2 5
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác vng ABC, có cạnh AB = 12cm, cạnh AC = 16cm.
Kẻ đường cao AM. Kẻ ME vng góc với AB.
a) Tính BC, B; C
b) Tính độ dài AM, BM.
c) Chứng minh AE.AB = AC2 – MC2.
Bài 5 (0,5 điểm)
a) Với a;b 0 . Chứng minh a b 2 ab
b) Áp dụng tính giá trị lớn nhất của biểu thức: S =
x 2 y 3
, biết x + y =6
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn Toán lớp 9 - Năm học 2017 - 2018
Bài
1
(2đ)
2
(2đ)
a) x 3 có nghĩa khi x - 3 0 x 3
2
2
1
0
2x 1 0 x > 2
b) 2x 1 có nghĩa khi 2x 1
a) 5. 45 = 5.45 225 15
b) 12
=
=
27 3
2 3 1
72 6
c)
2
6 1
= 6 1
3
(2đ)
Biểu
điểm
Hướng dẫn chấm
=
22.3
32.3 3 = 2 3 3 3 3
1đ
1đ
0,5đ
0,5đ
3 0 3 0
7 2 6 =
61
6 2 6.1 1
2
=
6 1
6 2 6.1 1
61
1đ
6 1 2
2
a) ĐKXĐ x 3
38
3x 2 6 3x -2 =36 x= 3 (thỏa mãn ĐKXĐ)
38
Vây pt có tập nghiệm S = 3
(x 1) 2 5
b)
(ĐKXĐ x R )
x 1 5
x-1 =5 hoặc x-1 = -5
x = 6 hoặc x= - 4(thỏa mãn ĐKXĐ)
Vây pt có tập nghiệm S = 6; 4
4
(3,5đ)
A
E
B
M
C
Vẽ hình tới câu a
a) Áp dụng định lí Py –ta -go cho tam
giác vng ABC BC =20 (cm)
AC 16
0,8
ˆ = AB 20
sin B
ˆ 530 ,
B
ˆ 900 B
ˆ 370
ˆ C
C
b) Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC, đường cao AM
Ta có AM . BC = AB . AC
AM = 9,6(cm)
AB2 = BM . BC
1đ
1đ
0,5đ
0,1đ
BM = 7,2(cm)
5
(1đ)
c) Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vng AMB, đường cao ME
có: AE.AB = AM2 (1)
Áp dụng định lí Py –ta -go cho tam giác vng AMC
Có: AM2 = AC2 – MC2. (2)
Từ (1) và (2) đpcm
x 2
y 3
ĐKXĐ:
S2 x 2 y 3 2 x 2 y 3
S2 1 2
x 2 y 3
(Thay x + y = 6)
S2 1 2.
1đ
1đ
x 2y 3
2
(Bất đẳng thức Côsi)
S2 2
S 2
x 2 y 3
x 2,5
x y 6
y 3,5
Dấu bằng xảy ra khi
x 2,5
y 3,5
Vậy GTLN của S = 2
Ghi chú: Học sinh làm cách khác, nếu đúng thì cho điểm tương đương.
1đ