Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai soan Where will you be this weekdend

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.79 KB, 3 trang )

Unit 5: Where will you be this weekend?
I.

Vocabulary
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Explore the caves
/ɪk’splɔ:/ …/keɪv/
Take a boat trip
/bəʊt/
Build sandcastles
/’san(d)kɑ:s(ə)l/
Swim in the sea
Go for a picnic
Visit Tuan Chau Island
Go to Ha Long Bay
Go to the zoo
Go to the supermarket
Play football

Khám phá các hang động
Đi thuyền


Xây lâu đài cát
Bơi ở biển
Đi dã ngoại
Thăm đảo Tuần Châu
Đi Vịnh Hạ Long
Đi vườn thú
Đi siêu thị
Chơi đá bóng

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Play badminton
Play basketball
Play volleyball
Play hide and seek
Play chess
Play cards
On the beach
Around the islands
Seaside
City


Chơi cầu lơng
Chơi bóng rổ
Chơi bóng chuyền
Chơi trốn tìm
Chơi cờ
Chơi bài
Trên biển
Vịng quanh đảo
Bờ biển
Thành phố, thành thị, đơ thị

21

Countryside

/’si:sʌɪd/

/’kʌntrɪsʌɪd/

Nơng thôn, miền quê, vùng
quê, địa phương
Núi
Tắm nắng

22 mountain
/’maʊntɪn/
23 Sunbathe
/’sʌnbeɪð
II.

Sentence
1. S + will + V(nguyên thể)
- Will: sẽ
- will not = won’t: sẽ không
I will = I'll
They will = They'll
He will = He'll
We will = We'll
She will = She'll
You will = You'll
It will = It'll
+ I will go for a picnic
-I won’t go for a picnic
? Will you go for a picnic next week? – Yes, I will. (No, I won’t)
2. Wh- question:


What will you do this weekend? Bạn sẽ làm gì cuối tuần này?
Where will you be on Sunday? Bạn sẽ ở đâu vào chủ nhật?
Where will Peter and Linda be next month? Peter và Linda sẽ ở đâu vào tháng
tới?
III. Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
- in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
- Tomorrow: ngày mai
- Next day: ngày hôm tới
- Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
- think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
- Perhaps: có lẽ
- Probably: có lẽ

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. They (do) it for you tomorrow.
2. My father (call) you in 5 minutes.
4. We believe that she (recover) from her illness soon.
5. I promise I (return) school on time.
6. If it rains, he (stay) at home.
7. You (take) me to the zoo this weekend?
8. I think he (not come) back his hometown.
Bài 2: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
…………………………………………………………………………
2. I/ finish/ my report/ 2 days.
…………………………………………………………………………
3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
…………………………………………………………………………
4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
…………………………………………………………………………
5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?
…………………………………………………………………………




×