Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE THI TOAN 71 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.15 KB, 8 trang )

MA
TRẬN ĐỀ
KIỂM
TRA HK
1

Cấp độ

Nhận biết

Chủ đề

MƠN TỐN 7
Thơng
hiểu

TNKQ

TL

Vận dụng

Cộng

TNKQ

Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ



TL

TL

Thực hiện
Chủ đề 1: Nhận biết
So sánh
thành thạo
Số hữu tỉ. được số hữu được hai số
các phép tính
Số thực
tỉ, vơ tỉ
hữu tỉ
về số hữu tĩ
Số câu hỏi
Số điểm

2

1

0.5
Giải được
các bài
tốndạng tìm
2 số bằng
Nắm vững
cách vận
các tính chất

dụng các
của tỉ lệ thức
tính chất của
TLT và dãy
tỉ số bằng
nhau
1
0
0.5
Biết tìm giá
trị của hàm Vẽ thành
số khi cho thạo đồ thị
giá trị của
y =ax
biến số
1
0
0

Chủ đề 2:
Tỉ lệ thức

Số câu hỏi
Số điểm
Chủ đề 3:
Hàm số và
đồ thị
Số câu hỏi
Số điểm
Chủ đề

4:Đường
thẳng vng
góc. Đường
thẳng song
song
Số câu hỏi
Số điểm

0

4
1.5

0

1.0

0

1.0

0

1
0

2

1
0.5


0

3điểm (30%)

1.5điểm (15%)

2
1.5điểm (15%)

Biết tính
chất của hai
đường thẳng
song
1

1

0.5
Biết vận
dụng các
trường hợp
Biết tính số bằng nhau
đo góc trong, của tam giác
góc ngồi
để chứng
của tam giác minh các
đoạn bằng
nhau, các
góc bằng

nhau

Chủ đề 5:
Tam giác

Số câu hỏi
Số điểm
TS câu TN
TS điểm TN
TS câu TL

1
1.0

0

0

1
0

2
0.5

2

0

4
1.0


2.25
0

0
2.0

0

0.5điểm (5%)

Biết vận
dụng các
trường hợp
bằng nhau
của tam giác
để chứng
minh các
đoạn bằng
nhau, các
góc bằng
nhau

0
1

5

1
0

0
1

4
0.75 3.5điểm (35%)
6 câu TNghiệm
3điểm (30%)
7 câu TLuận


TS điểm TL

TS câu
hỏi
TS Điểm
Tỷ lệ %

0
2

5

1.0
10%

2.5
25%

0.5


5.75
6

6.5
65%

0.75

7điểm (70%)

13 Câu
10điểm (100%)


BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 7 NĂM HỌC 20… – 20…
I. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Mức độ nhận biết:
Chủ đề 1: Số hữu tỉ. Số thực:
9
Câu 3: Phân số 36 viết dưới dạng số thập phân gì?

A) Số thập phân hữu hạn.
B) Số thập phân vô hạn tuần hồn.
C) Số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn.
D) Số vơ tỉ
Câu 4: Làm trịn số 119,8647 đến chữ số thập phân thứ hai:
A) 119,865
B) 119,87
C) 119,864
Mức độ thông hiểu:

Chủ đề 1: Số hữu tỉ. Số thực:
7
5
;  1; 
8.
Câu 1: So sánh các số hữu tỉ sau : 3
7
5
5
7
5
7
   1 
  1
 1   
8 ; B) 8
3
8
3 ;
A) 3
; C)


D)



7
5
 1

3
8

Chủ đề 2: Tỉ lệ thức
a c
 ,
Câu 2: Từ tỉ lệ thức b d với a, b, c, d 0 có thể suy ra:
a d

A) b c

a d

B) c b

d c

C) b a

d a

D) b c

Chủ đề 4: Đường thẳng vng góc. Đường thẳng song song
Câu 5: Cho ba đường thẳng a, b, c. Chọn câu sai:
A) Nếu a  c , b  c thì a / / b
B) Nếu a
b, b // c thì a // c
C) Nếu a
b, b // c thì a

c
D) Nếu a // b, b // c thì a // c
Chủ đề 5: Tam giác
0
 
Câu 6: Trong tam giác ABC có A C 45 số đo của góc A là:
A) 800
B) 900
C) 350
D) 1000
II. Phần tự luận: (7điểm)
Mức độ thông hiểu:
Chủ đề 3: Hàm số và đồ thị
Bài 2: (0,5điểm)
2
a) Cho hàm số y  f ( x) 2 x  3 . Tính f (1); f ( 2);
Mức độ vận dụng thấp:
Chủ đề 1: Số hữu tỉ. Số thực.
Bài 1: (1,5điểm) Thực hiện phép tính: ( tính hợp lí nếu có thể)
17 3
3 12
2 7 2 6 7

 2, 25  5 
.  . 
31 29 ; b) 15 13 15 13 5
a) 29 31

;


6 2
c) 5 .8

D) 119,86


Chủ đề 2: Tỉ lệ thức
x y

Bài 3: (1,0 điểm) Tìm hai số x và y, biết 7 4 và y  x 15 .

Chủ đề 3: Hàm số và đồ thị
Bài 2: (1,0điểm)
1
y x
2 .
b) Vẽ đồ thị của hàm số

Chủ đề 5: Tam giác
Bài 4: (2,25điểm) Cho tam giác ABC (ABTrên tia AC lấy điểm E sao cho AE  AB .
a) Chứng minh: ABD AED
b) ED và BA cắt nhau tại F. Chứng minh BDF EDC .
Mức độ vận dụng cao:
Bài 4: (0,75điểm) Cho tam giác ABC (ABTrên tia AC lấy điểm E sao cho AE  AB .
c) AD và FC cắt nhau tại O. Chứng minh điểm O là trung điểm của FC.


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I


Phòng GD & ĐT TX ………
Trường THCS ………..

Mơn: Tốn 7
Năm học: 20…. – 20…
Thời gian 90 phút

I. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
7
5
;  1; 
8.
Câu 1: So sánh các số hữu tỉ sau : 3
7
5
5
7
5
7
   1 
  1
 1   
8 ; B) 8
3
8
3 ;
A) 3
; C)



D)



7
5
 1
3
8

a c
 ,
Câu 2: Từ tỉ lệ thức b d với a, b, c, d 0 có thể suy ra:
a d

A) b c

a d

B) c b

d c

C) b a

d a

D) b c


9
Câu 3: Phân số 36 viết dưới dạng số thập phân gì?

A) Số thập phân hữu hạn.
B) Số thập phân vơ hạn tuần hồn.
C) Số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn.
D) Số vơ tỉ
Câu 4: Làm tròn số 119,8647 đến chữ số thập phân thứ hai ta được :
A) 119,865
B) 119,87
C) 119,864
Câu 5: Cho ba đường thẳng a, b, c. Chọn câu sai:
A) Nếu a  c , b  c thì a / / b
B) Nếu a
b, b // c thì a // c
C) Nếu a
b, b // c thì a
c
D) Nếu a // b, b // c thì a // c
0
 
Câu 6: Trong tam giác ABC có A C 45 số đo của góc A là:
A) 800
B) 900
C) 350
D) 1000
II. Phần tự luận: (7điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: ( tính hợp lí nếu có thể)
17 3
3 12

2 7 2 6 7

 2, 25  5 
.  . 
31 29 ; b) 15 13 15 13 5
b) 29 31

;

D) 119,86

6 2
c) 5 .8

Câu 2: (1,5 điểm)
2
a) Cho hàm số y  f ( x) 2 x  3 . Tính f (1); f ( 2);
1
y x
2 .
b) Vẽ đồ thị của hàm số

x y

Câu 3: (1 điểm) Tìm hai số x và y, biết 7 4 và y  x 15 .
 AB  AC 

Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC
. Tia phân giác góc A cắt BC tại D. Trên
tia AC lấy điểm E sao cho AE  AB .

a) Chứng minh: ABD AED
b) ED và BA cắt nhau tại F. Chứng minh BDF EDC .


c) AD và FC cắt nhau tại O. Chứng minh điểm O là trung điểm của FC.

ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 7 NĂM HỌC 20… – 20…
I. Trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 đ
Câu
Đáp án

1
A

2
C

3
A

4
D

5
B

6
B


II. Phần tự luận: (7điểm)
Câu

Câu 1
(1,5điểm)

Nội dung
17 3
3 12

 2, 25  5 
31 29
a) 29 31
 17 12   3 3 

   5 
  2, 25
 29 29   31 31 
1  5  2, 25
3, 75
2 7 2 6 7
.  . 
b) 15 13 15 13 5
2  7 6 7
 .
 
15  13 13  5
2
7
 .( 1) 

15
5
 2 7  2 21 19
    
15 5 15 15 15
6 2
6
3 2
6 6
6
c) 5 .8 5 .(2 ) 5 .2 10 1000000

Điểm

0,25
0,25

0,25

0,25
0,5

2

a) Cho hàm số y  f ( x) 2 x  3 . Tính f (1); f ( 2);
2
Ta có: f (1) 2.1  3 2  3  1
Câu 2
(1,5điểm)


Câu 3
(1 điểm)

2

f ( 2) 2.   2   3 5
1
y x
2 .
b) Vẽ đồ thị của hàm số
1
y x
A  2,1
2 .
Cho
thuộc đồ thị của hàm số
x y

Tìm hai số x và y, biết 7 4 và y  x 15 .

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y y  x 15
 
  5
7 4 4 7  3

0,25
0,25
1,0


0,5
0,25
0,25


x
 4  x ( 5).7  35
Suy ra 7
y
 5  y ( 5).4  20
4

Vẽ hình đúng, ghi giả thiết kết luận đúng

0,5

Câu 4
(3 điểm)

a) Xét ABD và AED có:


BAD
EAD
(AD là tia phân giác góc A)
AD là cạnh chung
AB  AE (gt)
Vậy ABD EBD (c.g.c)
b) Do ABD AED (câu a)
 BD ED (hai cạnh tương ứng)

 ABD AED (hai góc tương ứng)
Ta có:

DBF
1800  ABD (hai góc kề bù)

DEC
1800  AED (hai góc kề bù)

1,0





Mà ABD  AED (cmt )  DBF DEC
Xét BDF và EDC có:
BD ED (cmt)



DBF
DEC


BDF
EDC
(hai góc đối đỉnh)
Vậy BDF EDC ( g .c.g )


0,75


c) Do BDF EDC  BF EC (hai cạnh tương ứng)
Ta có: AF  AB  BF
AC  AE  EC
Mà AB  AE và BF EC nên AF  AC
Xét AFO và ACO có:


BAD
EAD

(AD là tia phân giác góc A)
AF  AC (cmt)
AO là cạnh chung

Vậy AFO ACO (c.g.c)
 FO CO (hai cạnh tương ứng)
Vậy điểm O là trung điểm của FC.

Ký duyệt của BGH

Ký duyệt của tổ chuyên môn

0,75

Người ra đề




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×