Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Cau bi dong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.78 KB, 2 trang )

1.Passive form of The present tense ( Dạng bị
động của thì hiện tại đơn )
S + Am / Is / Are +V3

2. Passive form of The past tense ( Dạng bị
động của thì quá khứ đơn )
S + Was / Were + V3

3. Passive form of the past progressive tense
( Dạng bị động của thì quá khứ tiếp diễn )
S + Was / Were + Being + V3

4. Passive form of The present progressive
tense ( Dạng bị động của thì hiện tại tiếp diễn )
S + Am / Is / Are + being + V3

5. Passive form of The present perfect tense
( Dạng bị động của thì hiện tại hồn thành )
S + Has / Have + Been + V3

Cách chuyển đổi Passive Voice ( Câu bị động ):

Active ( Chủ động )
Ex: The news surprises me.
S +
V + O
Passive ( Bị động)
 I am surprised by the news.
S + am + Past Participle + by + O
Active ( Chủ động )
Ex: They bought this house last year


S + V + O
( Adv time )
Passive ( Bị động)
 This house was bought last year
S
+ was + Past Participle
+ by + O ( trong câu này by them lược bỏ)
Active ( Chủ động )
Ex: She was talking to them when I came
S + V +
O
Passive ( Bị động)
 They were being talked to when I came
S + were + P.P
(trong câu này by them lược bỏ)
Active ( Chủ động )
Ex: Someone is building a new hospital
S + is + Ving + O
Passive ( Bị động)
 A new hospital is being built
S
+
is + being + V3 + by + O
( ở đây by + someone được lược bỏ )
Active ( Chủ động )
Ex: I have just bought a car
S + have + V3 + O
Passive ( Bị động)
 A car has just been bought
S + has + been + V3 + by + O

( by + me được lược )


Notes:



Trong câu bị động by + O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và đứng
trước adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian).
Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her,…nếu
chỉ đối tượng không xác định.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×