Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.55 KB, 2 trang )
1.Passive form of The present tense ( Dạng bị
động của thì hiện tại đơn )
S + Am / Is / Are +V3
2. Passive form of The past tense ( Dạng bị
động của thì quá khứ đơn )
S + Was / Were + V3
3. Passive form of the past progressive tense
( Dạng bị động của thì quá khứ tiếp diễn )
S + Was / Were + Being + V3
4. Passive form of The present progressive
tense ( Dạng bị động của thì hiện tại tiếp diễn )
S + Am / Is / Are + being + V3
5. Passive form of The present perfect tense
( Dạng bị động của thì hiện tại hồn thành )
S + Has / Have + Been + V3
Cách chuyển đổi Passive Voice ( Câu bị động ):
Active ( Chủ động )
Ex: The news surprises me.
S +
V + O
Passive ( Bị động)
I am surprised by the news.
S + am + Past Participle + by + O
Active ( Chủ động )
Ex: They bought this house last year