Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Hinh hoc 9 Cac bai Luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.9 KB, 7 trang )

Hoạt động nhóm
Câu 1 : Cho đường trịn tâm O,
đường kính CD. Biết CD đi qua
trung điểm M của dây AB. Cho
AB = 16, OM = 6. Độ dài OB là :
A. 10
B. 22
C. 14
D. 2



Câu
Câu2:
2:Phát
Phátbiểu
biểusau
sauđúng
đúnghay
haysai?
sai?
Trong một đường trịn, đường
kính đi qua trung điểm của một
dây thì vng góc với dây ấy.
Sai

khơng đi qua
tâm


Câu


Câu3:
3:Góc
GócOMA
OMAlà
làgóc
gócgì?
gì?
A.
A.Góc
Gócnhọn
nhọn
B.
B.Góc
Gócvng
vngĐúng
C.
C.Góc
Góctù

D.
D.Góc
Gócbẹt
bẹt


Bài 1. Cho nửa đường trịn tâm O,
đường kính BC. Trên nửa đường
tròn lấy hai điểm D và E. Gọi A là
giao điểm của BE và CD, H là giao
điểm của BD và CE. Chứng minh:

Bốn điểm A, D, H, E thuộc một
đường tròn.


Bài 1. Cho nửa đường trịn tâm O, đường kính
BC. Trên nửa đường tròn lấy hai điểm D và E.
Gọi A là giao điểm của BE và CD, H là giao điểm
của BD và CE.
a)Chứng minh: Bốn điểm A, D, H, E thuộc một
đường tròn.
b)Gọi M và N theo thứ tự là chân các đường
vng góc kẻ từ B và C đến DE. Chứng minh
rằng MD = NE.


Bài 1. Cho nửa đường trịn tâm O, đường kính BC.
Trên nửa đường tròn lấy hai điểm D và E. Gọi A là giao
điểm của BE và CD, H là giao điểm của BD và CE.
a) Chứng minh: Bốn điểm A, D, H, E thuộc một đường
tròn.
b) Gọi M và N theo thứ tự là chân các đường vng góc
kẻ từ B và C đến DE. Chứng minh rằng MD = NE.

c) Từ D và E kẻ DP DE (PBC),
EQDE (QBC).
Chứng minh rằng BP = CQ.


- Nắm vững quan hệ giữa vng
góc giữa đường kính và day.

- Chuẩn bị bài “Liên hệ giữa dây
và khoảng cách từ tâm đến dây”



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×