Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

On tap Chuong I Can bac hai Can bac ba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.31 KB, 17 trang )

TIẾT 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I


chươngư1 : Cănưbậcưhai-ưCănưbậcưbaư

Căn bậc hai - Căn thức bậc hai.
Cỏc kin thc
trng tõm

Các công thức biến đổi căn thức
bậc hai.
Các bài toán biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Căn bậc ba.


TIẾT 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. LÝ THUYẾT
I. CĂN BẬC HAI
 x 0
1. ĐN: Với a 0 thì x = a   x 2  a

Ví dụ 1:

36  6
00


2. Điều kiện tồn tại căn thức bậc hai:
* A xác định khi và chỉ khi A  0
VD2:



a)  3x xác định  -3x 0  x  0


Điền vào chỗ trống(...) để hồn thành các cơng thức sau:

A. .B
1) A.B ..........

≥ 0 B..........
≥0
Với A.......;

A
A
2)
.............
B
B

≥ 0 B..........
> 0
Với A..........;

A
AB
3)

B
B ........


≥ 0 ; B……..
Với A.B..........
≠0

A
A B
>0
Với B..........
4)

B
B ........
1
A .....
 B Với A........;
≥ 0 B.........;A
≥0
≠....B
5)
..........
A B
A B


3. Các phép biến đổi căn thức bậc hai


1)


A2  A

2)

A.B  A. B  A 0, B 0 

3)

A
A
 A 0, B  0

B
B

4)

A 2 .B  A

B  B 0 

2
A
B

A
.B  A 0, B 0 
5)
A B  A2 .B  A  0, B 0 
A

AB
 A.B 0, B 0 

6)
B
B

7)
8)

9)

A
A B
 B  0

B
B
C  A B
C

A  B2
A B



C
A B

  A 0, A B 

C  A  B 

 A 0, B 0, A B 
A B

2


B. BÀI TẬP

Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 70 (SGK- 40): Tìm giá trị các biểu thức sau
bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:

1 14 34
b) 3 2 2
16 25 81
640. 34,3
c)
567


b)

1 14 34
=
3 2 2
16 25 81
=
=


49 64 196
 
16 25 81
49
16



64
25



196
81

7.8.14 196

4.5.9
45


640. 34,3
640.34,3
c)

567
567
64.343


567
64.49.7

81.7

8.7

9
56

9


Bài tập 71 (SGK-T40): Rút gọn các biểu thức sau:

a )( 8  3 2  10 ) 2 
2

 16  3 2  20 
4  6  2 5 

5
5

5 5 2

2

b)0,2 ( 10) .3  2 ( 3 

0,2.  10 3  2. 3 

5)
5

2 3  2 5  2 3 2 5

2


Dạng 2: Phân tích thành nhân tử
Bài 72 (SGK – T40): Phân tích thành nhân tử
( với các số x, y, a, b không âm và a  b)

a, xy  y x  x  1
2

c, a  b  a  b

2


a)

xy  y x  x  1 ( xy  y x )  ( x  1)
 y x ( x  1)  ( x  1)
( x  1)( y x  1)
(Với x  0 )

c)


2

2

a  b  a  b  a  b  (a  b)(a  b)
 a  b (1  a  b )
(Với a b > 0 )


Dạng 3. Giải phương trình chứa ẩn trong căn:
Bài 74 ( SKG – T40): Tìm x, biết:

a)

 2 x  1

2

3

5
1
b) 15 x  15 x  2  15 x
3
3


2


a )  2x  1 3
 2x  1 3
 2x  1 3 hc 2x - 1 -3
 2x 4 hc 2x -2
 x 2 hc x -1
5
1
b)
15x  15x 
15x 2 (Đk: x  0)
3
3
5
1
 (  1  ) 15x 2
3
3
1

15x 2
3
36 12
 15x 6  15x 36  x   (thích hợp)
15
5


HỆ THỐNG KIẾN THỨC VÀ CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG .

(Các tính chất)

CĂN BẬC HAI

CĂN THỨC BẬC HAI

(đk tồn tại, các phép biến đổi)

KIẾN THỨC
CĂN BẬC BA

CÁC DẠNG TỐN CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG.
Thực hiện phép tính.
Phân tích thành nhân tử.
*Rút gọn biểu thức.
*Tính giá trị biểu thức.
Chứng minh đẳng thức
Giải phương trình có ẩn trong căn


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
• Tiếp tục ơn tập chương I
• Hồn chỉnh các bài tập đã giải
• Làm bài tập 73, 75, 76/SGK – T40-41,
bài tập 100 - 105/SBT



×