Tuần: 18
Tiết : 36
Ngày soạn: 05/12/2017
Ngày dạy : 13/12/2017
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
1. Kiến thức:
Chủ đề 1: Chất, nguyên tử, phân tử.
Chủ đề 2: Phản ứng hóa học.
Chủ đề 3: Mol và tính tốn hóa học.
Chủ đề 4: Tổng hợp các nội dung trên.
2. Kĩ năng:
a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
b) Viết phương trình hóa học và giải thích.
c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng và tính tốn hóa học.
3. Thái độ:
a) Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của học sinh khi giải quyết vấn đề.
b) Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
4. Năng lực cần hướng tới:
a) Năng lực thực hành hóa học.
b) Năng lực tính tốn hóa học.
c) Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nộïi dung
kiến thức
1. Chất,
ngun tử,
phân tử.
Nhận biết
TN
TL
- Xác định được
hóa trị của ngun
tố dựa vào cơng
thức hóa học.
- Xác định được
ngun tử khối,
phân tử khối của
các chất
Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
- Xác định được
hóa trị của các
ngun tố dựa
vào cơng thức
hóa học.
- Lập được
cơng thức hóa
học.
Số câu hỏi
Số điểm
2. Phản ứng
hóa học.
4(1,3,5,7)
1(10)
1.0
0.25
- Viết được CTHH
của hợp chất.
- Xác định Tỉ lệ giữa
các nguyên tử, phân
tử dựa vào PTHH.
- Lập được phương
trình hóa học
Số câu hỏi
3(6,9,11)
1(14)
2.0
TN
TL
Cộng
Vận dụng ở
mức độ cao
hôn
TN
TL
6
3.25
3
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
I.
TRẮC NGHIỆM (3.0điểm)
Hãy khoanh trịn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước câu trả lời đúng:
Caâu 1: Hãy cho biết trong hợp chất FeCl2, Fe có hóa trị mấy?
A. I;
B. III;
C. II ;
D. IV.
Câu 2: Khối lượng mol của khơng khí là:
A. 22(g/mol).
B. 29(g/mol).
C. 12(g/mol).
D. 44 (g/mol).
Câu 3: Nguyên tử khối của oxi là:
A.15.
B. 16.
C. 17 .
D. 18.
Câu 4: Tỉ khối của khí oxi đối với khí hiđô là:
A. 16.
B. 64.
C. 61.
D. 46.
Câu 5: Phân tử khối của khí cacbonic CO2 là: (biết C = 12, O = 16).
A. 28 đvC.
B. 44 đvC.
C. 32 đvC.
D. 24đvC.
Câu 6: Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng: Fe2O3 + 6 HCl 2FeCl2 + 3H2O lần
lượt là:
A. 3,1,2,6.
B.1,2,6,3.
C. 1,6,2,3.
D. 2,3,1,6.
Câu 7: Cho hợp chất NaOH, Na có hóa trị I. Cho biết hóa trị của nhóm OH?
A. I;
B. II;
C. III ;
D. IV.
0
Câu 8: Ở điều kiện nhiệt độ 0 C và áp suất 1atm (đktc) thì thể tích của chất khí là:
A. 2,24 lit.
B. 224 lit.
C. 22,4 lit.
D. 24 lit.
Câu 9: Hãy chọn phương trình hóa học đúng trong các phương trình hóa học sau:
A. 4Al + 3O2 2Al2O3.
B. 2Al + O2 Al2O3.
C. Al4 + 3O2 2Al2O3.
D. Al + O2 Al2O3
Caâu 10: Cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi 1H, 1N và 3O là:
A. HNO3.
B. H2N2O3.
C. HN2O3.
D. H2NO3.
Caâu 11: Một chất khí có phân tử khối bằng 12 lần khí hiđro. Vậy, khí đó là:
A. Nitơ.
B. Oxi.
C. Clo.
D. Cacboni.
Câu 12: Cơng thức tính khối lượng là:
A. M = n/M ( g).
B. m = n. M ( g).
C. M = n. M ( g).
D. n = m. M ( g).
II. TỰ LUẬN(7.0điểm)
Câu 13: (3điểm) Lập các phương trình phản ứng sau:
a. Al + Cl2 ------> AlCl3
b. CaCO3 ------> CaO + CO2
c. H3PO4 + Ca(OH)2 ------> Ca3(PO4)2 + H2O
d. Mg + HCl ------> MgCl2 + H2
e. C + O2 ------> CO2
f. H2 + Cl2 ------> HCl
Câu 14: (2điểm) lập công thức hóa học của hợp chất gồm các nguyên tố sau:
a. Fe (III) và Cl (I)
b. Na (I) và nhóm SO4 (II)
Câu 15: (2điểm) Một loại phân bón hóa học có công thức là H2SO4. Hãy xác định thành phần
phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố.
V. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
C
2
B
3
B
4
A
5
6
7
8
9
B
C
A
C
A
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
10
A
11
D
12
B
Tổng
3.0
II. Tự luận (7.0 điểm)
Phần/Câu
Đáp án
13
a) 2Al
0
t
+ 3Cl2 2AlCl3
0
t
b) CaCO3 CaO + CO2
c) 2H3PO4 + 3Ca(OH)2 Ca3(PO4)2 + 6H2O
d) Mg + 2HCl MgCl2 + H2
0
t
a) C + O2 CO2
0
t
f) H2 + Cl2 2HCl
14
2.0 điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
III I
a) Công thức dạng chung:FexCly
Theo quy tắc hóa trị: x.III = y.I
Chuyển thành tỉ lệ: x/y=I/III = 1/3 => x= 1,y = 3
Công thức hóa học: FeCl3
I
II
b) Công thức dạng chung:Nax(SO4)y
Theo quy tắc hóa trị: x.I = y.II
Chuyển thành tỉ lệ: x/y=II/I = 2/1 => x= 2,y = 1
Công thức hóa học: Na2SO4
15
MH2SO4= 2 + 32 + (4. 16) = 98 (g)
Trong 1 mol phân tử H2SO4 có:
+ 2 mol nguyên tử H
+ 1 mol nguyên tử S
+ 4 mol nguyên tử O
Thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong
hợp chất.
2
%H = ____ . 100% = 2%
98
32
%S = ____ . 100% = 32,6%
98
%O = 100% - (2% + 32,6%) = 65,4%
Thống kê chất lượng:
LỚP
TỔNG SỐ
Biểu
điểm
3.0 điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
8, 9, 10
ĐIỂM >5
ĐIỂM < 5
0.25
0.25
0.25
0.25
2 điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0, 1, 2, 3
8A1
8A2
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………