Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

tuan 7 hoa 8 tiet 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.24 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 7 Tiết 13. Ngày soạn: 08/10/2012 Ngày dạy: 10/10/2012. BÀI 10. HOÁ TRỊ (T1) I. MỤC TIÊU: Sau tiết này HS phải: 1. Kiến thức : Biết được: - Hoá trị biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử của nguyên tố này với nguyên tử của nguyên tố khác hay với nhóm nguyên tử khác. - Quy ước: Hoá trị của H là I, hoá trị của O là II; Hoá trị của một nguyên tố trong hợp chất cụ thể được xác định theo hoá trị của H và O. 2. Kỹ năng : - Xác định hóa trị của một nguyên tố, nhóm nguyên tử thông qua bảng 1 SGK/42 và dựa vào công thức hóa học cụ thể. 3. Thái độ : - Giúp HS yêu thích môn học để học tập tốt hơn . 4. Trọng tâm: - Khái niệm hóa trị. II. CHUẨN BỊ : 1. Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên: Bảng 1,2 trang 42 ,43 SGK b. Học sinh: Thuộc KHHH của một số nguyên tố ở bảng 1 trang 42 Xem lại cấu tạo nguyên tử . 2. Phương pháp: Hỏi đáp, làm việc với SGK, làm mẫu bắt chước. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1.Ổn định lớp(1’): 8A1:................................................ 8A2:................................................. 2. Kiểm tra bài cũ:(10') HS1: Làm bài tập 2.d SGK/33. HS2: Làm bài tập 3 SGK/34. 3. Vào bài mới : * Giới thiệu bài:(1') Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau. Hoá trị là con số biểu thị khả năng đó. Vậy, hoá trị là gì? Cách xác định hoá trị ra sao?Chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu cách xác định hoá trị một nguyên tố như thế nào?( 10’). - GV: Quy ước H hoá trị I. -HS: Ghi vở. I- Hóa trị của một nguyên tố - GV: Lấy ví dụ chứng -HS: Lấy ví dụ theo được xác định bằng cách minh H có hoá trị I. hướng dẫn của GV. nào? - GV khẳng định : Căn cứ -HS: Lắng nghe và ghi - H có hoá trị I nguyên tử vào số nguyên tử H liên kết nhớ. của nguyên tố khác liên kết với 1 nguyên tử của nguyên được với bao nhiêu H thì tố khác  Hoá trị của nguyên tố đó có hoá trị bấy nguyên tố đó . nhiêu. - GV: Dựa vào khả năng -HS :Theo dõi và ghi vở. + HCl (Axitclohiđric) liên kết của O => O hoá trị.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. Cl(I). -GV: Hướng dẫn HS lấy ví -HS: Lấy ví dụ. + NH3 (Amoniăc):  N(III). dụ. - O có hoá trị II. -GV: Hướng dẫn cách xác -HS: Theo dõi, lấy ví dụ + Na2O:  Na hoá trị I. định hoá trị của nhóm cùng GV và ghi vở. + CaO: Ca hoá trị II. nguyên tử dựa vào khả năng - Xác định hoá trị của nhóm liên kết của chúng nguyên tử cũng tương tự. Hoạt động 2: Kết luận(5’). -GV hỏi: Cl(I), O(II), S(II), -HS: Trả lời. 2- Kết luận : SO4(II)… => Hoá trị là gì? - Hoá trị biểu thị khả năng -GV hỏi: Hoá trị được xác -HS: Xác định theo hoá liên kết của nguyên tử định bằng cách nào ? Cách trị của H và O. Hoá trị nguyên tố này với nguyên tử ghi hoá trị? được ghi bắng số La Mã. nguyên tố khác . -GV: Hướng dẫn cách tra -HS: Tra bảng hoá trị - Hoá của H là I và O là II. cứu bảng 1,2 SGK/42 , 43. theo hướng dẫn của GV. - Hoá trị được ghi bằng số La Mã. Hoạt động 3: Tìm hiểu quy tắc hoá trị(10’). - GV: Gọi a, b là hóa trị - HS: Lắng nghe II- Quy tắc hoá trị: của A, B 1- Qui tắc : - GV: Đưa ra công thức hoá - HS: Lắng nghe. Axa Byb trị. A,B : là kí hiệu hoá học của - GV: YC HS rút ra quy tắc. - HS: Trả lời . nguyên tố. - GV: Cho HS làm BT - HS: Làm BT. x.a = y.b BT: Ap dụng quy tắc hoá trị Tích của chỉ số và hoá trị hãy xác định đối với các của nguyên tố này bằng tích chất sau: Ca(OH)2, của chỉ số và hoá trị của Ca(OH)2CO2. nguyên tố kia - GV: Nhận xét và bổ sung - HS: Lắng nghe. + Ca(OH)2 1 xII = 2 x I (nếu có ). + CO2 1 xIV = 2xII - GV: Quy tắc chỉ vận dụng - HS: Lắng nghe. + FeO 1xII = 1x II chủ yếu cho các hợp chất vô cơ. 4. Cũng cố :( 7’) Hãy xác định hoá trị của (P, Ca) trong hợp chất sau: P2O5, CaCO3. Áp dụng quy tắc hoá trị cho 2 công thức hoá học trên. 5. Nhận xét và dặn dò:(1') a. Nhận xét: - Nhận xét khả năng tiếp thu bài của học sinh. - Đánh giá khả năng vận dụng kiến thưc vào bài tập b. Dặn dò: Học thuộc hoá trị của một số nguyên tố , nhóm nguyên tử trong bảng 1,2 trang 42, 43. Làm BT 1, 2, 3a, 4a SGK/ 37, 38. Chuẩn bị bài : Hoá trị (T2). IV. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 7 Tiêt 14. Ngày soạn : 12/10/2012 Ngay dạy: 15/10/2012. BÀI 10: HOÁ TRỊ (TT ) I. MỤC TIÊU: Sau tiết này HS phải: 1. Kiến thức: Biết được: Quy tắc hoá trị: Trong hợp chất 2 nguyên tố A xBy thì: a.x = b.y (a, b là hoá trị tương ứng của 2 nguyên tố A, B) (Quy tắc hóa trị đúng với cả khi A hay B là nhóm nguyên tử) 2. Kỹ năng : - Tính hoá trị của một nguyên tố trong hợp chất khi biết CTHH của hợp chất và hóa trị của nguyên tố kia ( nhóm nguyên tử ). - Biết cách lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị của hai nguyên tooshoas học hoặc nhóm nguyên tử tạo nên chất. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, có ý thức học tập nghiêm túc. 4. Trọng tâm: - Cách lập CTHH của một chất dựa vào hóa trị. II. CHUẨN BỊ : 1. Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên : Bảng 1,2 trang 42 ,43 SGK . b. Học sinh: Thuộc hoá trị của một số nguyên tố ở bảng /SGK 42 ,43. 2. Phương pháp: Làm mẫu bắt chước, làm việc nhóm, hỏi đáp, làm việc với SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Ổn định lớp (1’): 8A1:....................................... 8A2:....................................... 2. Kiểm tra bài cũ (5’): Hoá trị là gì? Hãy nêu quy tắc hoá trị? 3. Vào bài mới: * Giới thiệu bài :(1') Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau. Hoá tri là con số biểu thị khả năng đó. Biết được hoá trị ta sẽ hiểu và viết đúng cũng như lập được công thức hoá học của hợp chất. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1. Tìm hiểu cách tính hoá trị của một nguyên tố(10’) - GV: Hướng dẫn HS - HS: Thực hiện các bước II- QUY TẮC HOÁ TRỊ : cách tính hoá trị của Fe theo hướng dẫn của GV. 2. Vận dụng : trong hợp chất FeCl3 . a. Tính hoá trị của một nguyên - GV: Yêu cầu HS xác - HS: Ghi đề bài tập. tố: Ví dụ: Tính hoá trị của Fe định hoá trị của C trong trong hợp chất FeCl3, Cl(I) hợp chất CO2. Bg: Gọi hoá trị của Fe là a - GV: Hướng dẫn các - HS: Làm BT 1.a = 3. I 3.I bước tương tự như tính Gọi a là hoá trị của C a 3  hoá trị của Fe 1.a = 2 . II  1  Fe là hoá trị III 2.II a 4 - GV: Nhận xét và bổ.  1  C có hóa trị IV.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> sung. - HS: Làm bài tập vào vở. Hoạt động 2. Lập công thức hoá học của hợp chất theo hoá trị(20’) - GV: Hướng dẫn HS lập - HS: Theo dõi và thực b.Lập công thức háa học của công thức hoá học của hiện theo các bước GV hợp chất theo hoá trị : hợp chất tạo bởi nitơ IV hướng dẫn: Ví dụ : Lập công thức hoá IV II và oxi. học của hợp chất tạo bởi nitơ N O +Gọi CTTQ: x y IV II IV và oxi N O 1- x y +Ap dụng quy tắc hoá trị: N IV O II 2- IV.x = II.y a.x = b.y 1- Gọi CTTQ: x y x II 1  IV. x = II . y. 2- Ap dụng QTHT: a.x = b.y   x II 1 => IV. x = II . y 3- y IV 2 =>x, y => công thức đúng. - GV : Dựa vào VD hãy nêu các bước giải - GV: Nhận xét - GV: Lập công thức hoá học của hợp chất gồm : *Nhôm (III) và nhóm SO4(II) - GV: Cho HS lên bảng sữa.. => y. . IV. . 2 => x =1; y. = 2. =>Công thức đúng : NO2 - HS: Nêu các bước giải. -HS: Ghi vở. - HS: Làm BT vào vở.. x II 1   y IV 2 => x =1; y = 2. =>. =>Công thức cần lập : NO2. * Các bước lập công thức hoá học Aa B b. 1- Gọi CTTQ: x y 2-Ap dụng QTHT: a.x = b.y x b b'   3- Lập tỷ lệ: y a a '. =>x, y => CT đúng cần tìm.. -HS: Làm bài tập. III x. II 4 y. Al ( SO ). 1Gọi CTTQ: 2.Ap dụng QTHT: III.x = II.y x II 2   3. y III 3 =>x = 2 , y. =3 4.Vậy công thức : Al2(SO4)3 - HS:Sữa bài vào vở. - HS : Lắng nghe và ghi vở.. - GV: Nhận xét - GV: Lưu ý một số vấn đề một số trường hợp đặc biệt học sinh có thể dễ dàng nhận biết. 4. Củng cố:(7’) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi: a. Canxi(II) và oxi(II). b. Canxi (II) và PO4(III). c. Lưu huỳnh(IV) và oxi(II). 5. Nhận xét và dặn dò:(1') a. Nhận xét: - Nhận xét khả năng tiếp thu bài của học sinh. - Đánh giá khả năng vận dụng kiến thưc vào bài tập b. Dặn dò: Làm bài tập 5,6,7,8 SGK/ 38. Dặn các em ôn tập lại kiến thức chuẩn bị luyện tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×