NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY, CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP !
MƠN HĨA HỌC
LỚP 9A
GV: Trịnh Văn Tình
Trường THCS Trần Quang Khải
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập: Viết các phương trình hóa học thực hiện
chuyển đổi hóa học sau:
CaCO3
CaO
CaCl2
Ca(OH)2
Ca(NO3)2
CaCO3
Đáp án
(1) CaCO3
CaO +CO2
(2) CaO + H2O
(3) Ca(OH)2 + CO2
(4) CaO + 2HCl
(5) Ca(OH)2 + 2HNO3
Ca(OH)2
CaCO3 +H2O
CaCl2 + H2O
Ca(NO3)2 + 2H2O
Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI
I. Tính chất hóa học của muối:
1. Muối tác dụng với kim loại:
Mời các emlàm thí
nghiệm, quan sát và
nêu hiện tượng thí
nghiệm sau đây?
Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI
I. Tính chất hóa học của muối:
1. Muối tác dung với kim loại:
Thí nghiệm: SGK
HT:Có chất rắn màu xám bạc bám vào dây đồng
PTHH: 2AgNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2Ag
KL:DD Muối + Kim loại(trừ K,Na,Ca,Ba,Li)
Muối mới + Kim loại mới
Qua thí nghiệm các em
CuSO
+
Fe
FeSO
+
Cu
4
4
rút ra được KL gì?
Tiết 14 - Bài 9:TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI
I. Tính chất hóa học của muối:
1. Muối tác dung với Kim loại:
Dd Muối + Kim loại(trừ K,Na,Ca,Ba,Li) Muối mới + Kim loại mới
2. Muối tác dụng với Axit:
Mời các em làm thí
nghiệm, quan sát và
nêu hiện tượng thí
nghiệm sau đây?
Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI
I. Tính chất hóa học của muối:
1. Muối tác dung với kim loại:
Dd Muối + Kim loại(trừ K,Na,Ca,Ba,Li) Muối mới + Kim loại mới
2. Muối tác dung với axit:
Thí nghiệm: SGK
HT:Xuất hiện chất rắn màu trắng không tan
PTHH: BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
KL: DD Muối + DD axit Muối mới + axit mới
ĐK: SảnQua
phẩm
tạonghiệm
thành có chất
thí
trênkhơng
các tan hoặc
chất dễ bay
emhơi
rút ra được KL gì?
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2
Tiết 14 - Bài 9:TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI
I. Tính chất hóa học của muối:
1. Muối tác dụng với Kim loại:
Dd Muối + Kim loại(trừ K,Na,Ca,Ba,Li) Muối mới + Kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit:
DdMuối + Dd axit Muối mới + Axit mới
3. Muối tác dụng với muối:
Mời các em làm thí
nghiệm, quan sát và
nêu hiện tượng thí
nghiệm sau đây?
Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI
I. Tính chất hóa học của muối:
3. Muối tác dụng với muối:
Thí nghiệm: SGK
HT: Xuất hiện chất rắn màu trắng không tan
PTHH: AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
KL: DD Muối + DD Muối Hai muối mới
Qua thí nghiệm trên
Điều kiện: Sản phẩm tạo thành có chất khơng tan
các
em
rút
ra
KL
gì?
CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2
Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI
I. Tính chất hóa học của muối:
1. Muối tác dụng với kim loại:
KL:DdMuối + Kim loại (trừ K, Na, Ba, Ca, Li) Muối mới + Kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit:
KL:Dd Muối + Dd Axit Muối mới + Axit mới
3. Muối tác dụng với muối:
KL:Dd Muối + Dd muối Hai muối mới
4. Muối tác dụng với bazơ:
Mời các em làm thí
nghiệm, quan sát và
nêu hiện tượng thí
nghiệm sau đây?
Tiết 14 - Bài 9:
TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI
I. Tính chất hóa học của muối:
4. Muối tác dụng với bazơ:
Thí nghiệm: SGK
HT:Xuất hiện chất rắn màu xanh khơng tan
PTHH: CuSO4 + 2NaOH Na2SO4 + Cu(OH)2
KL:DD Muối + DD Bazơ Muối mới + Bazơ mới
Qua
thí
nghiệm
trên
Điều kiện: Sản phẩm tạo thành có chất khơng tan
các3 +em
rútra
được
FeCl
3KOH
3KCl
+ Fe(OH)3
KL gì?
Tiết 14 - Bài 9:
TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI
I. Tính chất hóa học của muối:
1. Muối tác dụng với kim loại:
DdMuối + Kim loại (trừ K, Na, Ba, Ca, Li) Muối mới + Kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit:
Dd Muối + Dd Axit Muối mới + Axit mới
3. Muối tác dụng với muối:
Dd Muối + Dd muối Hai muối mới
4. Muối tác dụng với bazơ:
Dd Muối + Dd bazơ Muối mới + bazơ mới
5. Phản ứng phân hủy muối:
Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI
CÂU HỎI, BÀI TẬP
CỦNG CỐ
Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài tập1: Có các chất CuCl2, NaOH, Fe, BaCl2
. Có mấychất tác dụng được với dung dịch
muối CuSO4?
A. Một chất
B. Hai chất
C. Ba chất
D. Bốn chất
Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài tập 2: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3
dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch Ba(NO3)2
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch KOH
Tiết 14 - Bài 9:
TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài tập 4/tr33/SGK:Cho những dung
dịch muối sau đây phản ứng với nhau
từng đôi một, hãy ghi dấu nhân (x) nếu
có phản ứng, dấu(o) nếu khơng có phản
ứng. Viết PTHH ở ơ có dấu nhân.
Na22CO
CO33
KCl
Pb(NO33))22
Pb(NO
x1
BaCl
BaCl22
x5
x2
o6
Na22SO
SO44
x3
x7
NaNO
NaNO33
o4
o8