Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

149 bai tap hoa 9 chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.54 KB, 7 trang )

Câu 1. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 2 lọ mất nhăn đựng dung dịch kali sunfat và kali nitrat?
A. Dùng quỳ tím. B. Dùng phenolphtalein. C. Dùng dung dịch BaCl2. D. Dùng axit HCl.
Câu 2. Đốt cháy hồn tồn 3,4 gam một mẫu lưu huỳnh khơng tinh khiết trong khí oxi dư, thu được 2,24 lít (đktc)
khí SO2. Độ tinh khiết của mẫu lưu huỳnh là: A. 94,12% B. 95,12% C. 96,12% D. 97,12%
Câu 3. Trộn lẫn một dung dịch có chứa 34 gam AgNO3 với một dung dịch chứa 17,55 gam NaCl. Khối lượng kết
tủa thu được là: A. 27,8 gam B. 27 gam C. 28,8 gam D. 28,7 gam
Câu 4. Để điều chế được 475 ml dung dịch Ba(OH)2 15% thì khối lượng Ba(OH)2 cần thiết để hòa tan vào nước là
bao nhiêu? Biết D = 1,2 g/ml: A. 80 gam B. 82,5 gam C. 85,5 gam D. 84,5 gam
Câu 5. Cho 4,72 gam hỗn hợp gồm hai muối K2CO3 và Na2CO3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 896cm3 khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 40 và 60
B. 30 và 70 C. 30,86 và 69
D. 43,86 và 56,14
.
Câu 6. Cho 200 ml dung dịch chứa 23,8 gam KBr vào 300 ml dung dịch chứa 51 gam AgNO3. Nồng độ mol của
muối trong nước lọc là:
A. CM(KNO3)=0,15M và CM(AgNO3)=0,2M. B. CM(KNO3)=0,05M và CM(AgNO3)=0,07M.
C.CM(KNO3)=0,2M và CM(AgNO3)=0,4M. D. CM(KNO3)=0,4M và CM(AgNO3)=0,2M.
Câu 7. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3. Thể tích khí O2 (đktc) thu được là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 8. Một em học sinh lấy cùng khối lượng nhôm và kẽm cho tác dụng hết với dung dịch axit HCl
A. Nhơm giải phóng hiđro nhiều hơn kẽm.
B. Kẽm giải phóng hiđro nhiều hơn nhơm.
C. Nhơm và kẽm giải phóng cùng một lượng hiđro.
D. Lượng H2 do nhôm sinh ra gấp đơi do kẽm sinh ra.
Câu 9. Hịa tan 12 gam NaOH vào dung dịch chứa 5,11 gam HCl. Dung dịch thu được sau phản ứng có pH là:
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH <7 D. pH khơng xác định
Câu 10. Hịa tan 11,2 gam KNO3 vào 128,8 gam nước, thu được dung dịch (X). Để có dung dịch KNO3 10% thì cần
phải hịa tan thêm bao nhiêu gam KNO3 vào dung dịch(X)? A. 4,11 gam B. 3,11 gam C. 2,11 gam D. 1,11 gam
Câu 11. Nếu lấy 20 gam mỗi chất hịa tan hồn tồn vào nước thành 400 ml dung dịch. Hỏi dung dịch của chất nào
có nồng độ mol/l lớn nhất?


A. Na2CO3 B. Na2SO4 C. BaCl2 D. NaHSO4
Câu 12. Để hấp thụ hoàn tồn 7,84 lít khí SO2 (đktc) thì cần vừa đủ 250 ml dung dịch Ca(OH)2. Khối lượng muối
trung hòa thu được là:A. 42 gam B. 41 gam C. 40 gam D. 39 gam
Câu 13. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ba(NO3)2 và CuCl2. B. HCl và AgNO3. C. Ca(HCO3)2 và NaOH. D. K2CO3 và BaCl2.
Câu 14. Cho 10 gam đá vôi phản ứng với axit clohiđric có dư người ta thu được bao nhiêu lít khí cacbonic (ở đktc)?
Biết rằng đá vơi có chứa 25% các tạp chất khơng hịa tan: A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 1,68 lít
Câu 15. Hòa tan 14,1 gam K2O vào 41,9 gam nước để tạo một dung dịch có tính kiềm. Nồng độ phần trăm của dung
dịch thu được là:A. 20% B. 25% C. 30% D. 35%
Câu 16. Nung nóng 136 gam hỗn hợp hai bazơ Mg(OH)2 và Fe(OH)3 thì khối lượng hỗn hợp giảm đi 36 gam. Tổng
khối lượng của hai oxit thu được là: A. 100 gam B. 102 gam C. 90 gam D. 75 gam
Câu 17. Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với dung dịch bazơ:
A. K2O,SO2,CO2, CuO. B. SO2,CO2,SO3, NO. C. SO2,CO2,N2O5, FeO. D. SO3,CO2,Al2O3,P2O5.
Câu 18. Cho các hợp chất axit sau: H2SO4,H3PO4,H2SO3,HNO3. Dãy oxit nào sau đây tương ứng với các axit trên: A.
SO2,P2O3,SO3,NO2. B. SO3,P2O5,SO2,N2O3. C. SO2,P2O5,SO3,N2O5. D. SO3,P2O5,SO2,N2O5.
Câu 19. Dùng hết 5 kg than (chứa 90% C và 10% tạp chất không cháy) để đun nấu. Thể tích khơng khí (đktc) cần
dùng là bao nhiêu? A. 40m3 B. 41m3 C. 42m3 D. 45m3
Câu 20. Dãy oxit nào sau đây chứa các oxit đều tác dụng được với axit?
A. K2O, CaO, CuO, Al2O3, FeO. B. CaO, P2O5, CuO, Fe2O3,CO2.
D. CaO, CO2,Fe2O3, ZnO, MgO.
C. K2O,N2O5,P2O5,SO3, CaO.
Câu 22. Cứ mỗi hecta đất nông nghiệp ở Quảng Ngãi cần 45 kg nitơ. Như vậy, để cung cấp đủ lượng nitơ cho đất
thì cần phải bón bao nhiêu kg phân urê? A. 86,43 kg. B. 80,40 kg. C. 96,43 kg. D. 98,43 kg.
Câu 23. Cho 30,4 gam oxit kim loại M vào 294 gam dung dịch H2SO4 20%. Công thức hóa học của oxit trên là:
(Biết rằng lượng axit đó vừa đủ để làm tan hết oxit đã cho): A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Cr2O3 D. FeO
Câu 24. Hợp chất oxit có hàm lượng oxi nhiều nhất là hợp chất nào sau đây?
A. Al2O3 B. P2O5 C. N2O3 D. Fe3O4
Câu 25. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 có thể phân biệt được dãy chất nào sau đây?
A. KOH, K2CO3, NaHSO3.
B. NaCl, FeSO4,Ba(NO3)2.



C. Ca(OH)2,NaNO3, KCl.
D. K2CO3,K2SO4,Ba(HCO3)2.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 4,05 gam một kim loại A trong bình chứa khí oxi dư. Sau phản ứng thu được 7,56 gam
oxit của A. Hoà tan hoàn toàn lượng oxit trên vào dung dịch HCl 20%. Khối lượng dung dịch axit cần dùng là:
A. 41,06 gam. B. 54 gam. C. 10,15 gam. D. 80,3 gam.
Câu 27. Có dung dịch FeCl2 lẫn tạp chất CuCl2. Dùng chất nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2?
A. Mg B. Cu C. Dung dịch NaOH D. Fe
Câu 28. Cho oleum (Z) (H2SO4.aSO3) trong đó SO3 chiếm 71% theo khối lượng. Giá trị của a là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29. Có hai ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 lỗng. Cho lá nhơm vào ống nghiệm thứ nhất và cho lá nhơm
được quấn ít dây đồng vào ống nghiệm thứ hai. Hiện tượng được mô tả đúng là:
A. Khí thốt ra trên bề mặt lá nhơm ở ống nghiệm thứ nhất nhiều hơn.
B. Khí thốt ra trên bề mặt lá nhôm ở ông nghiệm thứ hai nhiều hơn.
C. Khí thốt ra trên bề mặt lá nhơm ở hai ống nghiệm như nhau.
D. Khí thốt ra trên bề mặt dây đồng ở ống nghiệm thứ hai nhiều hơn.
Câu 30. Cho 200ml dung dịch NaOH 0,5M tác dụng với 300ml dung dịch HCl 1M. Muốn phản ứng trung hịa hồn
tồn thì phải thêm dung dịch NaOH 0,5M hay HCl 1M với thể tích là bao nhiêu (trong các giá trị sau)?
A. 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. B. 350 ml dung dịch HCl 1M.
C. 400 ml dung dịch HCl 1M.
D. 400 ml dung dịch NaOH 0,5M.
Câu 31. Cho 56 kg vơi sống (thành phần chính là CaO) chứa 10% tạp chất tác dụng với nước dư. Khối lượng vôi tôi
𝐶�(𝑂�)2 thu được là: A. 64,6 kg B. 65,6 kg C. 66,6 kg D. 67,6 kg
Câu 32. Nung nóng 14,7 gam một bazơ (X) trong chén sứ đến khối lượng khơng đổi thì thu được
12 gam một oxit. Công thức phân tử của bazơ (X) là: A. Zn(OH)2 B. Al(OH)3 C. Cu(OH)2 D. Mg(OH)2
Câu 33. Có 3 gói bột bị mất nhãn: K2SO3,Ba(NO3)2,Fe2O3. Dùng axit nào sau đây để nhận biết các chất bột trên?
A. Dung dịch H2SO4. B. Dung dịch HNO3. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch CH3COOH.
Câu 34. Cho ba mẫu phân bón sau: KCl, phân đạm (NH4NO3) và phân lân (Ca(H2PO4)2). Dùng thuốc thử nào sau
đây để nhận biết các mẫu phân trên?

A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch AgNO3. C. Quỳ tím. D. Phenolphtalein.
Câu 35. Có các dung dịch muối: FeCl3,CuCl2,FeCl2,AlCl3,MgCl2. Dung dịch nào sau đây có thể nhận biết được các
chất trên?A. Quỳ tím. B. Dung dịch Ba(NO3)2. C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch KOH.
Câu 36. Dãy oxit nào sau đây đều là oxit axit?
A. CO2,SO2,Al2O3, CO. B. NO2,P2O5,Mn2O7,SiO2.
C. SO3, CuO, Fe2O3, CaO. D. BaO,Na2O,Al2O3,Mn2O7.
Câu 37. Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển
thành màu hồng? A. Cacbon đioxit. B. Canxi oxit. C. Magie oxit. D. Điphotpho pentaoxit.
Câu 38. Để có 6,4 gam oxi thì thể tích nước cần phải điện phân là: A. 6,2 ml B. 7,2 ml C. 8,2 ml D. 9,2 ml
Câu 39. Có hai ống nghiệm đựng hai dung dịch: Na2SO4 và Na2CO3. Để nhận biết hai dung dịch trên, ta dùng dung
dịch nào sau đây?A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Ba(NO3)2. C. Dung dịch KNO3. D. Dung dịch NaCl.
Câu 40. Cho phản ứng quang hợp của cây xanh. Biết rằng mỗi hecta cây trồng mỗi ngày hấp thụ khoảng 374 kg
𝐶𝑂2 thì thải vào khơng khí khối lượng oxi bằng bao nhiêu (trong các giá trị sau)?6CO2+6H2O⟶C6H12O6+6O2
A. 272 kg B. 220 kg C. 252 kg D. 300 kg
Câu 41. Phân đạm nào sau đây chứa hàm lượng nitơ cao nhất?
A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. CO(NH2)2 D. NH4Cl
Câu 42. Trung hòa 500 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch KOH 25%.
Khối lượng dung dịch KOH cần dùng là: A. 224 gam B. 112 gam C. 264 gam D. 150 gam
Câu 43. Để nhận biết các oxit K2O, Al2O3, CuO, ta có thể dùng:
A. Dùng axit HCl. B. Dùng H2O và dung dịch NaCl. C. Dùng H2O và NaOH. D. Dùng NaOH.
Câu 44. Có bốn ống nghiệm đựng các dung dịch: Ba(NO3)2, KOH, HCl và Na2CO3. Dùng hóa chất gì có thể nhận
biết được chúng? A. Dùng quỳ tím. B. Dùng phenolphtalein. C. Dùng dung dịch BaCl2. D. Dùng axit H2SO4.
Câu 45. Dãy chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch khi trộn lẫn chúng lại với nhau:
A. KOH, BaCl2,MgSO4,ZnBr2. B. BaCl2,Ca(NO3)2, KCl, Na2SO4.
C. KOH, KCl, NaNO3,Na2SO4. D. ZnBr2,MgSO4,Ca(NO3)2, KOH.
Câu 46. Nung 3 tạ đá vôi (CaCO3) chứa 20% tạp chất. Khối lượng vôi sống (CaO) thu được là:
A. 1,34 tạ B. 1 ,42 tạ C. 1,46 tạ D. 1,47 tạ
Câu 47. Trong muối ngậm nước 𝑁�2𝐶𝑂3.𝑥�2𝑂, nước chiếm 62,93% khối lượng. Giá trị của X là



A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 48. Để có được dung dịch NaCl 16% thì cần phải lấy bao nhiêu gam NaCl hòa tan vào 210 gam nước?
A. 40,2 gam B. 30,1 gam C. 40 gam D. 25 gam
Câu 49. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dung dịch làm phenolphtalein và quỳ tím…”
A. Oxit, hóa hồng, hóa đỏ. B. Axit, hóa xanh, hóa đỏ. C. Bazơ, hóa hồng, hóa xanh. D. Bazơ, hóa hồng, hóa đỏ.
Câu 50. Cho 50 gam khí SO3 hợp nước tạo ra axit H2SO4. Khối lượng axit thu được là: (Biết hiệu suất đạt 36%).
A. 14,7 gam B. 22,05 gam C. 25,05 gam D. 61,25 gam
Câu 51. Cho các dung dịch không màu sau: axit clohiđric, axit sunfuric, natri hiđroxit, natri clorua. Dùng hoá chất
nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. Chỉ dùng quỳ tím.
B. Chỉ dùng dung dịch BaCl2.
C. Dùng quỳ tím và dung dịch Ba(NO3)2. D. Dùng dung dịch NaCl.
Câu 52. Một tinh thể muối ngậm nước có dạng Na2CO3.xH2O, biết thành phần phần trăm của Na2C03 trong muối
ngậm nước là 37,063%. Công thức phân tử của tinh thế muối ngậm nước là:
A. Na2CO3.10H2O B. Na2CO3.5H2O C. Na2CO3.7H2O D. Na2CO3.8H2O
Câu 53. Một loại quặng sắt manhetit chứa 90% Fe3O4. Khối lượng Fe có
trong 1 tấn quặng đó là: A. 0,6517 tấn. B. 0,5627 tấn. C. 0,6537 tấn. D. 0,6548 tấn.
Câu 54. Một loại axit H2SO4 bán trên thị trường có nồng độ 40%. Cho lượng axit trên tác dụng với 26,5 gam
Na2CO3 (vừa đủ), biết hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng axit cần dùng là:
A. 80 gam. B. 87,5 gam. C. 85,7 gam. D. 80,5 gam.
Câu 55. Để trung hòa 250 gam dung dịch axit sunfuric 12,25% thì khối lượng NaOH cần dùng là:
A. 17,5 gam B. 20 gam C. 12,5 gam D. 25 gam
Câu 56. Có 6 bình hố chất mất nhãn đựng dung dịch sau: KOH, HCl, CaCl2,H2SO4,Na2SO4 và Ba(OH)2. Dùng hoá
chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên?
A. Quỳ tím. B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3.
Câu 57. Muốn điều chế được 2,8 lít (đktc) khí O2 thì khối lượng KMnO4 cần nhiệt phân là:
A. 39,5 gam B. 40,5 gam C. 41,5 gam D. 42,2 gam
Câu 58. Cho phản ứng: ...+BaCl2⟶...+NaCl
Để phản ứng trên luôn xảy ra thì phải chọn hợp chất nào sau đây?
A. Na2CO3 B. Na2SO4 C. NaOH D. Cả A, B

Câu 59. Để hòa tan 2,4 gam RO cần 2,19 gam axit clohiđric. Công thức oxit đúng là:
A. BaO B. FeO C. ZnO D. CuO
Câu 60. Để trung hòa hết 700 ml dung dịch H2SO4 0,5M, thể tích dung dịch KOH 12% (D = 1,15 g/ml) cần dùng là:
A. 248 ml B. 284 ml C. 150 ml D. 250 ml
Câu 61. Cho bốn dung dịch chứa trong bốn lọ riêng biệt: K2CO3,H2SO4, KOH, Ba(NO3)2. Dùng hóa chất nào sau
đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch BaCl2. C. Quỳ tím. D. Dung dịch HNO3.
Câu 62. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào ổng nghiệm chứa HCl và vài giọt phenolphtalein. Hiện tượng quan
sát được là:
A. Có màu vàng xuất hiện. B. Có màu hồng từ từ xuất hiện C. Khơng có sự thay đổi màu D. Màu tím xuất hiện
Câu 63. Cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 3M để trung hòa hết 300 ml dung dịch HCl 2M. Nồng độ mol của dung
dịch muối tạo thành là: A. 1,2M B. 0,75M C. 0,5M D. 0,2M
Câu 64. Cho hỗn hợp ZnO và Al2O3 có cùng khối lượng tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ số
mol là:A. 15/32 B. 10/7 C. 17/15 D. 17/27
Câu 65. Hợp chất tạo bởi nguyên tố R với oxi có dạng RO3, trong đó R chiếm 40% theo khối lượng. Tên và kí hiệu
của R là: A. Lưu huỳnh (S). B. Nitơ (N). C. Nhôm (Al). D. Crom (Cr).
Câu 66. Cho các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: FeCl3,Fe(NO3)2,CuSO4,AlCl3, HCl, Mg(N03)2. Dùng
thuốc thử nào sau đây để nhận biết mỗi dung dịch trên?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch KOH. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 67. Cho 3,2 gam đồng (II) oxit tác dụng với 100 gam dung dịch H2SO4 9,8%. Khối lượng muối thu được là:
A. 6,4 gam B. 12 gam C. 7 gam D. 3,2 gam
Câu 68. Cơng thức hóa học của các bazơ tương ứng với các oxit: K2O, CuO, ZnO, Fe2O3, BaO, Al2O3, MgO là dãy
nào sau đây?
A. KOH, CuOH, Zn(OH)2,Fe(OH)2,Ba(OH)2,Al(OH)3,Mg(OH)2
B. KOH, Cu(OH)2,Zn(OH)2,Fe(OH)3,Ba(OH)2,Al(OH)3,Mg(OH)2


C. KOH, Cu(OH)2,Zn(OH)2,Fe(OH)2,Ba(OH)2,Al(OH)3,Mg(OH)2
D. KOH, Cu(OH)2,Fe(OH)3,Al(OH)3,Mg(OH)2
Câu 69. Một bạn học sinh làm thí nghiệm sau: nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch KOH, dung

dịch có màu đỏ. Cho tiếp dung dịch HCl vào dung dịch trên đến dư thì hiện tượng quan sát được là:
A. Sẽ nhạt dần và chuyển thành trong suốt. B. Sẽ nhạt dần và chuyển thành màu xanh,
C. Màu đỏ sẽ đậm thêm. D. Màu đỏ vẫn khơng thay đổi.
Câu 70. Trong phịng thí nghiệm cần điều chế 4,48 lít O2 (đktc). Dùng chất nào sau đây để khối lượng là nhỏ nhất?
A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. H2O
Câu 71. Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?
A. CuO, Cu, Al2O3,BaCl2. B. CuO, Na2O, Ag, Mg(OH)2.
C. MgO, Al2O3,BaCl2, Ba. D. FeO, KCl, Cu(OH)2, NaOH.
Câu 72. Có 4 dung dịch không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: NaCl, Ba(OH)2, NaOH và Na2SO4. Dùng thuốc
thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4. C. Dùng quỳ tím. D. Dung dịch Na2CO3.
Câu 73. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH tạo khí H2?
A. Kẽm (Zn). B. Nhơm (Al). C. Đồng (Cu). D. Cả A, B đều đúng.
Câu 74. Hòa tan 1 mol oleum (H2SO4.3SO3) vào 1000 gam H2O, thu được dung dịch H2SO4 nồng độ a%. Giá trị
của a là: A. 15% B. 27,5% C. 29,3% D. 42,25%
Câu 75. Cho sơ đồ điều chế axit sunfuric:
A⟶SO2⟶B⟶H2SO4 (A), (B) lần lượt là hợp chất nào sau đây:
A. FeS2, SO3. B. O2, SO3. C. S, SO2. D. FeS hoặc SO3.
Câu 76. Cho phản ứng: NaCl+H2O(→(đpdd,màngngăn)
Sản phẩm của phản ứng trên là:
A. NaOH và H2. B. NaOH, Cl2 và H2. C. Cl2 và H2. D. NaOH và Cl2.
Câu 77. Cho các gói bột oxit màu trắng: K2O, BaO, MgO, P2O5. Sử dụng cách nào sau đây để nhận biết chúng?
A. Hòa tan vào nước. B. Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím.
C. Hịa tan vào nước chanh. D. Cho tác dụng với axit HCl.
Câu 78. Cho các oxit: SiO2,CO2,SO2,SO3. Các oxit thuộc loại:
A. Oxit bazơ. B. Oxit axit. C. Oxit lưỡng tính. D. Oxit trơ.
Câu 79. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng?
A. CaCO3 và NaCl B. CuCl2 và KNO3 C. Ba(OH)2 và FeCl3 D. Zn(OH)2 và FeSO4
Câu 80. Phải dừng bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 2,5M để trung hòa hết 160 ml dung dịch NaOH 25% (D = 1,5
g/ml). A. 0,4 lít B. 0,3 lít C. 0,2 lít D. 0,1 lít

Câu 82. Cho 35 ml dung dịch KOH 2M trung hòa vừa đủ với 25 ml dung dịch chứa HCl C1(M) và H2SO4
C2(M). Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 5,715 gam muối khan. Giá trị C1, C2 lần lượt là:
A. C1=2M và C2=3M. B. C1=1,2M và C2=0,8M. C. C1=0,8M và C2=1,2M. D. C1=1,5M và C2=1,2M.
Câu 83. Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3,AgNO3,CuCl2, NaCl. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch
trên?
A. Dùng dung dịch AgNO3. B. Dùng dung dịch BaCl2. C. Dùng phenolphthalein. D. Dùng dung dịch KOH.
Câu 84. Cho 4 loại phân đạm sau: NH4NO3,(NH4)2SO4,NH4ClvàCO(NH2)2. Loại phân đạm nào chứa lượng nitơ cao
nhất? A. NH4NO3. B. (NH4)2SO4. C. CO(NH2)2. D. NH4Cl.
Câu 85. Nguyên tố dinh dưỡng mà phân lân cung cấp cho cây trồng là:
A. Nitơ B. Photpho C. Kali D. Hiđro
Câu 86. Để trung hòa 11,2 gam dung dịch KOH 20% thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 35%?
A. 5,6 gam B. 9 gam C. 4,6 gam D. 7 gam.
Câu 87. Những bazơ nào sau đây khi nhiệt phân tạo thành oxit tương ứng?
A. Cu(OH)2 B. Zn(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 88. Muốn điều chế 2 lít dung dịch xút 30%, khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng
của dung dịch bằng 1,15 g/ml.
A. 700 gam B. 810 gam C. 900 gam D. 1010 gam
Câu 89. Trong các loại quặng sắt sau đây, quặng nào giàu sắt nhất?
A. Quặng hematit chứa 60% Fe2O3. B. Quặng xiđerit chứa 50% FeCO3.
C. Quặng hematit nâu chứa 62% Fe2O3.H2O. D. Quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4.


Câu 90. Một học sinh tiến hành nung 8 gam một hỗn hợp kẽm cacbonat và kẽm oxit, thu được 6,24 gam ZnO.
Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 62,5% và 37,5%. B. 62% và 38%. C. 60% và 40%. D. 70% và 30%.
Câu 91. Khi trộn lẫn dung dịch HCl vào dung dịch NaOH, thu được dung dịch (X). Quỳ tím chuyển sang màu gì khi
cho (X) vào? A. Màu xanh. B. Màu đỏ. C. Màu hồng. D. Tùy thuộc vào số mol HCl và NaOH.
Câu 92. Cho 40 kg SO3 hợp nước thì khối lượng H2SO4 thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng là 95%.
A. 45 kg B. 46,55 kg C. 48 kg D. 50 kg
Câu 93. Một học sinh hòa tan 12 gam SO3 vào nước dư, được dung dịch (X). Để trung hòa hết dung dịch (X) thì

cần: A. 12 gam NaOH. B. 6 gam NaOH. C. 14,7 gam NaOH. D. 10 gam NaOH.
Câu 94. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng được với nước, vừa tác dụng được với axit?
A. SO2, CO, CO2, CaO, Na2O. B. Na2O, CaO, Al2O3, MgO, SO2,CO2.
C. CuO, Al2O3, MgO, CO, K2O. D. SO2,CO2,N2O5,Na2O, CaO, K2O.
Câu 95. Hòa tan 11,2 gam KNO3 vào 128,8 gam nước, thu được dung dịch (X).
Dung dịch (X) có nồng độ phần trăm là: A. 6% B. 7% C. 8% D. 9%
Câu 96. Để trung hịa hồn tồn 1,52 gam hỗn hợp gồm NaOH và KOH thì cần vừa đủ 30 gam dung dịch HCl
3,65%. Khối lượng muối clorua thu được là: A. 3,4 gam. B. 2,075 gam. C. 3,075 gam. D. 4,075 gam.
Câu 97. Ngâm đinh sắt vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là:
A. Khơng có hiện tượng gì xảy ra. B. Kim loại đồng màu đỏ bám ngồi thanh sắt, đinh sắt khơng có sự thay đổi.
C. Một phần đinh sắt bị hòa tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch ban đầu nhạt
dần.
D. Khơng có chất mới nào được sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hịa tan.
Câu 98. Điều kiện để phản ứng giữa muối với muối xảy ra khi:
A. Hai muối tham gia phản ứng phải tan. B. Hai muối đem phản ứng phải có một muối không tan.
C. Hai muối tham gia phản ứng phải tan, hai muối tạo thành phải có ít nhất một muối khơng tan.
D. Hai muối tạo thành phải có ít nhất một muối khơng tan.
Câu 99. Hịa tan 12,2 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 vào dung dịch HCl 20% thu được 31,45 gam hỗn hợp muối. Mặt
khác, để trung hòa lượng axit dư cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng dung dịch HCl ban đầu là:
A. 27,01 gam. B. 108,04 gam. C. 135,05 gam. D. 54,02 gam.
Câu 100. Cho 40 gam hỗn hợp Cu và ZnO tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, lọc lấy phần khơng tan cho tác
dụng với H2SO4 đặc, nóng thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp
lần lượt là: A. 30% và 70%. B. 60% và 40%. C. 70% và 30%. D. 40% và 60%.
Câu 101. Cho 4 ống nghiệm mất nhãn chứa các dung dịch HCl, Ba(OH)2, NaCl, Na2SO4. Dùng hóa chất nào sau đây
để nhận biết các dung dịch trên?
A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch H2SO4. C. Quỳ tím. D. Dung dịch Na2CO3.
Câu 102. Cho các oxit sau: CuO, Fe2O3, ZnO, CO2, CaO, N2O5. Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với axit HCl?
A. ZnO, CaO, CO2. B. CuO, Fe2O3, CaO, N2O5. C. CO2,N2O5, CuO. D. CuO, Fe2O3, ZnO, CaO.
Câu 103. Cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 2,5M pha trộn với 450 ml dung dịch H2SO4 0,5M để được dung dịch
H2SO4 1M? A. 100ml B. 200ml C. 300ml D. 150ml

Câu 104. Cho các oxit sau: K2O, MgO, CaO, CuO, P2O5, SiO2, Na2O, BaO. Dãy oxit nào sau đây sẽ tác dụng với
nước?
A. P2O5, K2O, CaO, Na2O, BaO. B. SiO2, P2O5, MgO, CuO, CaO.
C. BaO, Na2O, P2O5, SiO2, MgO. D. SiO2, CuO, MgO.
Câu 105. Có bốn ống nghiệm đựng 4 dung dịch sau: H2SO4,Na2SO4,Na2CO3,MgSO4. Dùng thuốc thử nào sau đây để
nhận biết các dung dịch trên?
A. Dung dịch HCl. B. Dùng quỳ tím. C. Dung dịch BaCl2. D. Cả A, B đều được.
Câu 106. Cho 115,556 gam dung dịch BaCl2 45% vào 81,667 gam dung dịch H2SO4 30%. Khối lượng kết tủa thu
được là: A. 29,125g. B. 58,25g. C. 62,5g. D. 32 g.
Câu 107. Hòa tan hoàn toàn 70,3 gam hỗn hợp CaCO3 vàK2SO3 vào dung dịch HCl dư, thu được 11,2 lít hỗn hợp
khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là:
A. 16,65 gam. B. 52,15 gam. C. 68,8 gam. D. 47,8 gam.
Câu 108. Cho các oxit sau: CaO,NO2,K2O,MgO,Fe2O3,CuO,CO2,BaO,SO2,ZnO,SO3,Na2O.. Dãy oxit nào sau đây sẽ
tác dụng với axit?
A. CaO, K2O, MgO, Fe2O3, SO2. B. CuO, BaO, ZnO, Na2O, MgO.
C. SO3, Fe2O3, NO2, K2O, Na2O, CuO. D. Fe2O3, CuO, BaO, ZnO, Na2O, MgO, SO2.


Câu 109. Cho các oxit sau: CaO,NO2,K2O,MgO,Fe2O3,CuO,CO2,BaO,SO2,ZnO,SO3,Na2O.. Dãy oxit nào sau đây sẽ
tác dụng với bazơ?
A. CO2, BaO, ZnO, SO3, Na2O. B. NO2, K2O, CO2, SO2, Na2O, MgO
C. NO2, CO2, SO2, SO3. D. Fe2O3, ZnO, CaO, SO2, NO2, SO3.
Câu 110. Nhà máy phân bón Long Thành đã sử dụng 70 tấn quặng pirit sắt chứa 40% lưu huỳnh để sản xuất được
78,89 tấn axit sunfuric. Hỏi hiệu suất của quá trình là bao nhiêu?
A. 92% B. 90% C. 85% D. 95%
Câu 111. Điện phân 500 ml dung dịch NaCl 4M (có màng ngăn xốp) thu được 17,92 lít Cl2 (đktc). Số mol NaOH
được tạo thành là: A. 0,75 mol B. 1 mol C. 1,5 mol D. 1,6 mol
Câu 112. Cho 5,1 gam oxit kim loại R2O3 vào 43,8 gam dung dịch HCl 25% (vừa đủ). Công thức của oxit đem dùng
là:
A. Au2O3 B. Al2O3 C. Fe2O3 D. Cr2O3

Câu 113. Cho phản ứng: Fe(NO3)3→Fe2O3+NO2↑+O2↑Cần lấy bao nhiêu gam
Fe(NO3)3 để điều chế lượng oxi tác dụng vừa đủ với bari tạo thành 36,72 gam oxit?
A. 40,5 gam. B. 60,5 gam. C. 29,5 gam. D. 38,72 gam.
Câu 114. Có 4 dung dịch: KCl, HCl, K2SO4,H2SO4. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. Dùng phenolphthalein. B. Dùng quỳ tím và dd BaCl2.
C. Dùng dung dịch Ba(OH)2. D. Dùng dung dịch AgNO3.
Câu 115. Để hịa tan hồn tồn một bazơ (X) thì cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 0,3M. Cơ cạn dung dịch thì thu
được 2,67 gam muối clorua. Công thức của bazơ (X) là:
A. Zn(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Cu(OH)2 D. Al(OH)3
Câu 116. Khi phân tích một hợp chất (X) thì lưu huỳnh chiếm 32,65% theo khối lượng. Hợp chất nào sau đây là
đúng?
A. H2S B. H2SO4 C. H2SO3 D. H2S2O3
Câu 117. Để có vụ mùa bội thu, một người nông dân vùng Duyên Hải miền trung đi mua phân đạm bón cho lúa. Em
có thể giúp bác nơng dân đó chọn mua loại phân đạm nào sau đây là tốt nhất?
A. Canxi nitrat - Ca(NO3)2. B. Amoni nitrat - NH4NO3.
C. Amoni sunfat - (NH4)2SO4. D. Urê - CO(NH2)2.
Câu 118. Để hòa tan hết 31,05 gam hỗn hợp oxit gồm FeO và ZnO thì cần vừa đủ V (ml) dung dịch
H2SO4 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 63,05 gam muối khan. Giá trị của V là:
A. 0,2 lít B. 0,15 lít C. 0,75 lít D. 1,5 lít
Câu 119. Cho X là dung dịch H2SO4 0,2M và Y là dung dịch H2SO4 0,5M. Khi trộn X và Y theo tỷ lệ thể tích
Vx:Vy=2:3, thu được dung dịch Z. Nồng độ của dung dịch Z là: A. 0,75M B. 0,5M C. 0,38M D. 0,34M
Câu 120. Cho 0,15 mol Na2O tác dụng với nước thu được 200ml dung dịch NaOH. Phải dùng bao nhiêu lít dưng
dịch H2SO4 0,9M để trung hòa 150ml dung dịch NaOH ở trên? A. 120 ml B. 125 ml C. 135 ml D. 75 ml
Câu 121. Cho 40 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCL thu được 2 muối có tỉ lệ 1 : 1. Khối
lượng của hỗn hợp muối khan thu được là: A. 70,475g B. 74,375g C. 60,375g D. 37,1875g
Câu 122. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các muối cacbonat đều tan. B. Tất cả các muối của kim loại K, Na đều tan.
C. Tất cả các muối của kim loại Cu, Ag đều tan. D. Tất cả các muối sunfat đều không tan.
Câu 123. Dãy oxit nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch axit HCl?
A. ZnO, Fe2O3, BaO, CuO. B. SiO2,Mn2O7,Al2O3, FeO.

C. SO3,P2O5,K2O, MgO. D. SiO2,Al2O3, CuO, CO2.
Câu 124. Trộn 30 ml dung dịch có chứa 2,22 gam CaCl2 với 70 ml dung dịch có chứa 1,7 gam
AgNO3. Nồng độ mol của chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 0,1M và 0,05M. B. 0,15M và 0,09M. C. 0,15M và 0,05M. D. 0,1M và 0,05M.
Câu 125. Cho 18,6 gam Na2O vào nước, thu được 0,6 lít dung dịch kiềm. Nồng độ mol của dung dịch kiềm thu
được là: A. 0,5M B. 1.25M C. 1M D. 0,75M
Câu 126. Khi được nung nóng, khí H2 tác dụng được với oxit kim loại nào sau đây để cho ra kim loại và nước?
A. CuO,Fe2O3,K2O. B. Fe2O3,CuO,Fe3O4. C. Na2O,CuO,Fe2O3. D. Fe3O4,BaO,CuO.
Câu 127. Trong số các bazơ sau đây, bazơ nào tan tốt trong nước?
A. KOH B. Fe(OH)3 C. Fe(OH)2 D. Cu(OH)2
Câu 128. Cho phản ứng sau: ...+H2SO4⟶BaSO4↓+...
Để phản ứng xảy được thì em phải chọn chất nào trong các chất sau?


A. BaCl2 B. BaCO3 C. BaO D. Cả A, B, C
Câu 129. Để hòa tan hết 13,2 gam hỗn hợp bột gồm ZnO và Al2O3 thì cần vừa đủ 500 ml dung dịch HCl 1M. Phần
trăm khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 61,36 và 38,64 B. 50 và 50 C. 61,7 và 38,3 D. 60 và 40
Câu 131. Hoà tan Natri trong nước được dung dịch A và khí B. Lấy dung dịch A cho tác dụng lần lượt với dung
dịch CuSO4 và Fe2(SO4)3 thu được kết tủa C1 và C2. Các chất A, B,C1, C2 lần lượt là dãy nào sau đây?
A. Na2OH,H2,Cu(OH)2,Fe(OH)2. B. NaOH, H2,Cu(OH)2,Fe(OH)3.
C. Na(OH)2,H2, CuOH, Fe(OH)2. D. NaOH, H2, CuOH, Fe(OH)3.
Câu 132. Cho ba hợp chất oxit: CuO, Al2O3,K2O. Để phân biệt ba hợp chất trên, ta dùng chất nào sau đây làm thuốc
thử ? A. Nước cất. B. Dùng axit HCl. C. Dùng dung dịch NaOH. D. Nước cất và dung dịch NaOH.
Câu 133. Cho a gam một bazơ (A) vào dung dịch HCl lỗng dư, cơ cạn dung dịch thì thu được 3,25 gam muối
clorua khan. Mặt khác, cũng đem nung nóng a gam lượng bazơ trơn đến khối lượng khơng đổi thì thu được 1,6 gam
oxit kim loại. Công thức phân tử của bazơ (A) là: A. Fe(OH)3 B. Ba(OH)2 C. Zn(OH)2 D. Ni(OH)3
Câu 134. Để có oxi tác dụng đủ với 7,2 gam cacbon thì khối lượng KClO3 cần nhiệt phân là:
A. 49 gam B. 48 gam C. 47 gam D. 46 gam
Câu 135. Chỉ dùng quỳ tím ta có thể phân biệt được dãy chất nào sau đây?

A. KOH, H2SO4,BaCl2,Fe(NO3)2 và CuCl2.
B. NaOH, KOH, MgCl2, HCl và H2SO4.
C. Na2CO3,Ba(NO3)2,CaCl2,CuSO4 và NaNO3.
D. H2SO4,HNO3,ZnCl2,HCl và H3PO4.
Câu 136. Một em học sinh tiến hành trộn 300 ml dung dịch Ba(OH)2 2M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Nồng
độ mol/1 của dung dịch sau khi trộn là: A. 1,5M B. 1,6M C. 2M D. 1,2M
Câu 137. Nguyên tố dinh dưỡng mà phân đạm cung cấp đạm cho cây trồng là:
A. Kali B. Cacbon C. Nitơ D. Photpho
Câu 138. Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi cho dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch KHCO3?
A. Có khí thoát ra và kết tủa.
B. Chỉ tạo kết tủa trắng.
C. Có khí thốt ra và dung dịch trong suốt. D. Dung dịch có màu vàng.
Câu 139. Có ba lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch sau: HCl, H2SO4, HNO3. Phương pháp nào sau đây để nhận biết các
lọ trên là đúng?
A. Q tím. B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch BaCl2 và AgNO3.
Câu 140. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong một dung dịch?
A. BaCl2 và H2SO4. B. BaCl2 và NaNO3. C. NaCl và AgNO3. D. Na2CO3 và CaCl2.
Câu 141. Để hấp thụ hồn tồn 7,84 lít khí SO2 (đktc) thì cần vừa đủ 250 ml dung dịch Ca(OH)2. Nồng độ mol của
dung dịch Ca(OH)2 là: A. 1M B. 1,2M C. 1,3M D. 1,4M
Câu 142. Cho các chất rắn màu trắng: BaO, K2O và P2O5, có thể dùng cách nào sau đây để nhận biết các chất rắn
trên?
A. Hòa tan vào nước, khí CO2 và quỳ tím. B. Hịa tan vào nước và quỳ tím.
C. Hịa tan vào nước và khí CO2.
D. Dùng dung dịch H2SO4 lỗng.
Câu 143. Hịa tan 1 mol oleum (H2SO4.3SO3)vào 1000 gam H2O, thu được dung dịch H2SO4 nồng độ a%. Giá trị
của a là: A. 15% B. 27,5% C. 29,3% D. 42,25%
Câu 144. Trộn 13,44 gam dung dịch KOH 25% với 32,5 gam dung dịch FeCl3 20%. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 3 gam. B. 3,14 gam. C. 4,14 gam. D. 2,14 gam.
Câu 145. Hòa tan 4 gam oxit kim loại hóa trị III cần dùng 150 ml dung dịch HCl 1M. Công thức oxit kim loại đem
dùng là:

A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Cr2O3 D. ZnO
Câu 146. Cho 1,6 gam đồng (II) oxit tác dụng với 11,76 gam dung dịch axit sunfuric có nồng độ 25%. Nồng độ
phần trăm của các chất thu được trong dung dịch sau phản ứng lần lượt là:
A. 24% và 7,34% B. 20% và 7,34% C. 24% và 6,34% D. 20% và 6,34%
Câu 147. Cho 15,6 gam kali vào 200 ml dung dịch KOH 1M. Nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. 3M B. 2M C. 1,5M D. 1M
Câu 148. Hòa tan 4,59 gam hỗn hợp (X) gồm hai muối cacbonat của hai kim loại có hóa trị I và II bằng dung dịch
HCl dư, thu được 1,008 lít khí CO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch, khối lượng muối khan thu được là:
A. 4,085 gam. B. 5,085 gam. C. 4,5 gam. D. 3,75 gam.
Câu 149. Đốt cháy hồn tồn một phi kim (X) trong bình chứa khí oxi dư. Khi phản ứng kết thúc, thu được một oxit
trong đó oxi chiếm 56,338% theo khối lượng. Công thức oxit thu được là: A. SO2 B. SO3 C. P2O5 D. NO2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×