MA TRẬN ĐỀ THI
TOÁN 9 HKI (2017 – 2018)
Cấp độ
Chủ
1.Căn thức
bậc hai Căn
bậc ba
S cõu
S im
T l %
Nhn bit
TN
TNK
TL
TL
KQ
Q
Bit điều
Tìm điều kiện
kiện để hàm xác định
số là hàm
bậc nhất
1
1
0,5
0,5
5%
5%
2 Hàm số
bậc nhất y
= ax + b
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3.Hệ thức
lượng giác
trong tam
giác vng.
Đường trịn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
Thông hiểu
Vẽ được đồ thị
hàm số
1
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNK
TNKQ
TL
TL
Q
Rút gọn biểu thức Giải phương
sử dụng phép
trình căn thức
biến đổi
2
2
10%
Tìm m để đồ thị
hàm số song
song với đường
thẳng
1
1
10%
Nhận biết
các tính
chất về dây
trong đường
trịn
1
0.5
5%
2
1
10%
Tính tỉ số
lượng giác,
cạnh của tam
giác
1
0.5
5%
2
1
10%
1
2
20%
2
3
30%
1
10%
1 5
1
4
10%
40%
2
2
20%
Chứng minh
đường thẳng là
tiếp tuyến của
đường tròn
1
4
1
15%
4
4
40%
4
40%
1
11
1
10
10% 100%
TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 1
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MƠN THI: TỐN 9
Họ và tên:………..………………………
NĂM HỌC: 2017-2018
Lớp:
THỜI GIAN: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:…./12/2017
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
CHỮ KÝ GT1
CHỮ KÝ GT2
ĐỀ SỐ 1
I/ TRẮC NGHIỆM:(2.0 điểm)
Câu 1: √ 5−x có nghĩa khi:
A/ x ¿ - 5;
B/ x > -5 ;
C/ x ¿ 5 ;
D/ x
<5.
Câu 2. Hàm số y = (2009 m- 2008) x + 1 là hàm số bậc nhất khi :
2008
2008
2008
2009
A/ m = 2009
B/ m = - 2009
C/ m 2009
D/ m 2008
Câu 3: Chọn câu sai: Trong một đường trịn:
A/ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm;
B/Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn;
C/ Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vng góc với dây đó;
D/ Đường kính vng góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây đó.
Câu 4: Trong hình bên sin B bằng:
3
A/ 5
5
C/ 3
5
B/ 4
3
D/ 4
II/ TỰ LUẬN: (8.0 điểm )
Câu1: (2.0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau
a) 7 5 20 2 45
3
3
3
b) 64 125 2 216
Câu 2: (1.0 điểm) Giải phương trình: 5 2x 7 5 2 2x
Câu 3: (2.0 điểm) Cho hai đường thẳng là đồ thị của các hàm số bậc nhất sau: y mx 1
và y 2x 3
a)Vẽ đồ thị hàm số y 2x 3 ?
b)Tìm m để hai đường thẳng trên song song với nhau.
0
Câu4:(2.0 điểm): Giải tam giác ABC vuông tại A biết: B 42 ; AC 10 cm
Câu 5:(1.0 điểm) : Cho hình vẽ :
Biết AB = 6 cm, BC = 8 cm, AC = 10 cm và BC
là đường kính của đường trịn (O). Chứng minh
AB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 1
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MƠN THI: TỐN 9
Họ và tên:………..………………………
NĂM HỌC: 2017-2018
Lớp:
THỜI GIAN: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:…./12/2017
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
CHỮ KÝ GT1
CHỮ KÝ GT2
ĐỀ SỐ 2
I/ TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm)
Câu 1. Chọn câu sai: Trong một đường tròn:
A/ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm;
B/ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn;
C/ Đường kính vng góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây đó;
D/ Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vng góc với dây đó.
Câu 2: Hàm số y = (2009 m- 2008) x + 1 là hàm số bậc nhất khi :
2008
2008
2008
2009
A/ m 2009
B/ m = 2009
C/ m = - 2009
D/ m 2008
Câu 3: √ 5−x có nghĩa khi:
A/ x ¿ - 5;
B/ x > -5 ;
C/ x <5;
D/ x
¿
5.
Câu 4. Trong hình bên sin B bằng:
5
A/ 3
3
C/ 5
5
B/ 4
3
D 4
II/ TỰ LUẬN: (8.0 điểm )
Câu1: (2.0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) 7 5 20 2 45
3
3
3
b) 64 125 2 216
Câu 2: (1.0 điểm) Giải phương trình: 5 2x 7 5 2 2x
Câu 3: (2.0 điểm) Cho hai đường thẳng là đồ thị của các hàm số bậc nhất sau: y mx 1 và
y 2x 3
a)Vẽ đồ thị hàm số y 2x 3 ?
b)Tìm m để hai đường thẳng trên song song với nhau.
0
Câu 4:(2.0 điểm): Giải tam giác ABC vuông tại A biết: B 42 ; AC 10 cm
Câu 5:(1.0 điểm) : Cho hình vẽ :
Biết AB = 6 cm, BC = 8 cm, AC = 10 cm và BC
là đường kính của đường tròn (O). Chứng minh
AB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 1
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MƠN THI: TỐN 9
Họ và tên:………..………………………
NĂM HỌC: 2017-2018
Lớp:
THỜI GIAN: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:…./12/2017
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
CHỮ KÝ GT1
CHỮ KÝ GT2
ĐỀ SỐ 3
I/ TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm)
Câu 1: Hàm số y = (2009 m- 2008) x + 1 là hàm số bậc nhất khi :
2008
2008
2008
A/ m = 2009
B/ m = - 2009
C/ m 2009
Câu 2: √ 5−x có nghĩa khi:
A/ x ¿ - 5;
B/ x > -5 ;
Câu 3: Trong hình bên sin B bằng:
5
A/ 3
3
C/ 5
C/ x
¿
5;
D/ m
2009
2008
D/ x <5.
5
B/ 4
3
D/ 4
Câu 4. Chọn câu sai: Trong một đường trịn:
A/ Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vng góc với dây đó;
B/ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm;
C/ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn;
D/ Đường kính vng góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây đó.
II/ TỰ LUẬN: (8.0 điểm )
Câu1: (2.0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) 7 5 20 2 45
3
3
3
b) 64 125 2 216
Câu 2: (1.0 điểm) Giải phương trình: 5 2x 7 5 2 2x
Câu 3: (2.0 điểm) Cho hai đường thẳng là đồ thị của các hàm số bậc nhất sau: y mx 1
và y 2x 3
a)Vẽ đồ thị hàm số y 2x 3 ?
b)Tìm m để hai đường thẳng trên song song với nhau.
0
Câu 4:(2.0 điểm) : Giải tam giác ABC vuông tại A biết: B 42 ; AC 10 cm
Câu 5:(1.0 điểm) : Cho hình vẽ :
Biết AB = 6 cm, BC = 8 cm, AC = 10 cm và BC
là đường kính của đường trịn (O). Chứng minh
AB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 1
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MƠN THI: TỐN 9
Họ và tên:………..………………………
NĂM HỌC: 2017-2018
Lớp:
THỜI GIAN: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:…./12/2017
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
CHỮ KÝ GT1
CHỮ KÝ GT2
ĐỀ SỐ 4
I / TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm)
Câu 1: √ 5−x có nghĩa khi:
A/ x <5;
B/ x > -5 ;
C/ x ¿ 5; D/ x ¿ - 5.
Câu 2: Hàm số y = (2009 m- 2008) x + 1 là hàm số bậc nhất khi :
2008
2008
2009
2008
A/ m = 2009
B/ m = - 2009
C/ m 2008
D/ m 2009
Câu 3: Chọn câu sai: Trong một đường tròn:
A/ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm;
B/Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vng góc với dây đó;
C/ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn;
D/ Đường kính vng góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây đó.
Câu 4: Trong hình bên sin B bằng
5
A/ 3
3
C/ 5
5
B/ 4
3
D/ 4
II/ TỰ LUẬN: (8.0 điểm )
Câu1:(2.0 điểm)Rút gọn các biểu thức sau
a) 7 5 20 2 45
3
3
3
b) 64 125 2 216
Câu 2: (1.0 điểm) Giải phương trình: 5 2x 7 5 2 2x
Câu 3: (2.0 điểm) Cho hai đường thẳng là đồ thị của các hàm số bậc nhất sau: y mx 1 và
y 2x 3
a)Vẽ đồ thị hàm số y 2x 3 ?
b)Tìm m để hai đường thẳng trên song song với nhau.
0
Câu 4: (2.0 điểm): Giải tam giác ABC vuông tại A biết: B 42 ; AC 10 cm
Câu 5:(1.0 điểm) : Cho hình vẽ
Biết AB = 6 cm, BC = 8 cm, AC = 10 cm và BC
là đường kính của đường trịn (O). Chứng minh
AB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MƠN: TỐN 9 (2017 – 2018)
I/ TRẮC NGHIỆM:( 2.0 điểm ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
CÂU
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ SỐ 3
ĐỀ SỐ 4
1
D
D
C
A
2
C
A
D
D
3
C
C
C
B
4
A
C
A
C
II/ TỰ LUẬN:
Câu
1
Nội Dung
a) 7 5 20 2 45
7 5 22.5 2 32.5
7 5 2 5 6 5
7 2 6 5
2
3
3 5
3
3
3
b) 64 125 2 216
4 ( 5) 2.6
3
5 2x 7 5 2 2x
ĐK: x 0
5 2x 7 5 2 2x
5 2x 2 2x 5 7
3 2x 12 2x 4
2x 16 x 8
a)Vẽ đồ thị y 2x 3
Cho
x 0 y 3 0; 3
3
3
y 0 x ; 0
2
2
Cho
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75
y
3
O
1,5
x
0,5
0,25
'
b) Để hai đường thẳng song song a a
m 2
Vậy để hai đường thẳng song song thì m 2
4
0
0
0
0
Ta có C 90 B 90 42 48
AB AC.tanC 10.tan 480 11,11cm
AC
AC
10
cos C
BC
14, 94 cm
BC
cos C cos 480
5
2
2
2
2
2
2
Ta có AB BC 6 8 36 64 100 10 AC
Suy ra ΔABC vuông tại B
AB BC Hay AB OB
Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
0,5
0,75
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
...................................................................................................................................