Tuần 17
Thứ hai, ngày 9/ 12/ 2012
Cho c
Tiết 1. Thể dục (GVDC)
Tit 2+3: Hc vn
Bài 69: ăt - ât
I. Mc tiờu
- Đọc đợc: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyên nói từ 2 4 câu theo chủ đề. Ngày chủ nhật.
II. ồ dùng dạy học
- Bộ chữ học vần thực hành
- Tranh SGK
III. Hoạt động dạy học
A. KiĨm tra bµi cị: ( 5’)
TiÕt 1
- Đọc bài: ot, at.
- Viết bảng con: ot, at, tiếng hót, ca hát.
B. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (1)
2. Nội dung bài (34)
*Vần ăt
a, Nhận diện vần.
- GV viết bảng vần ăt và cho HS phân tích ( vần ăt đợc tạo bởi ă và t )
- So sánh: ăt gần giống với con chữ nào đà học? (ă hay t)
- Cho HS gài ăt - HS đánh vần á - tờ - ắt
- HS đọc trơn .
b, Tiếng, từ khoá
- Có vần ắt muốn có tiếng mặt ghép thêm chữ gì và dấu gì? ( m và dấu nặng)
- HS gài tiếng mặt GV ghi bảng : mặt
- Phân tích tiếng mặt ( âm m đứng trớc vần ăt đứng sau)
- Đánh vần và đọc trơn: mờ - ăt mắt nặng mặt, mặt.
* Tranh: rửa mặt
=> ghi: rửa mặt - HS đọc: CN- T
- HS đánh vần và đọc trn từ khoá
á - tờ - ắt
mờ - ăt mắt nặng mặt
rửa mặt
- GV chỉnh sửa cho HS
*Vần ât ( tơng tự vần ăt )
a, Nhận diện vần
- Vần ât tạo bởi â và t.
- So sánh ât và ăt?
+ giống: t đứng cuối vần
+ khác: ât có âm â đứng đầu vần
ăt có âm ă đứng đầu vần
- Đánh vần : ớ tờ - ât.
b, Đánh vần tiếng: vờ - ât - vất nặng vật
* Tranh : Đấu vật: Dùng động tác tay chân và sức kháe ®Ĩ vËt nhau.
=> ghi : ®Êu vËt - HS đọc CN- T
- Đánh vần và đọc trơn
ớ tờ - ât
vờ - ât - vất nặng vật
đấu vật
- HS đọc toàn bài
c. Bảng con: ăt, ât, rửa mặt,đấu vật.
- GV HD, viết mẫu( , , a, õ, v, r; cao 2 dòng kẻ; t, cao 3 dòng kẻ; đ cao 4
dòng kẻ)
- HS viết - báo bài - nhận xét - sửa lỗi sai cho HS
d. Từ ứng dụng
GV ghi từ - HS đọc - GV giải nghĩa từ
+ Đôi mắt: một giác quan của cơ thể có tác dụng giúp ngời nhìn rõ mọi vật.
+ Bắt tay: dùng tay nắm chặn bàn tay ngời khác để chào.
+ Mật ong: chất lỏng ,có mầu vàng óng, vị ngọt do ong hút mật hoa làm ra.
+ Thật thà: đức tính ngay thẳng,không giả dối, giả tạo.
- HS đọc cả từ - Tìm và gạch chân tiếng mới
- HS đọc toàn bài trên bảng.
Tiết 2
1. Luyện đọc(15)
a, Đọc bài trên bảng
- HS đọc lại các vần trên bảng và từ ứng dụng (ĐT, CN)
b, Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh - nhËn xÐt ND tranh ( theo nhãm 2 - báo bài )
- GV ghi câu ứng dụng
- HS đọc CN- T
c, Đọc SGK
- GV đọc mẫu
- HS đọc ĐT - CN - nhËn xÐt - ghi ®iĨm
2. Lun nãi Chủ đề : Ngày chủ nhật(7)
.
- HS quan sát tranh - đọc tên chủ đề luyện nói
- HS luyện nói ( theo nhãm 4 em ) theo gỵi ý.
- Bøc tranh vẽ cảnh gì? ( các bạn nhỏ.đi chơi..)
- Các em thờng đợc bố mẹ đa đi chơi ở những nơi nào?
- Bố mẹ thờng đa em đi chơi vào những ngày nào trong tuần?
- Khi đi chơi ở công viên ,em nhìn thấy những cảnh vật gì ?
- Khi đi chơi ở những nơi công cộng em phải có ý thức nh thế nào?
- Dựa vào tranh nêu lại toàn bộ nội dung theo chủ đề luyện nói.
- Đại diện HS nêu lại toàn bộ nội dung chủ đề. ( 2- 4 câu).
- HS khá giỏi ( 4 - 6 câu)
- HS nhận xét, Gv nhận xét, tuyên dơng.
3, Lun viÕt ( vë tËp viÕt) ( 13’)
- GV nªu yêu cầu , số dòng viết
- HS viết bài - GV quan sát - nhận xét
C. Củng cố- Dặn dò( 5).
- So sánh 2 vần ăt và ât?
- Tìm từ ngoài bài có chứa tiếng có vần ăt và ât?
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò: đọc lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tit 4: Toỏn
$ 63:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10,viết đợc các số theo thứ tự quy định, viết
đợc phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- BTCL: bi 1( ct 3,4); bi 2; bài 3
- HSKG: bài 1( cột 1, 2);
II. §å dïng dạy học:
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: ( 4’)
- TÝnh: 8 - 3 + 4 =
6+4-8=
- ViÕt phép tính thích hợp: Có
; 7 viên bi.
thêm : 3 viªn bi.
Có tất cả:viên bi?
- Đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài( 1)
2- Luyện tập( 30)
Bài 1( ct 1, 2 HSKG):
- HS nêu yêu cầu bài: Số?
- HS nêu cách làm bài rồi làm bài.
GV chấm - HS chữa bài nhận xét.
- GV giúp HS củng cố: khắc sâu về cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.
2=1+1
6=2+4
8=5+3
10=8+2
3=1+2
6=3+3
8=4+4
10=7+3
4=3+1
7=1+6
9=8+1
10=6+4
4=2+2
7=5+2
9=6+3
10=5+5
5=4+1
7=4+3
9=7+2
10=10+0
5=3+2
8=7+1
9=5+4
10=0+10
6=5+1
8=6+2 10=9+1
1=1+0
Bài2:
- HS nêu yêu cầu bài: Viết các s: 7, 5, 2, 9, 8.
- HS nêu cách làm bài rồi làm bài.
- GV chấm bài - HS nhận xét - chữa bài.
- GV kiểm tra kÕt qu¶ cđa c¶ líp
a. Theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín: 2, 5, 7, 8, 9
b. Theo thø tự từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2
Bài 3:
- HS nêu yêu cầu bài: Viết phép tính thích hợp
a, HS quan sát tranh nêu bài toán bằng lời, viết phép tính thích hợp
- HS chữa bài, nhận xét ( phÐp tÝnh: 4 + 3 = 7 )
b, HS đọc tóm tắt:
- GV nêu yêu cầu dựa vào tóm tắt, nêu các điều kiện, câu hỏi của bài toán
nêu bài toán bằng lời ( theo nhóm đôi)
- HS báo bài - nhận xét ( có 7 lá cờ, bớt đi 2 lá cờ. Hỏi còn lại mấy lá cờ?
( phÐp tÝnh: 7 - 2 = 5)
- GV kiÓm tra kết quả của cả lớp.
3. Củng cố, dặn dò( 5).
- 4 b»ng mÊy céng mÊy? 8 b»ng mÊy céng mÊy?
- Để viết đợc phép tính thích hợp dựa vào tóm tắt bài toán em làm nh thế
nào? ( đọc kĩ tóm tắt, nêu đề toán, ghi phép tính.)
- Dặn dò: làm vở bài tập toán
- Chuẩn bị bài sau
Chiều
Tiết 1 + 2. PĐ ( Tiếng Việt )
Ôn bài 67 :
Ôn tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố:
- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng m , các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 60
đến bài 67 .
- Làm tốt các bài tập trong VBT
II. Đồ dùng dạy học
- SGK + VBT
III. Hoạt động dạy học
1- Ôn bài:
- HS đọc 2 bảng ôn
- Tìm tiếng có chứa vần vừa «n .
1- Bµi tËp :
Nối: - HS đọc các từ ở cột bên trái thử chọn với các từ ở cột bên trái, tạo thành từ
ngữ đúng
- HS chữa bài nhận xét - đọc các từ ngữ
+ bụi cây um tùm
+ nồi cơm gạo tám
+ làm bài chăm chỉ
+ từng đàn đom đóm.
* Điền từ ngữ
- HS quan sát tranh- nêu tên gọi- điền từ ngữ thích hợp
- HS chữa bài , nhận xét - đọc các từ.
chùm vải
trăng lỡi liềm
con mhím
* Viết : nhóm lửa, hơng thơm
- HS viết bài - GV quan sát - nhận xét
3. Nhận xét - dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 3. Toán ( PĐ- BD )
Luyện tập phép trừ , cộng trong phạm vi 10
I. Mục tiêu:Giúp HS củng cố về.
- Bảng trừ trong phạm vi 10, bảng cộng trong phạm vi 10
- Làm thành thạo các phép tính cộng ,trừ trong phạm vi 10, tính cộng trong phạm
vi 10.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng con. vở li.
III. Hoạt động dạy học:
1,Ôn kiến thức:
- HS luyện đọc, kiểm tra bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- HS nêu lại cách đặt tính, cách tính, cách ghi kết quả phép tính theo cột dọc
( nhóm đôi): 1 + 9
10 - 3
- Đại diện 2 nhóm lên trình bày, báo bài, nhận xét
+ Đặt tính rồi tÝnh: 2 + 8
10 - 5
3+ 7
10 - 9
* GV nhấn mạnh cách đặt tính, cách tính kết quả, cách ghi kết quả theo tính dọc.
a, HS làm bài vào b¶ng con.
1, TÝnh: 5 + 5 =
10 + 9 =
10 - 2 =
6 + 4+ 0=
10 - 2 + 1 =
HS làm bài, báo bài , chữa bài , nhận xÐt.
2 , Bµi tËp : HS lµm vµo vë li .
HS làm bài , GV chấm 1 số bài.
1, Đặt tÝnh råi tÝnh:
6+ 4
5 + 5
10 - 9
10 - 5 .
2, TÝnh:
1+7 +2 =
10 - 2 + 4 =
10 -2 - 6 =
10 - 5 + 6 =
3, Sè:
-6 + 1 = 5
- 1 - 2 =7
4= -6
10 = 7 - + 7
4, >, < , =
5 +46 +4
2+8-54+5
5, +, 1 ….9 = 10
4 …2 …1 = 5
8 …5 = 3
2 …8 …9 = 1.
6, ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp:
Có
:
10 quả cam
Cho bạn :
4 quả cam
Còn lại :. Quả cam ?
- HS làm bài , chữa bài - nhận xét.
3- Nhận xét - dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
-----------------------------------Sáng thứ ba ngày 10/12/2013
Tiết 1. Mĩ thuật (GVDC)
Tit 2+3: Hc vn
Bài 70: ôt - ơt
I. Mục tiêu:
- Đọc đợc: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt, từ và đoạn thơ ng dụng.
- Viết đợc: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
- Luyên nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề. Những ngời bạn tốt.
*GDMT thiờn nhiờn( HS cảm nhận được vẻ đẹp, ích lợi của cây xanh).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ học vần thực hành
- Tranh SGK
II. Hoạt động dạy học
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ( 5)
- Đọc bài: ăt, ât.
- Viết bảng con: ot,at, đôi mắt, mật ong.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài( 1)
2. Nội dung bài ( 34)
*Vần ôt:
a, Nhận diện vần.
- GV viết lại vần ôt lên bảng và HS phân tích ( vần ôt tạo bởi ô và t)
- So sánh ôt với ăt
+ Giống : kết thúc bằng t
+ khác : vần ôt bắnt đầu bằng ô
vần ăt bắt đầu bằng t
- Cho HS ghép, gài ôt - HS đánh vần ô - tờ -ôt.
- HS đọc trơn.
b,Tiếng, từ khoá
- Có vần ôt muốn có tiếng cột ta phải ghép với âm và dấu gì? (c và dấu nặng)
- HS ghép, gài tiếng cột - GV ghi bảng: cột
- HS phân tích: tiếng cột có âm c đứng trớc vần ôt đứng sau)
- Đánh vần và đọc trơn: cờ - «t- c«t - nỈng- cét, cét.
* Tranh: Cét cê: VËt thờng có hình trụ đợc dựng thẳng đứng tại một chỗ cố định
dùng để treo lá cờ ở trên.
=> ghi: cột cờ - HS đọc
- HS đánh vần và đọc trơn
ô - tờ -ôt
cờ - ôt- côt - nặng- cột
Cột cờ
- GV chỉnh sửa cho HS
* Vần ơt:( tơng tự vần ôt)
a, Nhận diện vần.
- Vần ơt tạo bởi ơ và t
- So sánh vần ôt và ơt ?
+ giống: t đứng cuối vần
+ khác: vần ôt có ô đứng đầu )
: vần ơt có ơ đứng đầu)
- Đánh vần: ơ - tờ - ơt
b, Tiếng, từ khoá
- Đánh vần tiếng: vờ - ơt - vơt - nặng - vợt.
* Tranh: cái vợt: đồ dùng đợc làm từ tấm lới hoặc vải nhựa khâu vào một cái vòng
có cán để bắt cá, tôm,
=> ghi: cái vợt. HS đọc
- HS đánh vần và đọc tr¬n
¬ - tê - ¬t
vê - ¬t - v¬t - nặng vợt
cái vợt
-HS đọc toàn bài
c. Bảng con: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- GV HD, viết mẫu( ụ, ơ, a, i, cao 2 dòng kẻ; t cao 3 dũng k).
- HS viết - báo bài - nhận xét - sửa lỗi sai cho HS
d. Từ ứng dụng
GV ghi từ - HS đọc - GV giải nghĩa từ
+ Cơn sốt: là hiện tợng nhiệt độ cơ thể lên cao,ngời nóng do bị bệnh lên quá mức
bình thờng, xảy ra theo từng lúc, từng thời điểm.
+ Xây bột: cho gạo ( ngô, đỗ tơng) vào cối xay, quay đều làm cho gạo thành bột
nhỏ ra.
+ Quả ớt: ( trực quan) loại quả khi chín có màu đỏ ( hoặc vàng) có vị cay dùng
làm gia vị.
+ Ngớt ma: ý nói ma đà giám đi một phần và chuẩn bị tạnh
- HS đọc cả từ - Tìm và gạch chân tiếng mới
- HS đọc toàn bài trên bảng.
Tiết 2
1- Luyện đọc( 15)
a, Đọc bài trên bảng
- HS đọc lại các vần trên bảng và từ ứng dụng (CN, ĐT)
b, Đọc câu øng dơng
- Cho HS quan s¸t tranh - nhËn xÐt ND tranh ( theo nhóm 2 - báo bài)
- GV ghi câu ứng dụng
- HS đọc
* Cõy xanh em n cho con người những ích lợi gì? ( có bóng mát, làm cho môi
trường thêm sạch đẹp, con người thêm khe mnh)
c, Đọc SGK
- GV đọc mẫu
- HS đọc ĐT - CN - nhËn xÐt - ghi ®iĨm
2. Lun nãi ( 7)
- HS quan sát tranh - đọc tên chủ đề luyện nói ( Những ngời bạn thân )
- HS lun nãi ( theo nhãm 2 em ) theo gỵi ý.
- Bức tranh vẽ cảnh gì? ( các bạn HS ®ang häc nhãm..)
- Trong nhãm häc ®ã, mét b¹n ®ang làm gì? ( giúp các bạn làm bài)
- Học nhóm có tác dụng gì? ( cùng học tập, cùng tiến bộ.)
- Em hÃy giới thiệu tên ngời bạn mà em thích nhất? Vì sao em lại yêu quí
bạn đó?
- Khi chơi cùng những ngời bạn tốt em sẽ học tập đợc những gì? ( học đợc
đức tính tốt của bạn, chăm chỉ ngoan ngoÃn)
- Dựa vào tranh nêu lại toàn bé néi dung theo chđ ®Ị lun nãi.( 2- 4 câu).
- HS khá giỏi ( 4 - 6 câu)
- HS nhận xét, Gv nhận xét, tuyên dơng.
3, Luyện viết: vở tập viết ( 13)
- GV nêu yêu cầu, số dòng viết
- HS viết bài - GV quan sát - nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò( 5)
- Đọc lại bài ( 1 - 2 em )
- Tìm từ ngoài bài có chứa tiếng có vần ôt hoặc ơt?
- GV nhận xét giờ học, dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
Chiều
Tiết 1. TNXH (GVDC)
Tiết 2. PĐ Tiếng việt
Đọc, viết: đôi mắt, bắt tay, mật ong. Chủ nhật mẹ thờng giặt
giũ cho cả nhà.
I- Mục tiêu :
Giúp HS
- Đọc , viết đúng các từ: đôi mắt, bắt tay, mật ong. Và câu : Chủ nhật mẹ thờng giặt giũ cho cả nhà.
- Rèn kỹ năng đọc, nghe - viết đúng , trình bày bài sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học : - Bảng con, vở li .
III. Hoạt động dạy học
1, Luyện đọc
- GV treo bảng phụ
- HS đọc các từ - giải nghĩa từ.
(đôi mắt, bắt tay,mật ong.) đà giải nghĩa ở giáo án sáng
- HS đọc các từ theo tổ , nhóm, CN.
- HS đọc câu ; CN - ĐT
2, Luyện viết:
a, Bảng con: - GVHD- viết mẫu ( từng từ)
- HS viết , báo bài - GV nhËn xÐt
b,HS, viÕt bµi vµo vë li
- GV nêu yêu cầu , cách viết ,trình bày bài
- GV ®äc tõng tõ – HS nghe viÕt vµo vë
c, ChÊm bài , chữa bài :
- GV chấm bài ( 1 tổ)
- GV nhận xét , chữa lỗi sai cho HS.
3. Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét giờ
- HD chuẩn bị bài sau.
Tiết 3. Tự học ( Toán )
Ôn luyện các bài trong (VBT 68)
I. Mục tiêu :
Giúp HS củng cố về :
Bảng trừ trong phạm vi .10
- Làm tính trừ trong phạm vi10.
- Làm tốt các bài tập trong VBT.
II. Đồ dùng dạy học :
- VBT toán .
III. Hoạt động dạy học :
1 - Ôn kiến thức :
- HS luyện đọc các phép tính trừ trong phạm vi 10 ( nhóm đôi)
- Kiểm tra HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 10
2 - Bài tập :
*Bài 1 :
- HS đọc yêu cầu bài : Số
- Cho HS đọc các số từ 0 - > 10, từ 10 - > 0
- 2 HS lên bảng: 1 HS viÕt c¸c sè tõ 0 - > 10.
1 HS viÕt c¸c sè tõ 10 - > 0
- HS làm bài.
- HS đọc - HS nhận xét - GV nhận xét
*Bài 2 :
- HS đọc yêu cầu bài : Tính.
- HS nêu cách làm bài .
- HS làm bài , chữa bài ,nhận xét , đọc kết quả
- GV kiểm tra kết quả bài của cả lớp
* Lu ý : HS viết kết quả phải thật thẳng cột với các số..
*Bài 3 :
- HS đọc yêu cầu bài : §iỊn sè vµo
- GV híng dÉn - HS lµm bµi - GV chÊm bµi - gäi 1 sè HS nhận xét
- HS trao đổi bài - kiểm tra kết quả.
*Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- GV hớng dẫn - HS thảo luận ( nhóm đôi)
+ Căn cứ vào tóm tắt bài toán để nêu các điều kiện của bài toán.
- Nêu câu hỏi của bài toán ? ( có tất mấy con thỏ, còn lại mấy cái bút )
- Nêu bài toán bằng lời
- Viết phép tính tơng øng
- HS lµm bµi – GV chÊm bµi - gäi 1 số HS báo bài.
Phép tính: a, 5 + 2 = 7.
b, 9 - 4 = 5
3. NhËn xÐt - dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------
Sáng thø tư, ngµy11/ 12/ 2013
Tiết 1 +2: Học vần
Bµi 71: et - êt
I. Mc tiờu
- Đọc đợc: et, êt, bánh tét, dệt vải, từ và đoạn thơ ng dụng.
- Viết đợc: et, êt, bánh tét, dệt vải
- Luyên nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề. Chợ tết.
II. ồ dùng dạy học
- Bộ chữ học vần thực hành
- Tranh SGK
III. Hoạt động dạy học
A. KiĨm tra bµi cị:(5’)
TiÕt 1
- Đọc bài: ôt, ơt.
- Viết bảng con: ôt, ơt, bạn tốt, ngớt ma.
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài( 1)
2. Nội dung bài( 34)
*Vần et:
a, Nhận diện vần.
-GV viết bảng vần et và HS phân tích ( vần et tạo bởi e và t)
- So sánh ét với ôt
+ giống : kết thúc bằng t
+ khác: vần ét bắt đầu bằng e, vần ôt bắt đầu bằng t
- Cho HS ghép et - HS đánh vần e tờ - et.
- HS đọc trơn .
.b,Tiếng, từ khoá
- Có vần et muốn có tiếng tét ta phải ghép với âm và dấu gì? (âm t và dấu
sắc)
- HS ghép, gài tiếng tét - GV ghi bảng: tét
- HS phân tích: âm t đứng trớc vần et đứng sau
- Đánh vần và đọc trơn: tờ et - tet - sắc- tét, tét.
* Tranh: bánh tét: loại bánh làm bằng gạo nếp, có nhân đậu xanh và thịt mỡ , gói
bằng lá chuối,lá dong thành hình trụ to, dài, luộc kỹ, thờng gói vào dịp tết Nguyên
Đán.
=> ghi: bánh tét - HS đọc
- HS đánh vần và đọc trơn
e tờ - et.
tờ et - tet - sắc- tét
bánh tét
- GV chỉnh sửa cho HS
* Vần êt: ( tơng tự vần et)
a, Nhận diện vần.
- Vần êt tạo bởi ê và t
- So sánh vần et và êt?
+ giống: t đứng cuối vần
+ khác: vần et có e đứng đầu )
: vần êt có ê đứng đầu)
- Đánh vần: ê tờ - êt
b, Tiếng,từ khoá
- Đánh vần tiếng: dờ - êt - dêt - nặng - dệt
.* Tranh: dệt vải: Dùng công cụ, máy móc,làm cho các sợi tơ, sợi bông kết vào với
nhau thành tấm theo những quy cách nhất định để thành tấm vải
=> ghi: dệt vải - . HS đọc
- HS đánh vần và đọc trơn
ê tờ - êt
dờ - êt - dêt - nặng - dệt
dệt vải
- HS đọc toàn bài
c. Bảng con: et, êt, bánh tét, dệt vải.
- GV HD, viết mẫu( e, ờ, a, n, cao 2 dòng kẻ; t, cao 3 dòng kẻ; d, cao 4 dòng
kẻ; h, cao 5 dòng kẻ)
- HS viết - báo bài - nhận xét - sửa lỗi sai cho HS
d. Từ ứng dụng
GV ghi từ - HS đọc - GV giải nghĩa từ
+ Nét chữ: Hệ thèng ký hiƯu b»ng ®êng nÐt ®Ĩ nghi tiÕng nãi
+ Sấm sét: Hiện tợng của thiên nhiên khi xảy ra ma to, giã lín cã tiÕng nỉ rỊn, to
cã thĨ làm đổ cây, chết ngời cháy nhà.
+ Con rết: Độc vật có thân dài, gầm nhiều đốt, mỗi đốt có một đôi chân có nọc
độc
+ Kết bạn: Làm bạn với nhau, gắn bó với nhau thành bạn thân
- HS đọc cả 4 từ. Tìm và gạch chân tiếng mới .
- HS đọc toàn bài trên bảng
Tiết 2
1. Luyện đọc( 13)
a, Đọc bài trên bảng
- HS đọc lại vần trên bảng và từ ứng dụng.
b, Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan s¸t tranh - nhËn xÐt ND tranh ( theo nhóm 2 - báo bài )
- GV ghi câu ứng dụng
- HS đọc
c, Đọc SGK
- GV đọc mẫu
- HS đọc §T - CN - nhËn xÐt - ghi ®iĨm
2. Luyện nói Chủ đề: Chợ tết (7)
- HS quan sát tranh - đọc tên chủ đề luyện nói
- HS lun nãi ( theo nhãm 4 em ) theo gỵi ý.
- Bức tranh vẽ cả nh gì?(cảnh chợ những ngày giáp tết)
- Em đợc đi chợ tết vào dịp nào? (dịp tết nguyên đán)
- Chợ tết có những gì? ( Hoa, cành đào,, bánh kẹo, mứt)
- Khi đi chợ tết nhà em thờng mua sắm những gì? (cành đào, mứt,,)
- HS dựa vào tranh luyện nói lại toàn bộ nọi dung theo chủ đề (2 - 4 câu)
- HS khá giỏi (4- 6 câu)
- Đại diện HS luyện nói lại toàn bộ nội dung theo chủ đề
3. Luyện viết(13)
- GV nêu yêu cầu, số dòng viết
- HS viết bài - GV quan sát - nhận xét
C. Củng cố- Dặn dò(5).
- HS đọc lại toàn bài.
- Tìm từ ngoài bài có chứa tiếng có vần et và êt?
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò: Xem trớc bài sau.
Tit 3: Toỏn
$ 64: Lun tËp chung
I. Mơc tiªu: Gióp HS cđng cè vỊ:
- Thø tù cđa c¸c sè trong d·y sè tõ 0 đến 10.
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- So sánh các số trong phạm vi 10, xem tranh, nêu đề toán rồi ghi phép tính,
giải.
- Xếp các hình theo thứ tự xác định.
- BTCL: bi 1; bi 2( a, b, ct 1); bài 3( cột 1, 2); bài 4
- HSKG: bài 2( a, cột 2,3,4,5; b, cột 2,3,4); bài 3( cột 3); bi 5
II. Đồ dùng dạy học
- SGK + bảng phụ.
- Tranh SGK các khuôn hình tròn, hình tam giác.
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ( 3)
- TÝnh: 10- 8- 1 =
Sè: 10 = 8 +
9- 6+3=
7 =-3
- Đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
B. Bµi míi
1. Giíi thiƯu bµi(2’)
2. Lun tËp( 30’)
Bµi 1:
- HS nêu yêu cầu bài: Nối các chấm theo thứ tự:
- GV HD cách làm bài.
- HS làm bài, chữa bài trao đổi bài - nhận xét.
HS nêu tên hình vừa đợc tạo thành: dấu cộng , cái ô tô.
Bài2:
HS nêu yêu cầu bài
- HS nêu cách làm bài rồi làm bài.
- GV chấm bài - HS nhận xét - chữa bài.
- GV kiểm tra kết qu¶ cđa c¶ líp
a,
. 10
9
6
2
5
- 95
+3
+5
- 6
+4
- 5
5
3
9
8
4
10
-
b,
4 + 5- 7=2
6 – 4 + 8=10
10 - 9+ 6=7
9- 4 - 3=2
1+ 2 + 6=9
3 + 2 + 4=9
8-2 + 4=10
8- 4 + 3=7
3- 2 + 9=10
7- 5 +3=5
3+5 - 6=2
2 +5 - 4=3
Bài 3:
HS nêu yêu cầu bài: Điền dấu >, <, =.
- HS nêu cách làm bµi råi lµm bµi.
- GV chÊm bµi - HS nhËn xét - chữa bài.
- GV kiểm tra kết quả của c¶ líp
0<1
3+2= 2+3
5-2 < 6-2
10>9
7-4 < 2+2
7+2 > 6+2
Bài 4:
- HS nêu yêu cầu bài: Viết phép tính thích hợp
HS quan sát tranh nêu bài toán bằng lời, viết phép tính thích hợp
- HS làm bài - GV chấm bài - HS chữa bài , nhận xét.
a, Phép tính: 5 + 4 = 9
b, 7 - 2 = 5
- KhuyÕn khích HS có thể nêu các bài toán khác nhau trong cùng một tranh vẽ
rồi nêu phép tính giải.
Bài 5:
- HS nêu yêu cầu bài: Xếp hình theo mẫu dới đây
- HS quan sát mẫu
- Tự phát hiện quy luật xếp rồi dùng các khuôn hình xếp theo mẫu.
- HS quan sát HS chữa bài - Nhận xét..
3. Củng cố- Dặn dò(5)
Số ?
2= -5
- 3 + 7 = 10
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò: làm bài ở vở BTT.
- Chuẩn bị bài sau
Chiều
Tiết 1. Đạo đức (GVDC)
Tiết 2. PĐ toán
Ôn luyện các bài trong VBT 69
I. Mục tiêu :
Giúp HS củng cố về :
- Bảng trừ trong phạm vi .10
- Làm tính trừ trong phạm vi10.
- Làm tốt các bài tập trong VBT.
II. Đồ dùng dạy học :
- VBT toán .
III. Hoạt động dạy học :
1 - Ôn kiến thức :
- HS luyện đọc các phép tính trừ trong phạm vi 10 ( nhóm đôi)
- Kiểm tra HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 10
2 - Bài tập :
*Bài 1 : - HS đọc yêu cầu bài : Số
- Cho HS đọc các số tõ 0 - > 10, tõ 10 - > 0
2 HS lên bảng: 1 HS viết các số từ 0 - > 10.
1 HS viÕt c¸c sè tõ 10 - > 0
- HS làm bài.
- HS đọc - HS nhận xét - GV nhận xét
*Bài 2 : - HS đọc yêu cầu bài : Tính.
-HS nêu cách làm bài .
HS làm bài , chữa bài ,nhận xét , đọc kết quả
- GV kiểm tra kết quả bài của cả lớp
-+
-
* Lu ý : HS viÕt kÕt qu¶ ph¶i thËt thẳng cột với các số..
*Bài 3 : - HS đọc yêu cầu bài : Điền số vào
GV hớng dẫn - HS lµm bµi - GV chÊm bµi - gäi 1 số HS nhận xét
- HS trao đổi bài - kiểm tra kết quả.
*Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- GV hớng dẫn - HS thảo luận ( nhóm đôi)
+ Căn cứ vào tóm tắt bài toán để nêu các điều kiện của bài toán.
- Nêu câu hỏi của bài toán ? ( có tất mấy con thỏ, còn lại mấy cái bút )
- Nêu bài toán bằng lời
- Viết phép tính tơng ứng
- HS làm bài GV chấm bài - gọi 1 số HS báo bài.
Phép tính: a, 5 + 2 = 7.
b, 9 - 4 = 5
3. Nhận xét - dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3. PĐ ( Tiếng Việt )
Ôn bài 70 :
ôt - ơt
A, Mục tiêu:
Giúp HS củng cố :
- Đọc, viết :ôt, ơt.
- HS đọc viết thành thạo các tiếng , từ có vần ôt, ơt
- Làm tốt các bài tập trong VBT
B, Đồ dùng dạy học: - Bảng con
- SGK - VBT.
C. Hoạt động dạy học
1, Ôn bài: Đọc bài ôt, ơt ( theo nhóm đôi )
+ Phân tích vần : ôt, ơt.
+ Tìm từ ngoài bài có chứa tiếng có vần ôt, ơt
- 1 vài nhóm báo bài - nhận xét.
- HS viết bảng con : ôt,ơt, cột cờ, cái vợt.
*Bài 1: Nối: - HS đọc yêu cầu bài : - Đọc các từ - nối từ thành câu đúng.
- HS chữa bài - nhận xét , đọc lại các từ .
(Mẹ quấy bột cho bé. Trới đà ngớt ma.Những trái ớt chín đỏ.)
*Bài 2: Điền ôt hay ơt:
HS quan sát tranh- nêu tên gọi- điền vần.
- HS chũa bài , nhận xét - đọc các từ.
(đốt tre,củ cà rốt, cái thớt )
*Bài3: Viết : xay bột, ngớt ma.
- GV nêu yêu cầu, cách viết.
- HS viết bài - GV quan sát - nhận xét)
3. Nhận xét - dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
--------------------------------------------------Sáng thứ nm, ngày 12/ 12/ 2013
Tit 1. Âm nhạc (GVDC)
TiÕt 2+ 3: Học vần
Bµi 72: ut - t
I. Mục tiờu
- Đọc đợc ut, t, bút chì, mứt gừng, từ và đoạn thơ ng dụng.
- Viết đợc: et, êt, bánh tÐt, dƯt v¶i
- Luyên nói từ 2 - 4 câu theo chủ ®Ị: Ngãn ót, em ót, sau rèt.
II. Đå dïng d¹y học:
- Bộ chữ học vần thực hành
- Tranh SGK
III. Hot động dạy học
A. KiĨm tra bµi cị: ( 5’)
TiÕt 1
- Đọc bài: et, êt.
- Viết bảng con: et, êt, nét chữ, kết bạn..
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài (1)
2. Nội dung bài( 34)
*Vần ut
a, Nhận diện vần.
-GV viết lại vần ut lên bảng và HS phân tích: vần ut tạo bởi u và t
- So sánh ut với et
+giống: kết thúc bằng t
+ khác : vần ut bắt đầu bằng u, vần et bắt đầu bằng e
- Cho HS ghép, gài ut - HS đánh vần u tờ - ut
- HS đọc trơn.
.b,Tiếng, từ khoá
- Có vần ut muốn có tiếng bút ta phải ghép với âm và dấu gì? ( b và dấu sắc )
- HS gài tiếng bút
- GV ghi bảng: bút
- HS phân tích: âm b đứng trớc vần ut đứng sau , dấu huyền trên u)
- Đánh vần: bờ- ut - but - sắc - bút.
* Trực quan: Bút chì: Loại bút viết có vỏ thờng dùng bằng gỗ và ruột là một thỏi
than chì ( màu đen) hoặc chất màu.
=> ghi: bút chì - HS đọc
- HS đánh vần và đọc trơn
u – tê - ut
bê- ut - but - s¾c – bút
bút chì
- GV chỉnh sửa cho HS.
* Vần t ( tơng tự vần t)
a, Nhận diện vần.
- Vần t tạo bởi và t.
- So sánh vần ut và t?
+ giống: t đứng cuối vần
+ khác: vần ut có u đứng đầu )
: vần t có đứng đầu)
- Đánh vần : tờ t
b, Tiếng,từ khoá
- Đánh vần tiếng: mờ - t - mt - s¾c - møt
.* Tranh: Møt gừng: Món ăn đợc làm từ củ gừng rửa sạch, thái miếng sấy khô tẩm
(rim) đờng và đem đóng hộp
=> ghi: mứt gừng - . HS đọc.
- HS đánh vần và đọc trơn
tờ t
mờ - t - mt - sắc - mứt
mứt gừng
- HS đọc toàn bài . T×m tiÕng gạch chân tiếng có chứa vần mới học
c. Bảng con: ut, t, bút chì, mứt gừng.
- GV HD, viÕt mÉu( u, ư, i, c, cao 2 dòng kẻ; t, cao 3 dòng kẻ; b, g,h, cao 5
dòng kẻ)
- HS viết - báo bài - nhận xét - sửa lỗi sai cho HS
d. Từ ứng dụng
GV ghi từ - HS đọc - GV giải nghĩa từ
+Chim cút: Loại chim nhỏ cùng loại với gà, đuôi cộc, chân ngắn, lông mầu nõu
xỏm, sống ở đồi cỏ, thờng lủi rất nhanh trong bơi c©y.
+ Sút bóng: dùng chân đá mạnh quả bóng và khung cầu gôn.
+ Sứt răng: Răng bị mẻ, mất đi một bộ phận nhỏ hay một mảnh tơng đối lớn ở
cạnh, ở rìa chiếc răng.
+ Nứt nẻ: Nứt thành nhiều đờng ngang dọc, chằng chịt.
- HS đọc cả 4 từ . Tìm và gạch chân tiếng mới .
- HS đọc toàn bài trên bảng
Tiết 2
1. Luyện đọc( 15)
a, Đọc bài trên bảng
- HS đọc lại các vần trên bảng và từ ứng dụng.
b, Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan s¸t tranh - nhËn xÐt ND tranh ( theo nhãm 2 - báo bài )
- GV ghi câu ứng dụng
- HS đọc
c, Đọc SGK
- GV đọc mẫu
- HS đọc ĐT - CN - nhËn xÐt - ghi ®iĨm
2. Lun nãi Chđ ®Ị: Ngãn ót, em ót, sau rèt (7’)
- HS quan sát tranh - đọc tên chủ đề luyện nói
- HS luyÖn nãi ( theo nhãm 2 em ) theo gợi ý.
- Cho HS giơ một bàn tay lên chỉ ra đâu là ngón út?
- Ngón út so với các ngón khác nh thế nào? ( bé nhất, thấp nhất)
- Em út là em thứ mấy trong gia đình?- Em ót lµ ngêi lín nhÊt hay bÐ nhÊt?
- H·y kĨ cho các bạn nghe tên em út của mình?
- Quan sát tranh đàn vịt trong SGK hÃy chỉ ra con vịt đi sau cùng. Đi sau
cùng còn đợc gọi nh thế nào? ( sau rốt)
- Đi sau rốt là đi ở vị trí nào so với các ngời và vật cùng đi ?
- HS dựa vào tranh luyện nói lại toàn bộ nội dung theo chủ đề (2 - 4 câu)
- HS khá giỏi ( 4 - 6 câu)
- Đại diện HS luyện nói lại toàn bộ nội dung theo chủ đề.
GV : Trong một bàn tay, ngón út là ngón nhỏ nhất. Trong một gia đình, em út là em
ít tuổi nhất, đợc mẹ sinh ra sau cùng. Em út, vì nhỏ, nên thờng đợc cha mẹ và các
anh chị cng chiều. Vì vậy em út đợc gọi là út cng.
Và chú vịt đi sau cùng, nh trong hình vẽ, là chú đi sau rốt.
3. Luyện viết: vở tập viết (13)
- GV nêu yêu cầu, số dòng viết
- HS viết bài - GV quan sát - nhận xét.
C. Củng cố- Dặn dũ( 5)
- Tìm từ ngoài bài có chứa tiếng có vần ut hoặc t?
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò: đọc lại bài.Xem trớc bài sau
Tit 4: Tốn
$ 65: Lun tËp chung
I. Mơc tiªu: Gióp HS cđng cố về :
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10, thực hiện đợc cộng, trừ, so sánh các
số trong phạm vi 10, nhận dạng hình tam giác.
- HS viết đợc phép tính thích hợp với túm tt bi tốn
- BTCL: bài1; bài 2( dịng 1); bài 3; bài 4
- HSKG: bài 2( dịng 2); bài 5
II. §å dïng dạy học
- SGK + bảng phụ.
- Tranh SGK các khuôn hình tròn, hình tam giác.
III. Hoạt động dạy học
A. KiĨm tra bµi cị(3’)
- TÝnh: 10- 9 + 6 =
8-2+4=
- Đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
B. Bµi míi
1. Giíi thiƯu bµi (2’)
2. Lun tËp (30’)
Bµi 1: - HS nêu yêu cầu bài: Tính.
a, HS nêu cách đặt tính, cách ghi kết quả phép tính dọc
- HS làm bài, GV chấm bài, HS chữa bài.
9
8
2
10
+53
+46
-2
-7
+7
-8
10
7
8
1
9
2
b, HS nêu cách làm bài rồi làm bài.
- GV chấm bài, HS chữa bài, GV kiểm tra kết quả cả lớp..
8-5-2=1
10-9+7=8
9-5+4=8
10+0-5=5
4+4-6=2
2+6+1=9
6-3+2=5
7- 4+4=7
Bài2: ( dũng 2 HSKG)
- HS nêu yêu cầu bài: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- GV hớng dẫn cách làm bài
HS làm bài, chữa bài,Trao đổi bài kiểm tra kết quả của bạn.
- GV kiểm tra kết quả của cả lớp
8=3+5
9=10-1
7=0+7
10=4+6
6=1+5
2=2-0
Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài: Trong các số: 6, 8, 4, 2, 10.
- Số nào lớn nhất? Số nào bé nhất?
- HS so sánh ghi kết quả :
- HS chữa bài nhận xét
a, Số nào lín nhÊt:10 ;
b, Sè bÐ nhÊt: 2
Bµi 4: - HS nêu yêu cầu bài : Viết phép tính thích hợp.
-HS đọc tóm tắt bài toán.
- HS nêu đề toán bằng lời ( theo nhóm đôi ) báo bài.
- HS ghi phÐp tÝnh gi¶i: ( 5 + 2 = 7 )
- HS chữa bài nhận xét, GV kiểm tra kết quả cả lớp.
Bài 5: ( HS khá, giỏi)
- GV treo bảng phụ - HS đọc yêu cầu bài.
- HS quan sát hình vẽ, ghi kết quả ( Có 8 hình tam giác)
- HS chữa bài nhận xét.
3. Củng cố- Dặn dß(5’)
TÝnh: 9 - 5 + 4 =
7- 6 + 9 =
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò: làm bài ở vở BTT.
- Chuẩn bị bài sau
Chiều
Tit 1: Tp vit
T15: Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọ,
bÃi cát, thật thà
I. Mc tiờu
- Viết đúng các chữ:thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm,bánh ngọt..., kiểu chữ
viết thờng, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một
- HS khá, giỏi viết đợc đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
II. ồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn các từ :thanh kiếm, ..., thật thà.
- Vở TV + bảng con
III. Hot ng dy hc
A. Kiểm tra bài cũ:(3)
-
- Viết bảng con : mầm non, ghế đệm
B- Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài (2)
- GV treo bảng phụ đà viết sẵn các từ - HS đọc các tõ
2. Bài mới (30’)
- GV gióp HS hiĨu nghÜa c¸c từ
+ Thanh kiếm( gơm): binh khí có cán có ngắn, lỡi dài sắc đầu nhọn
+ Âu yếm: biểu lộ tình thơng yêu, trìu mến bằng dáng điệu,cử chỉ giọng nói.
+ Ao chuôm: chỗ trũng có đọng và chữa nớc giống nh ao.
+ BÃi cát: vùng cát rộng và nhiều ở ven sông, ven biển.
+ Thật thà: đúc tính ngay thẳng, không giả dối. không giả tạo
3. Hớng dẫn cách viết
- HS quan sát chữ mẫu: thanh kiếm nêu nhận xét về
+ Độ cao của các chữ trong từ?
+ Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
+ Khoảng cách giữa các chữ cái trong chữ ghi tiếng? ( 1/2 chữ o )
+ Khoảng cách giữa các chữ cái trong từ? ( bằng khoảng cách viết 1 chữ o )
- HS thảo luận nhóm 4 - báo bài
+ GV viết mẫu nhà trờng
- HS viết bài vào bảng con, báo bài
- Tiến hành tơng tự với các từ: âu ym, ... , thËt thµ.
4. Híng dÉn HS viÕt bµi vµo vë tập viết
- GVnêu yêu cầu , số dòng viết
- HS khá, giỏi mỗi từ viết 1 dòng
- HS viết bài GV quan sát uốn nắn t th ngồi viết cho HS
Lu ý HS viết đúng độ cao, dÃn cách đúng khoảng cách, viết liền nét
5. Chấm bài - chữa bài
- GV chÊm 6 - 8 bµi
- GV nhËn xÐt, sưa lỗi sai cho HS
C. Củng cố - Dặn dò: ( 5)
- Nêu cách viết từ: thanh kiếm, âu yếm.
- Nhận xét chung tiết học - khen những HS viết đẹp
- Tự tập viết các từ cho đẹp - chuẩn bị bài sau.
Tiết 2, PĐ toán
Ôn luyện các bài trong VBT 70
I. Mơc tiªu :
Gióp HS cđng cè vỊ :
- Thø tự các số trong phạm vi 10, so sánh các số trong phạm vi 10
- Rèn kỹ năng viết phép tính thích hợp dựa vào tranh, tóm tắt.
- Làm tốt các bài tập trong VBT
II. Đồ dùng dạy học :
- VBT toán .
III. Hoạt động dạy học :
1 - Ôn kiến thức :
- HS luyện đọc các phép tính cộng và trừ trong phạm vi 10 ( nhóm đôi)
- Kiểm tra HS đọc thuộc lòng bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
2 - Bài tập :
Bài 1 : - HS đọc yêu cầu bài : Nối các chấm theo thứ tự.
- HS nhớ lại thứ tự các số trong phạm vi 10, nối các chấm theo thứ tự từ: 1- >9
Từ 1 - > 10
- HS chữa bài, nhận xét, nêu tên hình tạo thành ( bạc thang, ô tô )
Bài 2: HS đọc yêu cầu bài : Tính.
- HS nêu cách làm bài, ghi kết quả ở từng ýa, b ( theo nhóm đôi báo bài )
- HS làm bài, chữa bài, nhận xét.
Bài 3: HS đọc yêu cầu bài : Điền dấu >, <, = thích hợp vào
- HS nêu cách làm bài ( nhóm đôi ) thực hiện nhẩm tính kết quả các phép tính, so
sánh 2 số, sau đó điền dấu.
-HS làm bài, chữa bài , nhận xét.
Bài4: HS đọc yêu cầu bài: Viết phép tính thích hợp
- HS nêu cách làm bài:
+ Đọc tóm tắt.
+ Nêu bài toán bằng lời.
+ Ghi phép tính
- HS làm bài - chữa bài - nhận xét
- GV kiểm tra kết quả bài cđa c¶ líp
PhÐp tÝnh: a, 8 - 3 = 5
b. 6 + 2 = 8
Bài 5: HS đọc yêu cầu bài: Vẽ hình thích hợp vào
- Gợi ý HS : quan sát hình- nêu quy luật sắp xếp hình ( nhóm 4)
- HS làm bài , chữa bài, nhận xÐt - GV kiĨm tra kÕt qu¶ cđa c¶ líp
3. Nhận xét - dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 3. PĐ ( Tiếng Việt )
Ôn bài 71 :et - ªt
A, Mơc tiªu:
Gióp HS cđng cè :
- Đọc, viết : et, êt
- HS đọc viết thành thạo các tiếng , từ có vần et, êt
- Làm tốt các bài tập trong VBT
B, Đồ dùng dạy học: - Bảng con
- SGK - VBT.
C. Hoạt động dạy học
1, Ôn bài: Đọc bài et, êt ( theo nhóm đôi )
+ Phân tích vần : et, êt
+ Tìm từ ngoài bài có chứa tiếng có vần et, êt.
- HS viết bảng con : et, êt, nét chữ, con rết.
Bài 1: Nối: - HS đọc các từ, nối các từ thành câu có nghĩa
- HS chữa bài nhận xét - đọc các tõ.
( MĐ dƯt thỉ cÈm. Trêi trë rÐt. Bµ géi đầu bằng bồ kết.)
Bài 2: Điền et hay êt
HS quan sát tranh- nêu tên gọi- điền vần thích hợp
- HS chữa bài , nhận xét - đọc các từ.
(Vết chân trên cát. con vẹt, con rết)
Bài3: Viết :sấm sét, kết bạn
- HS viết bài - GV quan sát - nhận xét)
3. Nhận xét - dặn dò
- Nhận xét giờ học .
- HD chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------Thứ sáu ngày 13/12/2013
Tiết 1. Tập viết
T16: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
I. Mc tiờu
- Viết đúng các chữ :xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,con vịt, thời tiÕt
kiĨu ch÷ viÕt thêng,cì võa theo vë TËp viÕt 1, tập một
- HS khá, giỏi viết đợc đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
II. ồ dïng d¹y häc:
- Bảng phụ viết sẵn các từ
- Vở TV + bảng con
III. Hot ng dy hc
A. Kiểm tra bài cũ: (3)
- Viết bảng con : bánh ngọt, thật thà.
B- Dạy häc bµi míi
1. Giíi thiƯu bµi (2’)
2. Bài mới(30’)
- GV treo bảng phụ đà viết sẵn các từ - HS ®äc c¸c tõ
- GV gióp HS hiĨu nghÜa c¸c tõ
+ Xay bột: cho gạo( ngô) vào cối xay, quay đều..thành những hạt nhỏ li ti, mịn.
+ Nét chữ: hệ thống kí hiệu bằng đơng nét để ghi tiếng nói.
+ Kết bạn: làm bạn gắn bó với nhau thành bạn thân.
+ Chim cút: loại chim nhỏ, đuôi cộc, chân ngắn lông màu nâu xám sống ở đồi
cỏ ...thờng lủi rất nhanh trong bụi cây.
+ Con vịt: loài vật có mỏ dẹp, rộng, chân thấp có màng da giữa các ngón, bơi
giỏi, bay kém.
+ Thời tiết: trạng thái của khí quyển ( nh nhiệt độ, độ ẩm, ma, gió, nắng) ở một
số nơi vào một lúc nào đó.
3. Hớng dẫn cách viết
- HS quan sát chữ mẫu: xay bột nêu nhận xét về
+ Độ cao của các chữ trong từ?
+ Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
+ Khoảng cách giữa các chữ cái trong chữ ghi tiếng? ( 1/2 chữ o )
+ Khoảng cách giữa các chữ cái trong từ? ( bằng khoảng cách viết 1 chữ o )
- HS thảo luận nhóm 4 - báo bài
+ GV viết mẫu xây bột
- HS viết bài vào bảng con, báo bài
- Tiến hành tơng tự với các từ: nét chữ, ... , thêi tiÕt.
4. Híng dÉn HS viÕt bµi vµo vë tËp viết
- GVnêu yêu cầu, số dòng viết
- HS khá , giỏi mỗi từ viết 1 dòng
- HS viết bài GV quan sát uốn nắn t thê ngồi viết cho HS
Lu ý HS viết đúng độ cao, dÃn cách đúng khoảng cách, viết liền nét
5. Chấm bài - chữa bài
- GV chấm 6 - 8 bài
- GV nhận xét, sửa lỗi sai cho HS
C. Củng cố - Dặn dò( 5)
- Nêu cách viết từ: con vịt, thời tiết.
- Nhận xét chung tiết học - khen những HS viết đẹp
- Tự tập viết các từ cho đẹp - chuẩn bị bài sau
Tit 2: Toỏn
kiểm tra định kì cuối học kì I
(
do nhà trường ra )
Tiết 3: Thđ c«ng (GVC)
--------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 18
Sáng thứ hai, ngày 16/12/2013
Cho c
Tiết 1. Thể dục (GVDC)
Tit 2+3: Hc vn
Bài 73: it - iêt
I. Mc tiờu
- Đọc đợc: it, iêt, trái mít, chữ viết, từ và đoạn thơ ng dụng.
- Viết đợc: et, êt, bánh tét, dệt vải
- Luyên nói từ 2- 4 câu theo chủ đề. Em tô, vẽ, viết.
II. ồ dùng dạy học:
- Bộ chữ học vần thực hành
- Tranh SGK
III. Hot ng dy hc
A. Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
Tiết 1
- Đọc bài: ut, t.
- Viết bảng con: ut, t. chim cút, sứt răng.
B. Dạy học bài mới :
1. Giới thiệu bài (1)
2. Nội dung bài( 34)
*Vần it:
a, Nhận diện vần.
-GV viết lại vần it lên bảng và HS phân tích: vần it tạo bởi i và t
- So sánh it với ut
+ giống: kết thúc bằng t
+ khác: vần ít bắnt đầu bằng i, vần ut bắt đầu bằng u
- HS bảng gài vần it - HS đánh vần i tờ - it.
- GV: đó chính là vần mới hôm nay chúng ta sẽ học.
- HS đọc CN - ĐT
.b,Tiếng, từ khoá
- Có vần it muốn có tiếng mít ta phải ghép với âm và dấu gì? (m và dấu sắc)
- HS gài tiếng mít - GV ghi bảng: mít
- HS phân tích: âm m đứng trớc vần it đứng sau dấu sắc trên i)
- Đánh vần: mờ - it - mit- sắc - mít.
* Tranh: trái mít; ( quả mít) loại quả lớn, ngoài vỏ có gai trong chứa nhiều múi có
vị ngọt thơm.
=> ghi: trái mít - HS đọc
-HS đánh vần và đọc trơn
i tờ - it.
mờ - it - mit- sắc - mít.
trái mít
- GV chỉnh sửa cho HS
* Vần iêt: ( tơng tự vần it)
a, Nhận diện vần.
- Vần iêt tạo bởi iê và t
- So sánh vần it và iêt?
+ giống : t đứng cuèi vÇn
+ khác : vần it có i đứng đầu )
: vần iêt có iê đứng đầu)
b, Tiếng,từ khoá
- Đánh vần tiếng: vờ - iêt -viêt - nặng việt
* Trực quan: Chữ Việt Nam: đây là chữ viết ghi tên của nớc ta và là danh từ riêng
nên viết hoa chữ cái đầu cả 2 chữ, chữ viết là hệ thèng kÝ hiƯu b»ng ®êng nÐt dïng
®Ĩ ghi tiÕng nãi.
=> ghi: chữ viết - HS đọc CN- T
- HS đọc toàn bài.
d. Bảng con: it, iêt, trái mít, chữ viết.
- GV HD, viÕt mÉu( i, c, ư, ê, a, cao 2 dòng kẻ; t cao 3 dòng kẻ; h cao 5 dũng
k)
- HS viết - báo bài - nhận xét - sửa lỗi sai cho HS
d. Từ ứng dụng
GV ghi từ - HS đọc - GV giải nghĩa từ
+ Con vịt: loài vật ( gia cầm) có mỏ dẹp và rộng, chân thấp có màng da giữa và
các ngón, bơi giỏi bay kém.
+ Đông nghịt: rất nhiều ngời,đông đến mức làm chật kín cả một khoảng rộng.
+ Thời tiết: trạng thái của khí quyển ( nh nhiệt độ, độ ẩm, ma,gió, nắngở 1 nơi
vào 1 lúc nào đó.
+ Hiểu biết: biÕt râ, hiĨu thÊu VD: hiĨu biÕt nhiỊu kiÕn thøc
- HS đọc cả 4 từ.Tìm và gạch chân tiếng mới.
- HS đọc toàn bài trên bảng
Tiết 2
1. Luyện đọc(15)
a, Đọc bài trên bảng
- HS nhìn bảng và đọc lại các vần vừa học , đọc từ ứng dụng (CN, ĐT)
b, Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh - nhËn xÐt ND tranh ( theo nhãm 2 - b¸o bài)
- GV ghi câu ứng dụng
- HS đọc
c, Đọc SGK
- GV đọc mẫu
- HS đọc ĐT - CN - nhận xét - ghi điểm
2. Luyện nói Chủ đề: Em tô, vẽ, viết (7).
- HS quan sát tranh - đọc tên chđ ®Ị lun nãi
- HS lun nãi ( theo nhãm 4 em ) theo gợi ý
- Bức tranh vẽ gì?( ba bạn đang ngồi vẽ, viết, tô màu tranh.
- HÃy đặt tên cho từng bạn và kể xem bạn đang làm gì? ( Bạn nữ tên là Lan,
Lan đang viết bài, bạn nam áo xanh tên là Đức. Đức đang vẽ cảnh ông mặt trời mới
mọc. Bạn áo đỏ tên là Khánh đang tô màu cho mức tranh vẽ quả, lá.
- Các bạn đó ngồi tô, vẽ, viết với t thế nh thế nào? ( ngồi nghiêm túc và ngồi
đúng t thế)
- Khi học tô, vẽ, viết rèn cho các em có đợc những đức tính gì? ( say mê các
môn học, yêu thích cái đẹp, có tính cẩn thận)
- HS dựa vào tranh luyện nói lại toàn bộ nọi dung theo chủ đề (2 - 4 câu)
- HS khá giỏi ( 4 - 6 câu)
- Đại diện HS luyện nói lại toàn bộ nội dung theo chủ đề
3. Luyện viết: ( vở tập viết) (13)
- GV nêu yêu cầu, số dòng viết
- HS viết bài - GV quan sát - nhận xét.
C. Củng cố- Dặn dò (5).
- So sánh 2 it và iêt?
- Tìm từ ngoài bài có chứa tiếng có vần it và iêt?
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò: đọc lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.