Tải bản đầy đủ (.docx) (73 trang)

Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.72 KB, 73 trang )

Giáo án Hình học 8 – Học kỳ I

GV: Phan Nhựt Quang

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂN PHÚ
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU

GIÁO ÁN TOÁN 8
HÌNH HỌC

2013

2014

Giáo viên: Phan Nhựt Quang

0


Giáo án Hình học 8 – Học kỳ I

GV: Phan Nhựt Quang
HÌNH HỌC (70 TIẾT)

Chương
I.Tứ giác
(25 tiết)

Mục
§1. Tứ giác
§2. Hình thang


§3. Hình thang cân. Luyện tập
§4. 1. Đường trung bình của tam
giác
§4. 2. Đường trung bình của hình
thang. Luyện tập
§5. Dựng hình bằng thước và
compa- Dựng hình thang. Luyện
tập
§6. Đối xứng trục. Luyện tập

§7. Hình bình hành. Luyện tập
§8. Đối xứng tâm. Luyện tập
§9. Hình chữ nhật. Luyện tập
§10. Đường thẳng song song với
một đường thẳng cho trước. Luyện
tập
§11. Hình thoi. Luyện tập
§12. Hình vng. Luyện tập
Ơn tập chương I
Kiểm tra 45’ (chương I)
II. Đa giác. §1. Đa giác – Đa giác đều
Diện tích của §2. Diện tích hình chữ nhật. Luyện tập
đa giác
§3. Diện tích tam giác. Luyện tập
(10 tiết)
Ơn tập học kì I
Trả bài kiểm tra học kì I (phần
Hình học)

III. Tam giác

đồng dạng
(20 tiết)

§4. Diện tích hình thang
§5. Diện tích hình thoi. Luyện tập
§6. Diện tích đa giác
§1. Định lí Talet trong tam giác
§2. Định lý đảo và hệ quả của định
lý Talet. Luyện tập
§3. Tính chất đường phân giác của
tam giác. Luyện tập

Tiết thứ
1
2
3–4
5

Ghi chú

KT CL ĐẦU NĂM

6-7

KT 15’
Không dạy

8-9

10 – 11

12 - 13
14 – 15
16 – 17

18 – 19
20 – 21
22 – 23
24
25
26 – 27
28 – 29
30 – 31
32

Mục 2 và mục 3 (trang
84):
Chỉ yêu cầu học sinh nhận
biết được đối với một hình
cụ thể có đối xứng qua trục
khơng. Khơng u cầu phải
giải thích, chứng minh

Mục 3 (trang 102): Không
dạy

KT 1 TIẾT

33
34 – 35
36

37
38 - 39
40 – 41

1


Giáo án Hình học 8 – Học kỳ I
§4. Khái niệm hai tam giác đồng
dạng. Luyện tập
§5. Trường hợp đồng dạng thứ
nhất
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba.
Luyện tập
§8. Các trường hợp đồng dạng của
tam giác vuông. Luyện tập

GV: Phan Nhựt Quang
42 – 43
44
45
46 – 47
48 – 49

Mục 2, ?(trang 81):
Hình c và hình d, giáo viên
tự chọn độ dài các cạnh sao
cho kết quả khai căn là số
tự nhiên, ví dụ:

A' B ' 5; B 'C ' 13 .
AB 10; BC 26 .
KT 15’

§9. Ứng dụng thực tế của tam giác
đồng dạng
Thực hành (đo chiều cao một vật,
đo khoảng cách giữa hai điểm trên
mặt đất, trong đó có một điểm
khơng thể tới được)
Ơn tập chương III (Với sự trợ
giúp của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal...)
Kiểm tra 45’ (chương III)
IV. Hình lăng §1. Hình hộp chữ nhật
trụ đứng.
§2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
Hình chóp
§3. Thể tích hình hộp chữ nhật.
đều
Luyện tập
(15 tiết)
§4. Hình lăng trụ đứng
§5. Diện tích xung quanh của hình
lăng trụ đứng
§6. Thể tích của hình lăng trụ
đứng. Luyện tập
§7. Hình chóp đều và hình chóp
cụt đều
§8. Diện tích xung quanh của hình

chóp đều
§9. Thể tích của hình chóp đều.
Luyện tập
Ơn tập chương IV
Ôn tập cuối năm
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần
Hình học)

50
51 – 52

53

54
55
56
57 – 58

KT 1 TIẾT

59
60
61 – 62
63
64
65 - 66
67
68 – 69
70


2


Giáo án Hình học 8 – Học kỳ I

GV: Phan Nhựt Quang

Tuần :1
Tiết : 1

Ngày soạn: ……………………
Ngày dạy: …………………….

BÀI 1: TỨ GIÁC
I./ MỤC TIÊU:
Qua bài này, học sinh cần:

–Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
–Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
–Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
–Sgk, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ hình 1, 2 trang 64, hình 11 trang 67.
III./ Q TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1./ Ổn định lớp.
–Hướng dẫn phương pháp học bộ mơn hình học ở lớp cũng như ở nhà
–Chia nhóm học tập
2./ Kiểm tra bài cũ:
3./ Dạy bài mới:
Ở lớp 7, học sinh đã được học về tam giác và biết tổng số đo các góc trong một tam giác là 180 0.
Bài học ngày hôm nay sẽ giới thiệu về tứ giác và tổng số đo các góc trong một tứ giác.

Hoạt động 1: Tứ giác

Cho học sinh quan sát hình 1 (đã được vẽ trên
bảng phụ) và trả lời hình 1d có hai đoạn thẳng BC
và CD cùng nằm trên một đường thẳng nên không
là tứ giác
GV lần lượt đặt câu hỏi cho HS nhận biết tứ
giác.
- Hình 1 có bao nhiêu đoạn thẳng ?
- Có 2 đoạn thẳng nào cùng nằm trên một
đường thẳng không ?
- Tứ giác là hình như thế nào ?
Cho HS tự trả lời
GV chốt định nghiã : Tứ giác gồm
+ Gồm 4 đoạn “Khép kín”
+ Bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không
cùng nằm trên một đường thẳng
GV lần lượt giới thiệu đỉnh, cạnh tứ giác
Ở hình 1c có cạnh AD (chẳng hạn)
Ở hình 1b có cạnh BC (chẳng hạn), ở hình 1a

1/Định nghĩa
Tứ giác ABCD là hình gồm 4
đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng
nào đoạn thẳng nào cũng không
cùng nằm trên một đường thẳng
A
D


B

C

Cạnh : AB, BC, CD, AD
Đỉnh : A, B, C, D

3


Giáo án Hình học 8 – Học kỳ I

GV: Phan Nhựt Quang

khơng có cạnh nào mà tứ giác nằm cả hai nửa mặt
Định nghĩa (SGK/ 65) : Tứ
phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào giác lồi là tứ giác luôn nằm trong
cuả tứ giác –> Định nghĩa tứ giác lồi
một nửa mặt phẳng có bờ là
GV cho HS tìm trong hình 1 các tứ giác lồi
đường thẳng chứa bất kỳ cạnh
nào của tứ giác
?2 HS điền trong SGK
Cho học sinh trả lời các câu hỏi ?2
?2

a./B và C, C và D….
A và C, B và D….
b./ BD
c./ BC và CD, CD và DA; AD và

BC

B

A

M

Q
P

D

N



C

Quan sát tứ giác ở hình 3 rồi điền vào chỗ trống
a) Hai đỉnh kề nhau : A và B, …
Hai đỉnh đối nhau : A và C, …
b) Đường chéo : AC, …
c) Hai cạnh kề nhau : AB và BC, …
Hai cạnh đối nhau : AB và CD, …
 ,…
d) Góc : A

 và C
Hai góc đối nhau : A

,…



d/Góc: A , B , C, D. Hai góc đối
nhau E và D
e/Điểm nằm trong tứ giác : M, P
Điểm nằm ngoài tứ giác : N, Q

e) Điểm nằm trong tứ giác : M, …
Điểm nằm ngoài tứ giác : N, …
Giáo viên lưu ý HS tên gọi các đỉnh đối nhau,
đường chéo …

Hoạt động 2: Tổng các góc của một tứ giác
2/Tổng các góc của một tứ
Cho HS làm ?3
giác:
a/Tổng 3 góc của một tam giác bằng 180 0
Định lý: (SGK /65)
B
Tổng bốn góc cuả một tứ giác
A
bằng 3600
2

1

D


2

A

1 C

Vẽ đường chéo AC
 +B
 +C
 = 180o
ABC có: A
1
1



ACD có: A 2 + D + C 2 = 180o
 A
 )+B
 +D
 + (C
 +C
 ) = 360o
(A
1

2

1


B

D

C

 B
 C
 D
 3600
A

2


 +D
 + BCD

BAD
+B
= 3600
Gv cho HS phát biểu định lí

4


Giáo án Hình học 8 – Học kỳ I

GV: Phan Nhựt Quang


Hoạt động 3: Củng cố
Bài 1 trang 66
360o  65o  95o
100o
Hình 5a: Tứ giác ABCD có
2
Hình 6a: x =
1100+1200+800+x = 3600
0
0
0
Hình 6b: Tứ giác MNPQ có:
x = 3600–(110 +120 +80 )
0
 +N
 + P + Q

x = 50
M
= 360o
0
0
0
0
0
Hình 5b: x = 360 –(90 +90 +90 ) = 90
3x + 4x + x + 2x = 360o
0
0
0

0
Hình 5c: x = 360 –(65 +90 +90 ) = 1150
10x = 360o =>x = 36o
Hình 5d: x = 3600–(650+900+900) = 750
Bài 2 trang 66
 = 3600–(750+1200+900) = 750
Hình 7a: Góc trong cịn lại D
Góc ngồi cuả tứ giác ABCD:
a = 1800 – 750 = 1050
b = 1800 – 900 = 900
c = 1800 – 1200 = 600
d = 1800 – 750 =1050
Hình 7b
Ta có

a=1800 - A

b=1800 - B






c=1800 - C

d=1800 - D
 + (1800 - B)
 + (1800 - C)
 + (1800 - D)


a + b + c + d = (1800 - A)
 +B
 +C
 + D)
 = 7200 - 3600 = 3600
a + b + c + d =7200 - (A
*Tổng các góc ngồi cuả tứ giác bằng 3600
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
–Về nhà học bài
–Cho học sinh quan sát bảng phụ bài tập 5 trang 67, để học sinh xác định toạ độ(về nhà áp
dụng)
–Làm các bài tập 3,4 trang 67
–Đọc”Có thể em chưa biết” trang 68
–Xem trước bài “Hình thang”
IV/. RÚT KINH NGHIỆM :
.........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Tuần :1
Ngày soạn: ……………………
Tiết : 2
Ngày dạy: …………………….

BÀI 2: HÌNH THANG

5



Giáo án Hình học 8 – Học kỳ I

GV: Phan Nhựt Quang

I./ MỤC TIÊU:
Qua bài này học sinh cần:
–Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vng, các yếu tố của hình thang. Biết cách
chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vng.
–Biết vẽ hình thang, hình thang vng. Biết tính số đo các góc của hình thang, của hình thang
vng.
–Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
–Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau (hai đáy nằm ngang, hai đáy
không nằm ngang) và ở các dạng đặc biệt (hai cạnh bên song song, hai đáy bằng nhau)
II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
–Sgk, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ hình 15 trang 69
III./ Q TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1./ Ổn định lớp.
2./ Kiểm tra bài cũ:
+Định nghiã tứ giác EFGH, thế nào là tứ giác lồi?
+Phát biểu định lý về tổng số đo các góc trong một tứ giác
+Sửa bài tập 3 trang 67:
a/Do CB = CD  C nằm trên đường trung trực đoạn BD
AB = AD A nằm trên đường trung trực đoạn BD
CA là đường trung trực cuả BD
b/ Nối AC
Hai tam giác CBA và CDA có:
BC = DC (gt)
BA = DA(gt)
CA : là cạnh chung

 D

 B
 D
 = 360o – (100o + 60o) = 200o
Ta có: B
 D
 = 100o
Vậy B
Sửa bài tập 4 trang 67
Đây là bài tập vẽ tứ giác dựa theo cách vẽ tam giác đã được học ở lớp 7
Ở hình 9 lần lượt vẽ 2 tam giác với số đo như đã cho
Ở hình 10 (vẽ đường chéo chia tứ giác thành hai tam giác) lần lượt vẽ tam giác thứ nhất với số
đo góc 700, cạnh 2cm, 4cm, sau đó vẽ tam giác thứ hai với độ dài cạnh 1,5cm và 3cm
6


Giáo án Hình học 8 – Học kỳ I

GV: Phan Nhựt Quang

3./ Dạy bài mới:
Cho học sinh quan sát hình 13 sgk, nhận xét vị trí hai cạnh đối AB và CD cuả tứ giác ABCD từ
đó giới thiệu định nghiã hình thang
Hoạt động 1: Hình thang

Giới thiệu cạnh đáy, cạnh bên, đáy lớn, đáy
1/Định nghiã
nhỏ, đường cao
Hình thang là tứ giác có hai

?1 Cho học sinh quan sát bảng phụ hình 15 cạnh đối song song
trang 73
Cạnh đáy

7


Giáo án Hình học 8 – Học kỳ I

GV: Phan Nhựt Quang

a/ Tứ giác ABCD là hình thang vì AD//BC, tứ
A
B
giác EFGH là hình thang vì có GF // EH. Tứ giác
Cạnh bên
INKM khơng là hình thang vì IN khơng song song Cạnh bên
MK
b/ Hai góc kề một cạnh bên cuả hình thang thì
bù nhau(chúng là hai góc trong cùng phía tạo bởi
D
C
H
hai đường thẳng song song với một cát tuyến).
Nhận xét: Hai góc kề một bên
?2
cuả
hình thang thì bù nhau



a./ Do AB // CD => A1 = C1 ( so le trong )
+Nếu một hình thang có hai
A = C

cạnh bên song song thì hai cạnh
2 ( so le trong )
AD // BC => 2
bên bằng nhau.
Do đó : ABC = CDA ( c – g – c )
+Nếu một hình thang có hai
Suy ra: AD = BC; BC = DC => rút ra nhận xét
cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh
b./ Học sinh tự làm
bên song song và bằng nhau
Hoạt động 2: Hình thang vng
Xem hình 14 trang 69 cho biết tứ giác ABCH
2/ Hình thang vng
có phải là hình thang khơng?
Định nghĩa: Hình thang
Cho học sinh quan sát hình 18. Tứ giác ABCD vng là hình thang có một góc
là hình thang vng
vng
Cạnh bên AD cuả hình thang có vị trí gì đặc
B
A
biệt? –> giới thiệu định nghiã hình thang vng
u cầu một học sinh đọc dấu hiệu nhận biết
hình thang vng. Giải thích dấu hiệu đó
D


C

Hoạt động 3: Bài tập
Bài 7 trang 71
 D
 = 180o
Hình a: Hình thang ABCD (AB//CD) có: A
x + 80o = 180o => x = 180o – 80o = 100o
 B
 ( đồng vị ) mà D
 = 70o
Hình b: A
Vậy x = 70o
 C

 = 50o
B
( so le trong ) mà B
Vậy y = 50o

Hình C: x = C = 90o
 D
 = 180o mà Â=65o
A
 = 180o –Â = 180o – 65o = 115o
=> D

Vậy y =115o

Bài 8 trang 71:

  D
 = 20o
Hình thang ABCD có A
  D
 = 180o
mà A
Suy ra

180o  20 0
o

100
 =
2
A
;
8


Giáo án Hình học 8 – Học kỳ I

GV: Phan Nhựt Quang

 = 180o – 100o = 80o
D

 C

 = 2C
B


= 180o và B
.
C C


Do đó 2
+
= 180o => 3 C = 180o.

180 o
60 o
C
Vậy
= 3
;
 = 2.60o = 120o
B
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
–Về nhà học bài
–Làm các bài tập 9,10 trang 71
–Xem trước bài “Hình thang cân”
IV/. RÚT KINH NGHIỆM :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

9


Giáo án Hình học 8 – Học kỳ I

GV: Phan Nhựt Quang

Tuần :2
Tiết : 3,4

Ngày soạn: ……………………
Ngày dạy: …………………….

BÀI 3: HÌNH THANG CÂN – LUYỆN TẬP
I./ MỤC TIÊU:

Qua bài này học sinh cần:
–Nắm được định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
–Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính tốn
và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
–Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
–Sgk, thước chia khoảng, thước đo góc, bảng phụ hình 24 trang 72 hình 30, 31, 32 trang 74, 75
III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1./ Ổn định lớp.
2./ Kiểm tra bài cũ:
+Định nghĩa hình thang, vẽ hình thang CDEF và đường cao CK cuả nó.
+Định nghĩa hình thang vng, nêu dấu hiệu nhận biết hình thang vng
+Sửa Bài 9 trang 71
Tam giác ABC có AB = AC (gt)
Nên ABC là tam giác cân

B


 Â1 = C1
Ta lại có: Â1 = Â2 ( AC là phân giác  )
Do đó:


C
1= Â





C
1 so le trong Â2

=>

BC//AD

2

1
A

C

2
D

Vậy ABCD là hình thang
3./ Dạy bài mới:
Cho học sinh quan sát hình 22 sgk, nhận xét xem có gì đặc biệt. Sau đó giới thiệu hình thang
cân
Hoạt động 1: Định nghĩa hình thang cân

?1 Hình thang ABCD ở hình bên có gì đặc

1/Định nghĩa
1


Giáo án Hình học 8 – Học kỳ I


GV: Phan Nhựt Quang

biệt?
Hình thang cân là hình thang
Hình 23 sgk là hình thang cân.
có hai góc kề một đáy bằng nhau
Thế nào là hình thang cân?
?2 Cho học sinh quan sát bảng phụ hình 24
A
B
trang 72
a/ Các hình thang cân là: ABCD, IKMN, PQST

b/ Các góc cịn lại: C =1000
D
C
0 

I =1100. N=70
, S=900
ABCD là hình thang cân
c/ Hai góc đối cuả hình thang cân thì bù nhau
( đáy AB, CD )

 AB // CD
 
C D
 
( hoaëc A

B

Hoạt động 2: Các định lý
a/AD cắt BC ở O(giả sử ABTa có: C=D (ABCD là hình thang cân)
Nên OCD cân, do đó
OD=OC (1)


Ta có A1 B1 (định nghĩa hình thang cân)


Nên A 2 B2 =>OAB cân
Do đó OA = OB ( 2)
Từ (1) và (2) suy ra:
OD – OA = OC – OB
Vậy AD = BC
b/ Xét trường hợp AD//BC
(khơng có giao điểm O)
Khi đó AD=BC (hình thang có hai cạnh bên song
song thì hai cạnh bên bằng hnau)
Chứng minh định lý 2:
Căn cứ vào định lý 1, ta có hai đoạn thẳng nào
bằng nhau nữa?
Hai tam giác ADC và BCD có:
CD là cạnh chung


ADC
= BCD

AD = BC ( đl nói trên)
=>ADC = BCD ( c – g – c)
Suy ra : AC = BD

2/Tính chất
Định lý 1:
Trong hình thang cân có hai
cạnh bên bằng nhau
A

B

D

C

GT ABCD là hình thang cân
( đáy AB, CD )
KL AD = BC
Định lý 2: Trong hình thang
cân hai đường chéo bằng nhau
A

D

B

C

GT ABCD là hình thang cân

( đáy AB, CD )
KL AC = BD

Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết
1


Giáo án Hình học 8 – Học kỳ I

GV: Phan Nhựt Quang

?3 Dùng compa vẽ các
3/Dấu hiệu nhận biết
Điểm A và B nằm trên m sao cho:
Định lí 3:
AC = BD
Hình thang có hai đường chéo
(các đoạn AC và BD phải cắt nhau). Đo các góc bằng nhau là hình thang cân


C và D cuả hình thang ABCD Ta thấy C = D . Từ
đó dự đốn ABCD là hình thang cân
Dấu hiệu nhận biết:
a/ Hình thang có hai góc kề
một đáy bằng nhau là hình thang
cân
b/ Hình thang có hai đường
chéo bằng nhau là hình thang cân
Hoạt động 4:Luyện tập
Bài 11 trang 74

Do độ dài cạnh ô vuông là 1cm. Suy ra:
AB = 2cm, CD = 4cm, AD = BC =

12  32  10
Bài 12 trang 74
Xét 2 vng AED và BFC có:
AD = BC ( cạnh bên hình thang cân
ABCD )
 C

D
( 2 góc kề đáy hình thang cân
ABCD )
Vậy AED = BFC ( ch – gn )
Bài 13 trang 74
Xét 2 ACD và BCD có:

AD = BC ( cạnh bên hình thang cân ABCD)

AC = BD ( đường chéo hình thang cân ABCD )
DC cạnh chung


 ACD = BDC ( c - c - c)
 C
1
 D
1

Do đó EDC cân

=>ED = EC
Mà BD = AC
Vậy EA = EB
Bài 14 trang 75 : Học sinh quan sát bảng phụ
trang 75
Tứ giác ABCD là hình thang cân ( dựa vào
dấu hiệu nhận biết )
Tứ giác EFGH là hình thang.

Bài 15 trang 75
a./ ABC cân tại A nên:


 180 o  A
B
2

Do ABC cân tại A ( AD = AE )


 180o  A
D1 
2
Nên :

Do đó B = D1 mà B đồng vị D1
Nên DE//BC. Vậy tứ giác BDAC là hình
thang.
 
Hình thang BDEC có B C nên là hình

thang cân
b/Biết  = 500 suy ra:

1800  50 0
 C

B
2
=
= 650
 =E

D
2
2 = 1800 = 650 = 1150
Bài 16 trang 75

B = B
 = B
1
2
2 ( BD là tia phân giác C )


Mà B = C ( ABC cân )
Hai ABD và ACE có:
1


Giáo án Hình học 8 – Học kỳ I


 là góc chung
AB = AC ( ABC cân )
 =C

B
1
1
=>ABD = ACE (g – c –g )
=>AD = AE
Chứng minh BEDC là hình thang cân như
câu a bài 15
DE//BC => D1 = B2 (so le trong)
Mà B1 = B2 (cmt)

GV: Phan Nhựt Quang

Gọi E là giao điểm cuả AC và BD




ECD có : D1 = C1 (do ACD = BCD )
Nên là tam giác cân
Suy ra ED = EC (1)
 =D
 ( so le trong )
Do B
1
1

A = C
 ( so le trong )
1
1
 =C
 (cmt).
Mà: D
1

Bài 17 trang 75

1

=>EAB là tam giác cân
Suy ra EA = EB (2)
Từa (1) và (2) suy ra : AC = BD.
Hình thang ABCD có hai đường chéo bằng
nhau nên là hình thang cân

Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà
–Về nhà học bài
–Làm các bài tập18 trang 75
–Xem trước bài “Đường trung bình cuả tam giác, của hình thang”
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

1


Giáo án Hình học 8 – Học kỳ I

GV: Phan Nhựt Quang

Tuần :3+4
Tiết : 5, 6, 7

Ngày soạn: ……………………
Ngày dạy: …………………….

BÀI 4: ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG
LUYỆN TÂP
I./ MỤC TIÊU:
Qua bài này, học sinh cần:
–Nắm được định nghĩa và định lí 1, định lí 2 về đường trung bình của tam giác, của hình thang.
–Biết vận dụng các định lí về đường trung bình của tam giác, của hình thang để tính độ dài,
chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song.
–Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lí đã học vào các bài
tốn thực tế.
II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

–Sgk, thước thẳng, êke
III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1./ Ổn định lớp.
2./ Kiểm tra bài cũ:
+ Định nghĩa hình thang cân
+ Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang cân ta phải làm sao?
+ Sửa bài tập 18 trang 75
a/ Hình thang ABEC (AB//CE) có hai cạnh bên AC, BE song song nên chúng bằng nhau:
AC=BE
Mà AC = BD (gt)
b/Do AC//BE  C=E (đồng vị)
Mà D1=E(BDE cân tại B)
Xét ACD và BDC có:

A

AC = BD (gt)
 =D
 (cmt)
C
1
1
DC là cạnh chung

D

B

1


1

C

E

=>ACD = BDC (c – g – c)
c/Do ACD = BDC (cmt)  ADC = BCD
Hình thang ABCD có hai góc kề một đáy bằng nhau nên là hình thang cân
1


Giáo án Hình học 8 – Học kỳ I

GV: Phan Nhựt Quang

3./ Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Đường trung bình cuả tam giác

?1 Dự đoán E là trung điểm cuả AC –> Phát
1/Đường trung bình cuả tam
biểu dự đốn trên thành định lý
giác
Chứng minh:
Định lí 1:
Đường thẳng đi qua trung điểm
Kẻ EF//AB ( F  BC )
một cạnh cuả tam giác và song
Hình thang DEFB có hai cạnh bên song song song với cạnh thứ hai thì đi qua
(DB//EF) nên DB = EF

trung điểm cuả cạnh thứ ba
Mà AD = DB (gt).
A
Vậy AD = EF
Tam giác ADE và EFC có:
 = É1 ( đồng vị )
AD = EF ( cmt )
 = F
D
1
1 (cùng bằng B)
 ADE = EFC (g – c – g )
Suy ra : AE = EC, E là trung điểm cuả AC

D 1

E
1
1

B

C

F

ABC
GT
AD=DB
DE//BC

KL
AE = EC
Định nghĩa:
Đường trung bình cuả tam giác
là đoạn thẳng nối trung điểm hai
cạnh cuả tam giác
A
E

D

Học sinh ?2 -> Định lí 2
Chứng minh định lí 2:
Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm cuả DF
ADE = CEF ( c – g – c)


Suy ra: AD = FC và A1 = C1

B

Định lí 2:
Đường trung bình cuả tam giác
thì song song với cạnh thứ ba và
bằng nửa cạnh ấy
A



Ta có: A1 = C1

Mà A so le trong
=>AD//CF
Tức là AB//CF

1
Do đó DE//BC và DE = 2 BC
?3 Trên hình 33. DE là đường trung bình

1
ABC  DE = 2 BC
Vậy BC = 2DE =100m

C

D

E

B

F
C

ABC
GT AD = DB
AE=EC; DE//BC
KL

1
DE= 2 BC

1


Giáo án Hình học 8 – Học kỳ I

GV: Phan Nhựt Quang

Làm bài 20 trang 79
Làm bài 21 trang 79
ABC có R = C = 500
Do C là trung điểm cuả OA, D là trung
Mà R đồng vị C
điểm cuả OB
Do đó IK//BC
=>CD là đường trung bình OAB
Ngồi ra KA = KC = 8
1
=>IA = IB
=>CD = 2 AB
Mà IB = 10
 AB = 2.CD = 2.3cm = 6cm
Vậy IA = 10
Hoạt động 2: Đường trung bình cuả hình thang
?4 Nhận xét: I là trung điểm cuả AC, F là
2./ Đường trung bình cuả hình
trung điểm cuả BC
thang
–>Phát biểu thành định lí:
Định lí 1: Đường thẳng đi qua
Chứng minh:

trung điểm một cạnh bên cuả hình
Gọi I là giao điểm cuả AC và EF
thang và song song với hai đáy thì đi
ACD có:
qua trung điểm cạnh bên thứ hai
E là trung điểm cuả AD (gt)
A
B
EI//DC(gt)
 I là trung điểm cuả AC
F
E
ABC có:
I là trung điểm của AC(gt)
C
IF//AB(gt)
D
F là trung điểm BC
ABCD hình hang(AB//CD)
GT AE = ED
EF//AB, EF//CD
KL BF = FC
Giới thiệu đường trung bình cuả hình thang
ABCD (đoạn thẳng) EF)

Định nghĩa:
Đường trung bình củng hình
thang là đoạn thẳng nối trung điểm
hai cạnh cuả hình thang
A

E

B
F

D

Chứng minh định lí 2:
Gọi K là giao điểm cuả AF và DC.
Xét FBA và FCK có:
F 1 = F 2 (đồng dạng)

C

Làm bài tập 23 trang 84
Định lí:Đường trung bình cuả
hình thang thì song song với hai đáy
và bằng nửa tổng hai đáy

FB = FC ( gt )
 =C

B
(so le trong)
1


Giáo án Hình học 8 – Học kỳ I

GV: Phan Nhựt Quang


FBA=FCK (g–c–g)
Suy ra AE = FK; AB = CK
ADK có E, F lần lượt là trung điểm của
AD và AK nên EF là đường trung bình trung
bình
Suy ra EF//DK (tức là EF//AB) và EF//CD)

EF=1/2 DK

A

1

E

F
2
1
C

D

Hình thang ABCD (AB//CD)
GT AE = ED; BF = FC

DC  AB
2
 EF =
24  x

 24  x 64
2
?5 32 =

KL EF// AB; EF//CD;

DC  AB
2
EF =

Vậy x = 40

Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 22 trang 80
BDC có :
DE = EB
BM = MC
=>EM là đường trung bình
Do đó: EM//DC, suy ra EM // DI
AEM, ta có:
AD = DE
EM // DI
=>AI = IM ( định lí )

B

A
D
E
B


M

C

Bài 24 trang 80
Khoảng cách từ trung điểm C của AB đến đường thẳng xy bằng

12  20
16cm
2
Bài 25 trang 80
ABD có E, F lần lượt là trung điểm của AD và BD nên
EF là đường trung bình
A
=>EF//AB
mà AB//CD
E
F
=>EF//CD (1)
CBD có K, F lần lượt là trung điểm của BC và BD nên
D
KF là đường trung bình
=>KF//CD (2)
Từ (1) và (2), ta thấy : Qua F có FE và FK cùng song song với CD
Nên theo tiên đề Ơclit: E, F, K thẳng hàng.

B
K
C


Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
–Về nhà học bài
–Làm các bài tập 26, 28 trang 80
1


Giáo án Hình học 8 – Học kỳ I

GV: Phan Nhựt Quang

IV. RÚT KINH NGHIỆM :
..........................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

1


Giáo án Hình học 8 – Học kỳ I

GV: Phan Nhựt Quang

Tuần :4+5

Ngày soạn: ……………………
Ngày dạy: …………………….

Tiết : 8+9

BÀI 5: LUYỆN TẬP
(THAY TIẾT DỰNG HÌNH THANG)
I./ MỤC TIÊU:
– Rèn cho học sinh kỹ năng vận dụng các định lí về đường trung bình của tam giác, của hình
thang để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song.
– Tiếp tục rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lí đã học vào
các bài tốn thực tế.
II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

–Sgk, thước thẳng, thước đo góc, compa.
III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1./ Ổn định lớp.
2./ Kiểm tra bài cũ:
+Thế nào là đường trung bình của tam giác. Phát biểu định lí về đường trung bình của tam giác
+ Thế nào là đường trung bình của hình thang. Phát biểu định lí về đường trung bình của hình
thang
3./ Luyện tập:
Hoạt động 1: Đường trung bình của tam giác
Bài 27 trang 80
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, K theo thứ tự là
trung điểm của AD, BC, AC
a) So sánh các độ dài EK và CD, KF và AB
AB  CD
EF 
2
b) Chứng minh rằng :
A

D

CD
=>EK= 2 (1)
ADC có K, F lần lượt là trung
điểm của AC và BC nên KF là
đường trung bình

B

E


Bài 27 trang 80
a./ADC có E, K lần lượt là trung
điểm của AD và AC nên EK là
đường trung bình

AB
=>KF= 2 (2)

F
K
C

Bài tập thêm
Bài 1:
Cho ABC cân tại A, gọi M là trung điểm của

b./ Ta có EF  EK + KF ( bđt
tam giác EFK) (3)
Từ (1), (2), (3), suy ra: EF  EK

CD AB CD  AB


2
2
+ KF = 2
Bài 1:
a) ABC cân tại A, đường cao
AH nên AH là trung tuyến

1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×