Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KIEM TRA 1 TIET HKII 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.28 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THCS NGŨ PHỤNG
HỌ VÀ TÊN:…………………………
LỚP: 6…
ĐIỂM

KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÝ 6
TUẦN: 26 – TIẾT: 26
LỜI PHÊ

ĐỀ:
A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (7 điểm)
1. Trong các câu sau đây, câu nào là khơng đúng?
A. Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.
B. Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.
C. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.
D. Rịng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.
2. Dùng ròng rọc để nâng vật lên, muốn làm giảm lực kéo, đồng thời làm đổi hướng của lực
này, ta phải dùng:
A. Một ròng rọc cố định.
B. Hai ròng rọc cố định.
C. Ba ròng rọc cố định.
D. Một ròng rọc cố định và một ròng rọc động.
3. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một chất rắn?
A. Khối lượng của vật tăng.
B. Khối lượng của vật giảm.
C. Khối lượng riêng của vật tăng. D. Khối lượng riêng của vật giảm.
4. Câu nào đúng trong các câu sau đây?
A. Chất rắn co lại khi nóng lên.
B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
C. Chất rắn nở ra khi lạnh đi.


D. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
5. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối với khối lượng riêng của một chất lỏng khi đun nóng
một lượng chất lỏng này trong bình thủy tinh?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Khơng thay đổi.
D. Thoạt đầu giảm, rồi sau đó mới tăng.
o
o
6. Khi tăng nhiệt độ từ 0 C đến 4 C thì nước sẽ:
A. Co lại.
B. Nở ra.
C. Khơng thay đổi.
D. Co lại hoặc nở ra.
7. Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?
A. Khối lượng.
B. Trọng lượng.
C. Khối lượng riêng.
D. Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng riêng.
8. Câu nào sai trong các câu sau đây?
A. Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng.
B. Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn chất khí.
C. Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất khí.
D. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.
9. Trong các chất sau: Rượu, nhôm, dầu hỏa, khơng khí, chất nào nở vì nhiệt ít nhất?
A. Rượu.
B. Nhơm.
C. Dầu hỏa.
D. Khơng khí.
10. Chỗ tiếp nối hai đầu thanh ray xe lửa có để một khe hở dùng để:

A. Khi trời nóng, thanh ray dài ra khơng bị ngăn cản.
B. Khi trời nóng, thanh ray co lại không bị ngăn cản.
C. Khi trời lạnh, thanh ray dài ra không bị ngăn cản.
D. Khi trời lạnh, thanh ray co lại không bị ngăn cản.


11. Cấu tạo của băng kép gồm:
A. Hai thanh đồng.
B. Hai thanh thép.
C. Hai thanh nhôm.
D. Một thanh đồng và một thanh thép.
12. Dụng cụ nào sau đây không dùng để đo nhiệt độ?
A. Lực kế.
B. Nhiệt kế thủy ngân.
C. Nhiệt kế y tế.
D. Nhiệt kế rượu.
o
13. Băng phiến nóng chảy ở 80 C. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng
phiến đang nóng chảy?
A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế thủy ngân. C. Nhiệt kế y tế. D. Cả ba loại nhiệt kế trên.
14. Giới hạn đo của nhiệt kế rượu là:
A. Từ -20oC đến 50oC.
B. Từ -10oC đến 50oC.
C. Từ 0oC đến 50oC.
D. Từ 10oC đến 50oC.
B. Tự luận: (3 điểm)
Câu 15: Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm? (1 điểm)
Câu 16: Tại sao rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn là rót nước nóng vào cốc
thủy tinh mỏng? (2 điểm)
……………………………………......................

……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
…..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
…..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
…………………………..................................................................................................................
..................................................................................
……………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………….………………….
…………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..


……………………………………………………………………………………………………
…………………..

……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
……………………
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm: (7 điểm)
* Khoanh tròn vào phương án đúng (mỗi câu đúng 0,5 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
B
D
D
B
B
A
C
C
B

10
A


11
D

12
A

13
B

14
A

B. Tự luận: (3 điểm)
Câu 15: (1 điểm)
Vì khi bị đun nóng, nước trong ấm nở ra và tràn ra ngồi.
Câu 16: (2 điểm)
Khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì lớp thủy tinh bên trong tiếp xúc với nước,
nóng lên trước và dãn nở, trong khi lớp thủy tinh bên ngồi chưa kịp nóng lên và chưa dãn nở.
Kết quả là lớp thủy tinh bên ngoài chịu lực tác dụng từ trong ra và cốc bị vỡ. (1 điểm)
Với cốc mỏng thì lớp thủy tinh bên trong và bên ngồi nóng lên và dãn nở đồng thời nên
cốc không bị vỡ. (1 điểm)


MA TRẬN ĐỀ:
Tên chủ
đề
1. Rịng
rọc.
Số câu

hỏi
Số điểm

Nhận biết
TNKQ

Thơng hiểu
TL

TL

Cộng

1. Biết được tác 6. Biết cách kết hợp
dụng của ròng rọc.
các rịng rọc.
1(1.1)

1(6.2)

2

0,5

0,5

1
(10%)

2. Nhiệt

học.

2. Biết được sự nở
vì nhiệt của chất
rắn.
3. So sánh được sự
nở vì nhiệt của chất
rắn, lỏng, khí.
4. Nêu được cấu tạo
của băng kép.
5. Biết được dụng
cụ để đo nhiệt độ.

Số câu
hỏi

5(2.4;3.8;3.9
4.11;5.12)

Số điểm

2,5

TS câu
hỏi
TS
điểm

TNKQ


Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ
TL

7. Phân tích được các
đại lượng thay đổi
hoặc khơng thay đổi
khi các chất rắn, lỏng,
khí dãn nở vì nhiệt.
8. Biết được sự dãn
nở vì nhiệt của nước.
9. Biết được ứng
dụng của sự nở vì
nhiệt.
10. Biết được giới
hạn đo của các nhiệt
kế.
7(7.3;7.5;7.7;
8.6;9.10;10.13
;10.14)
3,5

11. Vận dụng
được sự nở vì
nhiệt của chất
lỏng để giải
thích
hiện

tượng trong
đời sống.

12. Vận dụng
kiến thức các
chất dãn nở
nếu bị ngăn cản
có thể gây ra
lực rất lớn để
giải thích hiện
tượng trong đời
sống

1(11.15
)

1(12.16)

14

1

2

9
(90%)

6

8


2

16

3

4

3

10
(100%)


BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PPCT
Nội dung

Tổng số
tiết

Chủ đề 1
Chủ đề 2
Chủ đề 3

Tổng số
tiết lý
thuyết
1
6

7

Tổng

Tỉ lệ thực
dạy
1
6

LT
0.7
4.2

Trọng số
VD
LT
0.3
10.0
1.8
60.0

VD
4.3
25.7

7

4.9

2.1


30.0

7

70.0
100

BẢNG TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ SỐ ĐIỂM, THỜI GIAN CHỦ ĐỀ KIỂM
TRA 45' Ở CÁC CẤP ĐỘ

Nội
dung
chủ đề

Trọng
số


THUYẾT

Chủ
đề 1

Chủ
đề 2
Tổng

10.00


60.00
70.00
100

Số
lượng
câu
(Chuẩ
n cần
kiểm
tra)
TỔNG

Điểm số
TN

TL

thuyết

Vận
dụng


thuyết

Vận
dụng

Số câu


1.6

0.7

1

1

Số điểm

0.5

0.5

0.5

0.5

T.gian(phút)

2.0

2.0

2.0

2.0

Số câu


9.6

4.1

11

1

2

Số điểm
T.gian(phút)

5.5

3.5

22.0

2.0

5.5
22.0

0.5
2.0

3.0
17


VẬN
DỤNG

4.29

25.71
30.00
Số
điểm

Số câu

16

6.00

4.00

T.gian(

24.00


Vận
thuyết dụng
1.0

12


2

0

2

16

6.0

1.0

0.0

3.0

10

4.00

24.00

4.00

17

45

9.0



phút)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×