Câu 1:
Cách phân tích 20 thành các thừa số nguyên tố là:
A. 20 = 4 . 5
B. 20 = 22 . 5
C. 20 = 2 . 10
D. 20 = 40 : 2
Câu 2:
Một số tự nhiên abc. Số hàng trăm là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất, số chục là số nguyên tố
chẵn, số đơn vị là số nguyên tố duy nhất có tận cùng là chữ số 5. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Số abc là bội của 9.
B. Số abc chia hết cho 2.
C. Số abc hia hết cho 5.
D. Số abc là bội của 3.
Câu 3:
Số nào sau đây đã được phân tích ra thừa số nguyên tố?
A. 56 = 22 . 14.
B. 100 = 102.
C. 45 = 9.5.
D. 65 = 13.5.
Câu 4:
Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau:
A. 9 và 12.
B. 2 và 8.
C. 2 và 6.
D. 4 và 5.
Câu 5:
Có bao nhiêu số nguyên tố có một chữ số?
A. 10.
B. 5.
C. 4
D. 3.
Câu 6:
Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên.
B. Có những số tự nhiên chỉ có hai ước là chính nó và 1.
C. Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
D. Mọi số chính phương đều chỉ có hai ước.
Câu 7:
Cách phân tích 24 ra thừa số nguyên tố là:
A. 24 = 23 . 3
B. 24 = 4 . 6 = 22
C. 24 = 24 . 1
D. 24 = 2 . 12
Câu 8:
Cho x ∈ B(19) và 19 < x < 91. Giá trị của x không thể là số nào sau đây?
A. x = 19.
B. x = 76.
C. x = 27.
D. x = 38.
Câu 9:
Số nguyên tố nhỏ hơn 100 là ab (a > b). Biết ab - ba là số chính phương.
A. Số ab phải có tận cùng là chữ số 1.
B. Số ab phải có tận cùng là chữ số 9.
C. Số ab phải có tận cùng là chữ số 7.
D. Số ab phải có tận cùng là chữ số 3.
Câu 10:
Cho tổng T = 1.2.3 + 4.5.6 + 7.8.9 + ... + (n – 2)(n – 1)n. Khi đó n là:
A. khơng thể có tận cùng là chữ số 1.
B. là một số chẵn.
C. không thể có tận cùng là chữ số 5.
D. là một số nguyên tố.
Câu 11:
Số tự nhiên a được phân tích ra thừa số ngun tố có dạng a = b.c 2.d3 với b, c, d là các
số nguyên tố và b < c < d. Bội số nhỏ nhất của a và khác a là:
A. b.c.d.
B. b2.c2.d3.
C. b3.c3.d3.
D. b.c2.d4.
Câu 12:
Biết 2x + 3 là ước của 14. Kết luận nào sau đây đúng?
A. x ∈ {n ∈ N/n = 2k + 1, k ∈ N}.
B. x ∈ {n ∈ N/n > 3}.
C. x là số chính phương.
D. x ∈ {n ∈ N/n = 2k + 1, k ∈ N}.
Câu 13:
Tập hợp nào chỉ gồm số nguyên tố:
A. {3; 5; 7; 11}
B. {3; 10; 7; 13}
C. {1; 2; 5; 7}
D. {13; 15; 17; 19}
Câu 14:
Có bao nhiêu số nguyên tố có một chữ số?
A. 4
B. 5.
C. 3.
D. 10.
Câu 15:
Trong các tập hợp sau. Tập hợp B(15) là:
A. {15; 20; 25}.
B. {30; 45; 60}.
C. {15; 30; 65}
D. {1; 3; 5; 15}
Câu 16:
Tìm Ư(8):
A. {0; 2; 4; 8}
B. {2; 4; 8}
C. {1; 2; 4; 8}
D. {0; 1; 2; 4; 8}
Câu 17:
Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7
B. 22.3.5.7
C. 22.5.7
D. 22.32.5
Câu 18:
Số tự nhiên a được phân tích ra thừa số nguyên tố có dạng a = b.c 2 với b, c là các thừa
số nguyên tố. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Số a có 3 ước số.
B. Số a có 6 ước số.
C. Số a có 5 ước số.
D. Số a không phải là một số nguyên tố.