Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.11 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS NGŨ PHỤNG
HỌ VÀ TÊN:………………………
LỚP:………
ĐIỂM

KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÝ 8
TUẦN: 7 – TIẾT: 7

LỜI PHÊ

Đề 2
A. Trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng:
A. Vật đang chuyển động đều sẽ khơng cịn chuyển động đều nữa.
B. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều mãi.
C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
D. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát nghỉ?
A. Ơtơ đang chuyển động.
B. Ơtơ đang nằm yên trên dốc.
C. Em bé đang trượt trên cầu trượt.
D. Ơtơ đang nằm n trên mặt đường nằm ngang.
Câu 3: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào ma sát là có lợi?
A. Ma sát lớn làm cho việc đẩy một vật trượt trên sàn khó khăn vì cần phải có lực đẩy lớn.
B. Ma sát làm mịn trục xe và cản trở chuyển động quay của bánh xe.
C. Ma sát làm cho ơtơ có thể vượt qua chỗ lầy.
D. Ma sát làm mịn đĩa và xích xe đạp.
Câu 4: Tốc độ nào sau đây là tốc độ trung bình?
A. Lúc bắt đầu chuyển động, tốc kế của xe máy chỉ 40km/h.


B. Tốc độ của quả bóng khi nảy lên đến điểm cao nhất là 0m/s.
C. Tốc độ của quả bóng ten-nít khi chạm vào vợt là 192km/h.
D. Tốc độ của máy bay từ Hà Nội đến Đà Nẵng là 800km/h.
Câu 5: Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động.
B. Ma sát giữa cái gạt nước và kính xe khi gạt nước đang quay.
C. Ma sát giữa quyển sách đặt trên bàn nghiêng và mặt bàn.
D. Ma sát giữa hòn bi và mặt sàn khi hòn bi đang lăn trên mặt sàn.
Câu 6: Đơn vị hợp pháp của tốc độ là:
A. km/h.
B. m/h.
C. cm/h.
D. mm/h.
Câu 7: Chuyển động và đứng yên có tính chất tương đối vì:
A. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc.
B. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau.
C. Một vật có thể đứng yên đối với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
D. Tốc độ của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau.
Câu 8: Hành khách ngồi trên xe ơtơ đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải
chứng tỏ xe.
A. Đột ngột giảm tốc độ.
B. Đột ngột rẽ sang phải.
C. Đột ngột rẽ sang trái.
D. Đột ngột tăng tốc độ.


Câu 9: Cơng thức tính tốc độ trung bình của chuyển động không đều là:
A. v tb =s❑+ t❑ .

B. v tb =s❑ − t❑ .


s

C. v tb = t ❑ .


t

D. v tb= s❑ .


Câu 10: Lực là đại lượng vectơ vì nó:
A. Có điểm đặt, có độ lớn, có phương và chiều.
B. Có phương và chiều.
C. Có độ lớn.
D. Có điểm đặt.
Câu 11: Người lái đị đang ngồi n trên chiếc thuyền thả trơi theo dịng nước. Câu mơ tả nào sau
đây là đúng?
A. Người lái đị đứng n so với bờ sơng.
B. Người lái đị chuyển động so với chiếc thuyền.
C. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
D. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
Câu 12: 54km/h bằng bao nhiêu m/s?
A. 12m/s.
B. 13m/s.
C. 14m/s.
D. 15m/s.
B. Tự luận: (4 điểm)
Câu 13: Biểu diễn lực kéo 15N theo phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái (tỉ xích 1cm ứng
với 5N). (1 điểm)

Câu 14: Một xe đạp chuyển động trên quãng đường thứ nhất dài 200m trong thời gian 30s. Sau đó,
xe đạp tiếp tục chuyển động trên quãng đường thứ hai với tốc độ trung bình 4m/s trong thời gian
35s.
a) Tính tốc độ trung bình của xe đạp trên quãng đường thứ nhất. (1,5 điểm)
b) Tính tốc độ trung bình của xe đạp trên cả hai quãng đường. (1,5 điểm)
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................



ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm.
Câu
Đáp án

1
B

2
B

3
C

4
D

5
B

6
A

7
C

8
C


9
C

10
A

11
C

B. Tự luận:
Câu 13: 1 điểm.


F

5N
Câu 14:
Tóm tắt: (0,25 điểm)
Giải:
s1 = 200m
a) Tốc độ trung bình của xe đạp trên quãng đường thứ nhất là:
s 200 6,7(m /s) .
v 
t 30
t1 = 30s
(1,25 điểm)
v2 = 4m/s
b) Chiều dài quãng đường thứ hai là:
s v .t 4.35 140(m) .

t2 = 35s
(0,5 điểm)
1

1

1

2

a) v1 = ?

2

2

Tốc độ trung bình của xe đạp trên cả hai quãng đường là:

v  s  s  200140 5,2(m /s) .
t t
3035
(0,75 điểm)
Đáp số: a) v1 ≈ 6.7m/s;
b) vtb ≈ 5,3m/s. (0,25 điểm)
1

b) vtb = ?

2


tb

1

2

12
D


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: (CHƯA SỬA)
Nhận biết
Tên chủ đề

TNKQ

TL

1. Chuyển 1. Biết được một vật
động.
chuyển động.
2. Biết cơng thức
tính tốc độ.
3. Biết được tốc độ
trung bình.
3(1.2; 2.3;
Số câu hỏi
3.5)
Số điểm
2. Lực.


Số câu hỏi
Số điểm

1,5
4. Biết lực tác dụng
làm thay đổi chuyển
động.
5. Biết được tác
dụng của hai lực
cân bằng.
6. Biết được sự xuất
hiện lực ma sát.
3(4.8; 5.10;
6.12)
1,5

TS câu hỏi

6

TS điểm

3

Thông hiểu

Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp

Cấp độ cao
TNK
TL
Q
TNKQ TL TNKQ TL
7. Phân tích được 14. Vận dụng 15. vận dụng
vật chuyển động. được
cơng được
cơng
8. Đổi được đơn vị thức tính tốc thức tính tốc
độ trung bình. độ trung bình
tốc độ.
trên cả hai
9. Nhận biết được
quãng đường.
chuyển động.
3(7.1; 8.4;
0,5(14.14a)
0,5(15.14b)
7
9.6)
6
1,5
1,5
1,5
(60%)
10. Nhận biết tác
dụng của lực.
11. Nhận biết
được quán tính.

12. Biết được lợi
ích của lực ma sát.
13. Phát biểu được
sự sinh ra của lực
ma sát.
3(10.7;
11.9; 1(13.13)
7
12.11)
4
1,5
1
(40%)
7
1
14
10
4
3
(100%)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×