KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN SINH HỌC 7
Họ và tên: ................................................................................................Lớp 7A......
Mã đề: 714
I. Phần trắc nghiệm (khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất)
Câu 1: Đối tượng nào sau đây thuộc lớp sâu bọ phá hại cây trồng mà phải phòng
trừ tiêu diệt ?
A. Ruồi.
B. Châu chấu.
C. Ong mật.
D. Bọ ngựa
Câu 2: Cơ thể của thủy tức có dạng?
A. Hình cầu
B. Hình dù
C. Hình trụ
D. Hình que
Câu 3: Nơi kí sinh của trùng kiết lị là:
A. Bạch cầu
B. Máu
C. Hồng cầu
D. Ruột người
Câu 4: Đại diện thân mềm sống ở nước ngọt?
A. Ốc bươu vàng
B. Nghêu
C. Sò
D. Ốc sên
Câu 5: Mực tự bảo vệ bằng cách nào?
A. Co rụt cơ thể vào trong vỏ
B. Tiết chất nhờn
C. Tung hỏa mù để chạy trốn
D. Dùng tua miệng để tấn cơng
Câu 6: Ở phần bụng của tơm có mấy đôi chân bơi?
A. Năm đôi
B. Bốn đôi
C. Ba đôi
D. Sáu đơi
Câu 7: Giun đất có:
A. 2 lỗ cái, 1lỗ đực
B. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực
C. 1 lỗ cái, 1lỗ đực
D. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực
Câu 8: Số đơi chân bị của nhện là:
A. 4 đơi
B. 5 đơi
C. 6 đôi.
D. 3 đôi
Câu 9: Số lớp cấu tạo của vỏ trai, ốc là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 4
Câu 10: Trong số đại diện giáp xác sau lồi nào có kích thước nhỏ?
A. Cua đồng đực
B. Tôm ở nhờ
C. Sun
D. Mọt ẩm
II. Phần tự luận
Câu 1. Trùng Roi giống và khác thực vật ở những điểm nào? (0,5 điểm)
Câu 2. San hơ có lợi hay có hại? Biển nước la có giàu san hơ khơng? (0,5 điểm)
Câu 3. Do thói quen nào của trẻ em mà giun khép kín vịng đời? (0,5 điểm)
Câu 4. Ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển thành ấu trùng trong mang của trai
mẹ và trong mang và da cá? Tại sao nhiều ao đào thả cá, trai khơng thả mà tự
nhiên có? (1,5 điểm)
Câu 5. Kể tên một số đại diện của lớp Hình nhện? Nêu vai trị của lớp Hình nhện?
(1 điểm)
Câu 6. Đặc điểm cấu tạo nào khiến Chân khớp đa dạng về tập tính và mơi trường
sống? (1 điểm)
-------------------------HÊT-------------------------
KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN SINH HỌC 7
Họ và tên: ................................................................................................Lớp 7A......
Mã đề: 715
I. Phần trắc nghiệm (khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất)
Câu 1: Số lớp cấu tạo của vỏ trai, ốc là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 4
Câu 2: Giun đất có:
A. 2 lỗ cái, 1lỗ đực
B. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực
C. 1 lỗ cái, 1lỗ đực
D. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực
Câu 3: Nơi kí sinh của trùng kiết lị là:
A. Ruột người
B. Bạch cầu
C. Máu
D. Hồng cầu
Câu 4: Số đơi chân bị của nhện là:
A. 3 đôi
B. 6 đôi.
C. 4 đôi
D. 5 đôi
Câu 5: Cơ thể của thủy tức có dạng?
A. Hình que
B. Hình cầu
C. Hình trụ
D. Hình dù
Câu 6: Trong số đại diện giáp xác sau lồi nào có kích thước nhỏ?
A. Cua đồng đực
B. Tôm ở nhờ
C. Sun
D. Mọt ẩm
Câu 7: Ở phần bụng của tơm có mấy đơi chân bơi?
A. Năm đôi
B. Bốn đôi
C. Ba đôi
D. Sáu đôi
Câu 8: Đối tượng nào sau đây thuộc lớp sâu bọ phá hại cây trồng mà phải phòng
trừ tiêu diệt ?
A. Châu chấu.
B. Ruồi.
C. Ong mật.
D. Bọ ngựa
Câu 9: Mực tự bảo vệ bằng cách nào?
A. Dùng tua miệng để tấn công
B. Tiết chất nhờn
C. Co rụt cơ thể vào trong vỏ
D. Tung hỏa mù để chạy trốn
Câu 10: Đại diện thân mềm sống ở nước ngọt?
A. Nghêu
B. Ốc bươu vàng
C. Sò
D. Ốc sên
II. Phần tự luận
Câu 1. Trùng Roi giống và khác thực vật ở những điểm nào? (0,5 điểm)
Câu 2. San hơ có lợi hay có hại? Biển nước la có giàu san hơ khơng? (0,5 điểm)
Câu 3. Do thói quen nào của trẻ em mà giun khép kín vịng đời? (0,5 điểm)
Câu 4. Ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển thành ấu trùng trong mang của trai
mẹ và trong mang và da cá? Tại sao nhiều ao đào thả cá, trai khơng thả mà tự
nhiên có? (1,5 điểm)
Câu 5. Kể tên một số đại diện của lớp Hình nhện? Nêu vai trị của lớp Hình nhện?
(1 điểm)
Câu 6. Đặc điểm cấu tạo nào khiến Chân khớp đa dạng về tập tính và mơi trường
sống? (1 điểm)
-------------------------HÊT-------------------------
KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN SINH HỌC 7
Họ và tên: ................................................................................................Lớp 7A......
Mã đề: 716
I. Phần trắc nghiệm (khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất)
Câu 1: Đối tượng nào sau đây thuộc lớp sâu bọ phá hại cây trồng mà phải phòng
trừ tiêu diệt ?
A. Châu chấu.
B. Ruồi.
C. Ong mật.
D. Bọ ngựa
Câu 2: Ở phần bụng của tơm có mấy đơi chân bơi?
A. Năm đơi
B. Bốn đơi
C. Ba đôi
D. Sáu đôi
Câu 3: Cơ thể của thủy tức có dạng?
A. Hình que
B. Hình dù
C. Hình cầu
D. Hình trụ
Câu 4: Số lớp cấu tạo của vỏ trai, ốc là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 4
Câu 5: Nơi kí sinh của trùng kiết lị là:
A. Máu
B. Ruột người
C. Hồng cầu
D. Bạch cầu
Câu 6: Trong số đại diện giáp xác sau loài nào có kích thước nhỏ?
A. Cua đồng đực
B. Sun
C. Mọt ẩm
D. Tơm ở nhờ
Câu 7: Số đơi chân bị của nhện là:
A. 3 đôi
B. 5 đôi
C. 6 đôi.
D. 4 đôi
Câu 8: Giun đất có:
A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực
B. 1 lỗ cái, 1lỗ đực
C. 2 lỗ cái, 1lỗ đực
D. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực
Câu 9: Đại diện thân mềm sống ở nước ngọt?
A. Nghêu
B. Ốc bươu vàng
C. Sò
D. Ốc sên
Câu 10: Mực tự bảo vệ bằng cách nào?
A. Co rụt cơ thể vào trong vỏ
B. Tiết chất nhờn
C. Dùng tua miệng để tấn công
D. Tung hỏa mù để chạy trốn
II. Phần tự luận
Câu 1. Trùng Roi giống và khác thực vật ở những điểm nào? (0,5 điểm)
Câu 2. San hơ có lợi hay có hại? Biển nước la có giàu san hơ khơng? (0,5 điểm)
Câu 3. Do thói quen nào của trẻ em mà giun khép kín vịng đời? (0,5 điểm)
Câu 4. Ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển thành ấu trùng trong mang của trai
mẹ và trong mang và da cá? Tại sao nhiều ao đào thả cá, trai khơng thả mà tự
nhiên có? (1,5 điểm)
Câu 5. Kể tên một số đại diện của lớp Hình nhện? Nêu vai trị của lớp Hình nhện?
(1 điểm)
Câu 6. Đặc điểm cấu tạo nào khiến Chân khớp đa dạng về tập tính và mơi trường
sống? (1 điểm)
-------------------------HÊT-------------------------
KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN SINH HỌC 7
Họ và tên: ................................................................................................Lớp 7A......
Mã đề: 717
I. Phần trắc nghiệm (khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất)
Câu 1: Cơ thể của thủy tức có dạng?
A. Hình cầu
B. Hình dù
C. Hình trụ
D. Hình que
Câu 2: Đại diện thân mềm sống ở nước ngọt?
A. Ốc bươu vàng
B. Nghêu
C. Ốc sên
D. Sò
Câu 3: Nơi kí sinh của trùng kiết lị là:
A. Máu
B. Ruột người
C. Bạch cầu
D. Hồng cầu
Câu 4: Số đôi chân bị của nhện là:
A. 6 đơi.
B. 3 đơi
C. 5 đơi
D. 4 đôi
Câu 5: Trong số đại diện giáp xác sau lồi nào có kích thước nhỏ?
A. Cua đồng đực
B. Sun
C. Mọt ẩm
D. Tôm ở nhờ
Câu 6: Đối tượng nào sau đây thuộc lớp sâu bọ phá hại cây trồng mà phải phòng
trừ tiêu diệt ?
A. Ruồi.
B. Châu chấu.
C. Bọ ngựa
D. Ong mật.
Câu 7: Số lớp cấu tạo của vỏ trai, ốc là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 4
Câu 8: Ở phần bụng của tơm có mấy đơi chân bơi?
A. Ba đơi
B. Năm đơi
C. Bốn đơi
D. Sáu đơi
Câu 9: Giun đất có:
A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực
B. 1 lỗ cái, 1lỗ đực
C. 2 lỗ cái, 1lỗ đực
D. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực
Câu 10: Mực tự bảo vệ bằng cách nào?
A. Co rụt cơ thể vào trong vỏ
B. Tiết chất nhờn
C. Dùng tua miệng để tấn công
D. Tung hỏa mù để chạy trốn
II. Phần tự luận
Câu 1. Trùng Roi giống và khác thực vật ở những điểm nào? (0,5 điểm)
Câu 2. San hơ có lợi hay có hại? Biển nước la có giàu san hơ khơng? (0,5 điểm)
Câu 3. Do thói quen nào của trẻ em mà giun khép kín vịng đời? (0,5 điểm)
Câu 4. Ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển thành ấu trùng trong mang của trai
mẹ và trong mang và da cá? Tại sao nhiều ao đào thả cá, trai khơng thả mà tự
nhiên có? (1,5 điểm)
Câu 5. Kể tên một số đại diện của lớp Hình nhện? Nêu vai trị của lớp Hình nhện?
(1 điểm)
Câu 6. Đặc điểm cấu tạo nào khiến Chân khớp đa dạng về tập tính và mơi trường
sống? (1 điểm)
-------------------------HÊT-------------------------
KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN SINH HỌC 7
Họ và tên: ................................................................................................Lớp 7A......
Mã đề: 718
I. Phần trắc nghiệm (khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất)
Câu 1: Số đơi chân bị của nhện là:
A. 6 đơi.
B. 3 đơi
C. 5 đơi
D. 4 đơi
Câu 2: Nơi kí sinh của trùng kiết lị là:
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Ruột người
D. Máu
Câu 3: Trong số đại diện giáp xác sau loài nào có kích thước nhỏ?
A. Sun
B. Tơm ở nhờ
C. Cua đồng đực
D. Mọt ẩm
Câu 4: Cơ thể của thủy tức có dạng?
A. Hình que
B. Hình trụ
C. Hình cầu
D. Hình dù
Câu 5: Đối tượng nào sau đây thuộc lớp sâu bọ phá hại cây trồng mà phải phòng
trừ tiêu diệt ?
A. Ruồi.
B. Bọ ngựa
C. Châu chấu.
D. Ong mật.
Câu 6: Giun đất có:
A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực
B. 2 lỗ cái, 1lỗ đực
C. 1 lỗ cái, 1lỗ đực
D. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực
Câu 7: Mực tự bảo vệ bằng cách nào?
A. Tiết chất nhờn
B. Dùng tua miệng để tấn công
C. Co rụt cơ thể vào trong vỏ
D. Tung hỏa mù để chạy trốn
Câu 8: Đại diện thân mềm sống ở nước ngọt?
A. Nghêu
B. Ốc sên
C. Sò
D. Ốc bươu
vàng
Câu 9: Số lớp cấu tạo của vỏ trai, ốc là:
A. 3
B. 4
C. 4
D. 2
Câu 10: Ở phần bụng của tơm có mấy đơi chân bơi?
A. Ba đôi
B. Năm đôi
C. Bốn đôi
D. Sáu đôi
II. Phần tự luận
Câu 1. Trùng Roi giống và khác thực vật ở những điểm nào? (0,5 điểm)
Câu 2. San hô có lợi hay có hại? Biển nước la có giàu san hơ khơng? (0,5 điểm)
Câu 3. Do thói quen nào của trẻ em mà giun khép kín vịng đời? (0,5 điểm)
Câu 4. Ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển thành ấu trùng trong mang của trai
mẹ và trong mang và da cá? Tại sao nhiều ao đào thả cá, trai khơng thả mà tự
nhiên có? (1,5 điểm)
Câu 5. Kể tên một số đại diện của lớp Hình nhện? Nêu vai trị của lớp Hình nhện?
(1 điểm)
Câu 6. Đặc điểm cấu tạo nào khiến Chân khớp đa dạng về tập tính và mơi trường
sống? (1 điểm)
-------------------------HÊT-------------------------