Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Lop 3tuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.5 KB, 9 trang )

Chú ý tên chủ đề cho khớp với dự kiến các chủ đề đã xay dựng
trong kế hoạch giáo dục
CHỦ ĐỀ: NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU
Lĩnh
vực

Phát
triển
thể
chất

Phát
triển
nhận
thức

Mục tiêu giáo dục

Nội dung giáo dục

* Phát triển vận động:
1. Thực hiện đầy đủ các động tác
phát triển các nhóm cơ hơ của bài
tập thể dục theo hướng dẫn.
2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ
bản. Bò trèo, ném và các tố chất
trong vận động.

- Hơ hấp: Hít vào thở ra.
- Tay: Co và duỗi tay.
- Lưng, bụng, lườn: 2 tay đưa lên cao,ra trước,


sang 2 bên
- Chân: Bước lên phía trước, bước sang
ngang, ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đi, chạy thay đổi theo hướng dích dắc
+ Trườn về phía trước
3. Thực hiện và phối hợp được + Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang,
các cử động của bàn tay, ngón hàng dọc
tay, phối hợp tay - mắt.
- Tô vẽ nguệch ngoạc
* GD dinh dưỡng và sức khỏe:
4. Biết một số món ăn, thực phẩm - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích
thơng thường và ích lợi của chúng của ăn uống đủ lượng đủ chất. Biết các món
đối với sức khỏe.
ăn thơng thừng từ trứng, cá, các loại thịt và
5. Thực hiện được một số việc tự nguồn dinh dưỡng cung cấp chất đạm
phục vụ trong sinh hoạt.
- Tập rửa tay bằng xà phịng
6. Có một số hành vi và thói quen - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm
tốt trong sinh hoạt và gữi gìn sức - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể vệ
khỏe.
sinh môi trường đối với sức khỏe con người.
* Khám phá khoa học & xã hội:
1. Thể hiện hiểu biết về đối tượng
bằng các cách khác nhau: mô tả
những dấu hiệu nổi bật của đối
tương được quan sát với sự gợi
mở của cô giáo
* LQ với 1 số khái niệm sơ đẳng về
tốn:
2. Biết tách một nhóm đối tượng

có số lượng cùng loại có số lượng
trong phạm vi 3
3. Nhận biết hình dạng: Nhận
dạng gọi tên các hình vng, tam
giác, chữ nhật.
* Nghe, hiểu lời nói và sử dụng

- Biết tên gọi, đặc điểm nổi bật và lợi ích của
các con vật quen thuộc
- Mối liên hệ đơn giản giữa con vật với mơi
trường
- Cách chăm sóc và bảo vệ câc con vật gần
gũi.
- Biết đếm đến 3. Nhận biết nhóm 3 dối tượng
- Tách một nhóm đối tượng phạm vi 3 thành
các nhóm nhỏ hơn.
- Nhận biết gọi tên các hình: Hình vng, tam
giác, chữ nhật.


Phát
triển
ngơn
ngữ

lời nói thơng qua HĐ hàng
ngày:
1. Lắng nghe và trả lời được câu
hỏi của người đối thoại
2. Đọc thuộc bài thơ ca dao đồng

dao
3. Nói đủ nghe khơng nói lí nhí
* LQ với việc đọc - viết:
4. Nhìn vào tranh minh họa và gọi
tên nhân vật trong tranh.
* Phát triển tình cảm:
1. Có tình cảm u thương, chăm
sóc và bảo vệ một số con vật gần
gũi

Phát
triển
TC
* Kỹ năng xã hội:
&
2. Có hành vi quy tắc ứng sử
KNXH trong xã hội
3. Biết quan tâm bảo vệ môi
trường
Phát
triển
thẩm
mỹ

* Thể hiện cảm xúc và sự sáng
tạo khi tham gia các HĐGD:
1. Chú ý nghe, thích được (Hát,
vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài
hát/bản nhạc.
2.Có khả năng cảm nhận cái đẹp

qua hoạt động tạo hình: Biết vẽ và
nặn các con vật gân gui xung
quanh trẻ
*
Kỹ
năng
trong
HĐÂN&HĐTH.
3. Sử dụng các dụng cụ gõ đệm
theo phách nhịp
4. Sử dụng các nguyên vật để tạo
nên sản phẩm tạo hình.

- Trả lời và đặt câu hỏi: ai, cái gì, ở đâu, khi
nào?
- Nghe, đọc các bài thơ, bài ca dao, đồng dao
- Mô tả sự vật trang ảnh có sự giúp đỡ.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau
- Quan sát tranh có hình ảnh về chủ đề.
- Yêu thương chăm sóc các con vật
- Bảo vệ con vật ni.

- Thích đóng vai nhân vật, mà trẻ yêu thích.
- Biết hợp tác chia sẻ quan tâm đến người
khác. Lễ phép trong giao tiếp hàng ngày
- Biết giũ gìn vệ sinh mơi trường
- Thể hiện cảm xúc phù hợp khi nghe các bài
hát.
- Nghe các bài hát, bản nhạc thiều nhi, dân ca
- bộc lộ được cảm xúc khi nghe âm thanh gọi

cảm các bài hát, bản nhạc gần gũi
- Tạo ra sản phẩm: Vẽ, nặn, dán…theo ý thích
- Đặt tên cho sản phẩm của mình
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách
nhịp, tiết tấu.
- Phối hợp các nguyên vật liệu để tạo ra các
sản phẩm theo ý thích. Đặt tên cho sản phẩm
của mình.

CHỦ ĐỀ: TẾT - MÙA XUÂN
Lĩnh
vực

Mục tiêu giáo dục

Nội dung giáo dục

* Phát triển vận động:
1. Thực hiện đầy đủ các động tác
phát triển các nhóm cơ hơ của bài
tập thể dục theo hướng dẫn.

- Hơ hấp: Hít vào thở ra.
- Tay: Co và duỗi tay.
- Lưng, bụng, lườn: Nghiêng người sang trái
sang phải.


Phát
triển

thể
chất

Phát
triển
nhận
thức

Phát
triển
ngơn
ngữ

2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ
bản. Bị trèo, ném và các tố chất
trong vận động.
3. Thực hiện và phối hợp được
các cử động của bàn tay, ngón
tay, phối hợp tay - mắt.
* GD dinh dưỡng và sức khỏe:
4. Biết một số món ăn, thực phẩm
thơng thường và ích lợi của chúng
đối với sức khỏe.
5. Thực hiện được một số việc tự
phục vụ trong sinh hoạt.
6. Có một số hành vi và thói quen
tốt trong sinh hoạt và gữi gìn SK
* Khám phá khoa học & xã hội:
1. Trẻ nói được tên, đặc điểm của
một số loại hoa, quả, bánh và 1 số

hoạt động đặc chưng ngày tết.
* LQ với 1 số KN sơ đẳng về toán:
2. Trẻ biết đếm đến và nhận biết
nhóm 4 đối tượng
2. So sánh hai đối tượng về kích
thước.
* Nghe/ hiểu lời nói và sử dụng
lời
1. Lắng nghe và trả lời được câu
hỏi của người đối thoại
2. Nói rõ các tiếng
3. Kể lại truyện đơn giản đã được
nghe với sự giúp đỡ của người lớn
* LQ với việc đọc - viết:
4. Đề nghị người khác đọc sách
cho nghe
* Phát triển tình cảm:
1. Có tình cảm xúc vui tươi phấn
khởi hào hứng, tự hào về ngày tết
truyền thống của việt nam

- Chân: Bước lên phía trước, bước sang
ngang, ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đi chạy thay đổi theo tốc độ hiệu lệnh
+ Bò chui qua cổng
+ Bật về phía trước
- Xếp chồng các hình khối khác nhau
- Nhận biết một số thúc phẩm và món ăn
quen thuộc trong dịp tết nguyên đán
- Tập rửa tay bằng xà phịng

- Tập luyện một số thói quen giữ gìn về sức
khỏe
- Lợi của việc giữ gìn vệ sinh thân thể vệ sinh
môi trường đối với sức khỏe con người.
- Đặc điểm nổi bật của một số lồi hoa quả
quen thuộc của mùa xn có trong ngày tết
- Dạy trẻ biết phong tục cổ truyền địa phương
và biết 1 số hoạt động nổi bật ngày tết: Bày
ngũ quả, treo cờ và cây nêu...
- Đếm số lượng phạm vi 4, nhận biết nhóm có
số lượng 4.
- So sánh 2 đối tượng về kích thước To hơn,
nhỏ hơn /dài hơn, nhắn hơn

- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản
- Phát âm các tiếng của tiếng việt
- Mô tả sự vật trang ảnh có sự giúp đỡ.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau
Tiếp súc với sách truyện
- Quan sát tranh có hình ảnh về chủ đề.
- Tình cảm yêu mến bồ, mẹ, anh, chi, em ruột
- Quan tâm tới tết truyền thống , các lề hội
truyền thống diễn ra trong ngày tết

Phát
triển
TC
* Kỹ năng xã hội:
- Thơng qua các trị chơi trẻ được trải nghiệm
&

2. Có hành vi quy tắc ứng sử về công việc, cử chỉ, lời nói lễ phép và kỹ
KNXH trong xã hội
năng giao tiếp với mọi người xung quanh
- Thích đóng vai nhân vật, mà trẻ yêu thích.
3. Biết quan tâm bảo vệ môi - Biết hợp tác chia sẻ quan tâm đến người
trường
khác. Lễ phép trong giao tiếp hàng ngày


Phát
triển
thẩm
mỹ

* Thể hiện cảm xúc và sự sáng
tạo khi tham gia các HĐGD:
1. Chú ý nghe, thích được (Hát,
vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài
hát/bản nhạc.
2. Có khả năng cảm nhận cái đẹp
qua hoạt động tạo hình: Biết vẽ và
nặn các sản phẩm của ngày tết
*
Kỹ
năng
trong
HĐÂN&HĐTH.
3. Vận động theo nhịp điệu bài
hát, bản nhạc (Vỗ tay theo phách,
nhịp, vận động minh họa)

4. Sử dụng các nguyên vật để tạo
nên sản phẩm tạo hình.

- Thể hiện cảm xúc phù hợp khi nghe các bài
hát.
- Nghe các bài hát, bản nhạc thiều nhi, dân ca
- bộc lộ được cảm xúc khi nghe âm thanh gọi
cảm các bài hát, bản nhạc gần gũi
- Tạo ra sản phẩm: Vẽ, nặn, dán…theo ý thích
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp
điệu của các bài hát
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách
nhịp, tiết tấu.
- Phối hợp các nguyên vật liệu để tạo ra các
sản phẩm theo ý thích. Đặt tên cho sản phẩm
của mình.

CHỦ ĐỀ: CÂY XANH XUNG QUANH BÉ
Lĩnh
vực

Phát
triển
thể
chất

Phát
triển
nhận


Mục tiêu giáo dục

Nội dung giáo dục

* Phát triển vận động:
1. Thực hiện đầy đủ các động tác
phát triển các nhóm cơ hô của bài
tập thể dục theo hướng dẫn.
2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ
bản. Bò trèo, ném và các tố chất
trong vận động.
3. Thực hiện và phối hợp được
các cử động của bàn tay, ngón
tay, phối hợp tay - mắt.
* GD dinh dưỡng và sức khỏe:
4. Biết một số món ăn, thực phẩm
thơng thường và ích lợi của chúng
đối với sức khỏe.
5. Thực hiện được một số việc tự
phục vụ trong sinh hoạt.
6. Có một số hành vi và thói quen
tốt trong sinh hoạt và gữi gìn sức
khỏe.
* Khám phá khoa học & xã hội:
1. Nhận biết đặc điểm nổi bật và
lợi ích của cây, hoa quả quen
thuộc.
2. Trẻ biết được 1 số hoạt động

- Hơ hấp: Hít vào thở ra.

- Tay: Đưa tay lên cao, ra trước, sang hai bên.
- Lưng, bụng, lườn: Cúi người về phía trước.
- Chân: Bước lên phía trước, bước sang
ngang, ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
- Bò theo hướng thẳng
- Bò theo đường dích dắc
- Bước lên, xuống bục cao 30cm
- Ném xa bằng một tay
- Đan, tết, tô, vẽ nguệch ngoạc
- Biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh và chấp
nhận nhiều loại thức ăn khác nhau.
- Làm quen cách đánh răng, lau mặt
- Tập rửa tay bằng xà phòng
- Lợi của việc giữ gìn vệ sinh thân thể vệ sinh
mơi trường đối với sức khỏe con người.

- Tên gọi, đặc điểm nổi bật
- lợi ích của cây xanh với mơi trường sống
- Chắm sóc và bảo vệ cây
- Trẻ biết ngày 8/3 là ngày tết của các bà, các


thức

ngày 8/3.
* LQ với 1 số khái niệm sơ đẳng về
tốn:
3.Trẻ biết đếm đếm, nhận biết
nhóm 4 đối tượng và biết tách 1
nhóm đối tượng có số lượng

trong phạm vi 4 thành 2 nhóm và
gộp hai nhóm đối tượng cùng loại
có tơng trong phạm vi 4 đếm.

mẹ, bạn gái.
- Tách 1 nhóm số lượng phạm vi 4 thành 2
nhóm nhỏ đếm và nói kết quả.
- Gộp hai nhóm đối tượng trong phạm vi 4
đếm và nói kết quả.

* Nghe, hiểu lời nói và sử dụng lời - Hiểu các từ chỉ tên gọi của cây, hoa, quả...
nói thơng qua HĐ hàng ngày:
- Đọc thơ ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè

1. Hiểu nghĩa các từ khái quát gần
gũi: cây xanh, hoa quả..
2. Hiểu nội dung câu truyện, đọc
bài thơ, về chủ đề
3. Sử dụng được các từ thông
dụng chỉ sự vật HĐ đặc điểm.
* LQ với việc đọc - viết:
4. Nhìn vào tranh minh họa và gọi
tên nhân vật trong tranh
* Phát triển tình cảm:
1. Có tình cảm với con người, sự
Phát vật hiện tượng xung quanh,
triển 2. Thích quan sát cảnh vật thiên
TC
nhiên chăm sóc cây
&

* Kỹ năng xã hội:
KNXH 3. Có hành vi quy tắc ứng sử
trong xã hội
4. Biết quan tâm bảo vệ môi
trường
* Thể hiện cảm xúc và sự sáng
tạo khi tham gia các HĐGD:
1. Vui xướng vỗ tay nói lên cảm
nhận của mình khi nghe các âm
thanh gọi cảm và ngẵm nhìn vẻ
đẹp nổi bật của các sự vật, hiện
Phát tượng.
triển 2. Vui sướng chỉ sờ, ngắm nhìn và
thẩm nói lên cảm nhận của mình trước
mỹ
vẻ đẹp nổi bật ( Về màu sắc, hình
dáng...) của các tác phẩm tạo hình
Phát
triển
ngơn
ngữ

- Trả lời và đặt câu hỏi: Ai, cái gì, ở đâu, khi
nào ?
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc
phù hợp với độ tuổi.
- Mơ tả sự vật tranh ảnh có sự giúp đỡ.
- Tiếp súc với sách truyện
- Quan sát tranh có hình ảnh về chủ đề.
- Nhận ra cảm xúc qua tranh ảnh

- Biết biểu lộ được cảm xúc
- Quan sát gọi tên một số loài cây xanh mà trẻ
biết , Bảo vệ chăm sóc cây cối
- Nhận biết hành vi đúng - sai, tốt- sấu
- Giữ gìn vệ sinh mơi trường
- Bảo vệ chăm sóc cây cối

- Thể hiện cảm xúc phù hợp khi nghe các bài
hát.
- bộc lộ được cảm xúc khi nghe âm thanh gọi
cảm các bài hát, bản nhạc gần gũi
- Chỉ sơ, ngắm nhìn vể đẹp nổi bật của các sự
vật hiện tượng trong thiên nhiên
- Tạo ra sản phẩm: Vẽ, nặn, dán…theo ý thích


*
Kỹ
năng
trong
HĐÂN&HĐTH.
3. Vận động theo nhịp điệu bài
hát, bản nhạc (Vỗ tay theo phách,
nhịp, vận động minh họa)
4. Sử dụng các nguyên vật để tạo
nên sản phẩm tạo hình.

- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp
điệu của các bài hát
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách

nhịp, tiết tấu.
- Phối hợp các nguyên vật liệu để tạo ra các
sản phẩm theo ý thích. Đặt tên cho sản phẩm
của mình.

CHỦ ĐỀ: BÉ ĐI KHẮP NƠI BẰNG PHƯƠNG TIỆN GÌ
Lĩnh
vực

Phát
triển
thể
chất

Phát
triển
nhận
thức

Mục tiêu giáo dục

Nội dung giáo dục

* Phát triển vận động:
1. Thực hiện đầy đủ các động tác
phát triển các nhóm cơ hô của bài
tập thể dục theo hướng dẫn.
2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ
bản và các tố chất trong vận động:
Đi, bật, ném và lăn bóng.

3. Thực hiện và phối hợp được
các cử động của bàn tay, ngón
tay, phối hợp tay - mắt.
* GD dinh dưỡng và sức khỏe:
4. Biết một số món ăn, thực
phẩm thơng thường và ích lợi của
chúng đối với sức khỏe.

- Hô hấp: Hít vào thở ra.
- Tay:Bắt chéo 2 tay trước ngực
- Lưng, bụng, lườn: 2 tay đưa lên cao,ra trước,
sang 2 bên
- Chân: Bước lên phía trước, bước sang
ngang, ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đi kiễng gót.
+ Ném trúng đích bằng 1 tay
+ Tung, bắt bóng với cơ
- Sử dụng kéo, bút; Xếp chồng các hình khối.

- Trẻ kể được 1 số món ăn thơng thường và
ích lợi của ăn uống
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với
bệnh tật.
5. Thực hiện được một số việc tự - Làm quen với cách đánh răng lau mặt
phục vụ trong sinh hoạt.
- Nhận biết và phòng tránh hành động nguy
hiểm, những nơi khơng an tồn, những nơi
6. Có một số hành vi và thói quen nguy hiểm đến tính mạng
tốt trong sinh hoạt và gữi gìn sức - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi
khỏe.

người giúp đỡ.
* Khám phá khoa học & xã hội
1.. Biết tên gọi của một số - Gọi tên, nêu đặc điểm nổi bật của một số
phương tiên giao thông đường bộ, phương tiện giao thông.
thủy, đường sắt
2.. Công dụng của một số phương - Công dụng của một số phương tiện giao
tiện giao thông
thông quen thuộc
* LQ với 1 số khái niệm sơ đẳng về
toán:
3.. Đếm trên các đối tượng trong - Đếm đến 5. Nhận biết nhóm số lượng phạm
phạm vi 5.
vi 5.
4.. Biết tách 1 nhóm đối tượng có - Tách một nhóm đối tượng phạm vi 5 thành 2
số lượng trong phạm vi 5 thành 2 nhóm nhỏ đếm và nói kết quả.


nhóm và gộp hai nhóm đối tượng - Gộp hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 và
cùng loại có tơng trong phạm vi 5 đếm
đếm.
* Nghe, hiểu lời nói và sử dụng lời
nói thơng qua HĐ hàng ngày:

1. Lắng nghe và trả lời được câu
hỏi của người đối thoại
2. Sử dụng các từ “Vâng
ạ” ,“Dạ”, “Thưa” trong giao tiếp
hằng ngày.
* LQ với việc đọc - viết:
3. Đề nghị người khác đọc sách

cho trẻ và thích viết nguệch ngoạc
Phát * Phát triển tình cảm:
triển 1. Thể hiện sự tự tin, tự lực.
TC
2. Nhận biết và thể hiện cảm xúc,
&
tình cảm với con người, sự vật
KNXH hiện tượng xung quanh
* Kỹ năng xã hội:
3. Có hành vi quy tắc ứng sử
trong xã hội
4. Biết quan tâm bảo vệ môi
trường
Phát
triển
ngôn
ngữ

Phát
triển
thẩm
mỹ

* Thể hiện cảm xúc và sự sáng
tạo khi tham gia các HĐGD:
1. Chú ý nghe, thích được (Hát,
vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài
hát/bản nhạc.
2. Vui sường chỉ, sờ , ngắm và nói
lên được cảm nhận trước vẻ đẹp

nổi bật về (màu sắc, hình dáng
của phương tiện giao thơng) qua
hoạt động tạo hình
*
Kỹ
năng
trong
HĐÂN&HĐTH.
3. Hát được theo giai điệu bài hát
quen thuộc.
4. Sử dụng các nguyên vật liệu
tạo hình để tạo thành bức tranh
đơn giản.

- Trả lời và đặt câu hỏi: ai, cái gì, ở đâu, khi
nào?
- Nghe các bài thơ, bài ca dao, đồng dao
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau
- Hướng viết của các nét chữ
- Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động và
khi trả lời câu hỏi.
- Biểu thị trạng thái, cảm xúc qua nét mặt, cử
chỉ, giọng nói ; trị chơi ; hát ; vận động.
- Thực hiện tốt một số quy định khi tham gia
giao thơng.
- Có hành vi giữ gìn các phương tiện giao
thơng
- Biết giữ gìn vệ sinh mơi trường

- Thể hiện cảm xúc phù hợp khi nghe các bài

hát.
- Nghe các bài hát, bản nhạc thiều nhi, dân ca
- bộc lộ được cảm xúc khi nghe âm thanh gọi
cảm các bài hát, bản nhạc gần gũi
- Tạo ra sản phẩm: Vẽ, nặn, dán…theo ý thích

-Vận động theo ý thích khi hát nghe các bài
hát, bản nhạc quen thuộc.
- Phối hợp các nguyên vật liệu để tạo ra các
sản phẩm theo ý thích. Đặt tên cho sản phẩm
của mình.

CHỦ ĐỀ: ĐIỀU KÌ DIỆU CỦA QUÊ HƯƠNG ĐẤT NƯỚC

Lĩnh
vực

Mục tiêu giáo dục

Nội dung giáo dục


* Phát triển vận động:
1. Thực hiện đầy đủ các động tác
phát triển các nhóm cơ hơ của bài
tập thể dục theo hướng dẫn.

Phát
triển
thể

chất

Phát
triển
nhận
thức

2. Thể hiện các kỹ năng vận động
cơ bản và phát triển các tố chất
trong vận động: Đi, chạy, tung,
ném...
3. Thực hiện và phối hợp được
các cử động của bàn tay, ngón
tay, phối hợp tay - mắt.
* GD dinh dưỡng và sức khỏe:
4. Biết một số món ăn, thực phẩm
thơng thường và ích lợi của chúng
đối với sức khỏe.
5. Thực hiện được một số việc tự
phục vụ trong sinh hoạt.
6. Có một số hành vi và thói quen
tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức
khỏe.
* Khám phá khoa học & xã hội
1. Biết xem xét và tìm hiểu đặc
điểm của sự vật hiện tượng: Thời
tiết, mùa; Ngày và đêm, mặt trăng
mặt trời
2. Nước, khơng khí, ánh sáng; Đất
đá, cát, sỏi.


3. Danh lam thắng cảnh, các ngày
lễ hội, sự kiện văn hóa.

- Hơ hấp: Hít vào thở ra.
- Tay: Bắt chéo 2 tay trước ngực
- Lưng, bụng, lườn: 2 tay đưa lên cao,ra trước,
sang 2 bên
- Chân: Nhún chân, ngồi xổm, đứng lên, bật
tại chỗ.
- Đi/chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc
- Đập bóng xuống sàn và bắt bóng
- Trườn về phía trước
- Bật tại chỗ.
- Xé dán giấy; cài cởi cúc áo, đan tết
- Quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay.
- Nhận biết một số thực phẩm
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích
của an uống đủ lượng đủ chất.
- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ
sinh, Tập rủa tay bằng xà phòng
- Nhận biết trang phục theo thời tiết.
- Biết tránh một só hành động nguy hiểm khi
được nhắc nhở: Không leo trèo bàn nghees lan
can, không nghịch vật sắc nhọn, không theo
người lạ ra khỏi khu vực trường.
- Một số hiện tượng tự nhiên: Mưa nóng lạnh
và ảnh hưởng của nó đối với sinh hoạt của trẻ.
- Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm.
- Một số nguồn nước sinh hoạt hằng ngày, lợi

ích của nước đối với đời sống con người và
con vật, cây cối
- Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hắng
ngày.
- Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát,
sỏi.
- Tên gọi quê hương đất nước, di tích lịch sử,
danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội của địa
phương.

* LQ với 1 số khái niệm sơ đẳng về toán:

4. Sắp sếp theo quy tắc: Nhận ra
quy tắc sắp xếp đơn giản (Mẫu)
và sao chép lại.
5. So sánh hai đối tượng về kích
thước và nói được từ to hơn, nhỏ
hơn.

- Xếp xen kẽ
- So sánh 2 đối tượng về kích thước
- Nhận biết hình dạng
- Sử dụng các hình học để chắp ghép.

* Nghe, hiểu lời nói và sử dụng lời
nói thông qua HĐ hàng ngày:
- Nghe hiểu nội dung truyện kể truyện đọc

1. Lắng nghe và trả lời được câu



Phát
triển
ngôn
ngữ

hỏi của người đối thoại
2. Đọc thuộc bài thơ ca dao, đồng
dao.
3. Kể lại chuyện đơn giản đã được
nghe với sự giúp đỡ của người
lớn.

phù hợp với độ tuổi.
- Nghe các bài thơ, bài ca dao, đồng dao
- Kể lại vài tình tiết của truyện đã được nghe.
- Mơ tả sự vật tranh ảnh có sự giúp đỡ.
- Đóng vai theo lwoif dẫn chuyện của giáo
viên .

* LQ với việc đọc - viết:
- Tiếp xúc với chữ và sách truyện.
4. Đề nghị người khác đọc sách - Xem và đọc các loại sách khác nhau.
cho nghe, tự giở sách xem tranh. - Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và
“đọc”truyện.
- Giữ gìn sách.
* Phát triển tình cảm:
1. Trẻ nhận biết và thể hiện cảm - Quan tâm đến cảnh đẹp lễ hội của quê hương
xúc trước vẻ đẹp truyền thống đất nước. Chào đón mùa hè
phong tục tập quán lễ hội của quê

Phát hương đất nước
triển 2. Biết yêu quý kính trọng Bác - Kính yêu Bác Hồ, Ngày sinh nhật bác
TC
Hồ.
&
* Kỹ năng xã hội:
KNXH 3. Có hành vi quy tắc ứng sử - Cử chỉ lời nói lễ phép ( Chào hỏi, cảm ơn)
trong xã hội
- Chờ đến lượt
4. Biết quan tâm bảo vệ môi - Tiết kiệm điện, nước
trường
- Biết giữ gìn vệ sinh mơi trường
* Thể hiện cảm xúc và sự sáng
tạo khi tham gia các HĐGD:
1. Chú ý nghe, thích được (Hát, - Thể hiện cảm xúc phù hợp khi nghe các bài
Phát vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát.
triển hát/bản nhạc
- Nghe các bài hát, bản nhạc thiều nhi, dân ca
thẩm 2. Vui sướng chỉ, sờ , ngắm và nói - bộc lộ được cảm xúc khi nghe âm thanh gọi
mỹ
lên được cảm nhận trước vẻ đẹp cảm các bài hát, bản nhạc gần gũi
nổi bật về sản phẩm tạo hình.
- Tạo ra sản phẩm: Vẽ, nặn, dán…theo ý thích
*
Kỹ
năng
trong
HĐÂN&HĐTH.
- Hát đúng giai điệu lời ca bài hát.
3. Hát tự nhiên, hát được theo giai - Nghe các bài hát bản nhạc.

điệu bài hát quen thuộc. Vỗ tay, - Vận động theo ý thích khi hát nghe các bài
nhũn nhảy, lắc lư theo bài hát bản hát, bản nhạc quen thuộc.
nhạc.
- Sử dụng một số kĩ năng vẽ để tạo ra bức
4. Vẽ các đường nét xiên thẳng, tranh đơn giản.
xiên ngang tạo thành bức tranh
đơn giản.
- Sử dụng một số kĩ năng: xé dán để tạo ra sản
5. Xé theo dải dài, xé vụn và dán phẩm đơn giản
thành sản phẩm đơn giản.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×