Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De thi HSG Ly 9 Hoang Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.27 KB, 1 trang )

ĐỀ THI HSG VẬT LI 9
Bài 1 (3,0 điểm):
Xe I xuất phát từ A đi đến B, trên nửa đoạn đường đầu đi với tốc độ không đổi v1, nửa đoạn đường
sau với tốc độ không đổi v2. Xe II xuất phát từ B đi về A, trong nửa thời gian đầu đi với tốc độ không đổi v1,
nửa thời gian sau đi với tốc độ không đổi v2. Biết và v2 = 60 km/h. Nếu xe II xuất phát muộn hơn 30 phút so
với xe I, thì xe II đến A và xe I đến B cùng một lúc.
a) Tính tốc độ trung bình của mỗi xe trên đoạn đường AB.
b) Nếu hai xe xuất phát cùng lúc thì chúng sẽ gặp nhau tại vị trí cách A một khong bng bao nhiờu?
Bi 2 (4,0 im):
Có hai bình cách nhiệt, bình 1 chứa 10kg nớc ở nhiệt độ 600C. Bình 2 chứa 2kg nớc ở nhiệt độ 200C.
Ngời ta rót một lợng nớc ở bình 1 sang bình 2, khi có cân bằng nhiệt lại rót lợng nớc nh cũ từ bình 2 sang
bình 1. Khi đó nhiệt độ bình 1 là 580C.
a. Tính khối lợng nớc đà rót và nhiệt độ của bình thứ hai.
b. Tiếp tục làm nh vậy nhiều lần, tìm nhiệt độ mỗi bình.

Bi 3 : (4 điểm).
Cho hai gương phẳng M1, M2 đặt song song có mặt phản xạ quay vào nhau và cách nhau một
khoảng d. Trên đường thẳng song song với hai gương có hai điểm sáng S,0 với các khoảng cách
được cho như hình vẽ.
a. Trình bày cách vẽ tia sáng xuất phát từ S đến gương M 1 tại I rồi phản xạ đến gương M2 tại J rồi
truyền đến 0.
b. Tính khỏng cách từ I đến A và từ J đến B.

Bài 4 (5,0 điểm):
Cho mạch điện như hình vẽ, biết U = 36V không đổi, R 1
4, R2 = 6, R3 = 9, R5 = 12. Các ampe kế có
điện trở khơng đáng kể.

=

a) Khóa K mở, ampe kế chỉ 1,5A. Tìm R4


b) Đóng khóa K, tìm số chỉ của các ampe kế.
Bài 5 : (2,0 điểm)

Một cục nước đá hình lập phương có cạnh là h = 10cm,
nổi trên mặt nước trong một chậu đựng đầy nước. Phần nhơ
lên mặt nước có chiều cao 2cm. Trọng lượng riêng của nước
là 10.000N/m3.
a) Tính khối lượng riêng của nước đá ?
b) Nếu nước đá tan hết thành nước thì nước trong
chậu có chảy ra ngồi khơng ? Tại sao ?

2cm

h

h1

Bi 6: (2 im)

HÃy chỉ ra phơng án xác định nhiệt dung riêng của một chất lỏng bằng các dụng cụ : nớc (đà biết
nhiệt dung riêng Cn), nhiệt lợng kế (đà biết nhiệt dung riêng Ck), nhiệt kế, cân, bộ quả cân, bình đun
và bếp điện. Xem chất lỏng không gây một tác dụng hóa học nào khác trong suèt thêi gian thÝ
nghiÖm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×