Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Hoa 8 Tiet 31 Tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.06 KB, 2 trang )

Tuần : 16
Tiết : 31

Ngày soạn: 01/12/2017
Ngày dạy : 05/12/2017

Bài 21. TÍNH THEO CƠNG THỨC HỐ HỌC (T2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Sau bài này HS phải biết được :
- Các bước lập cơng thức hố học của hợp chất khi biết thành phần phần trăm khối lượng của
các nguyên tố tạo nên hợp chất.
2. Kĩ năng
- Xác định được cơng thức hố học của hợp chất khi biết thành phần phần trăm về khối lượng
các nguyên tố tạo nên hợp chất.
3. Thái độ
Hình thành được tính cẩn thận khi tính tốn , chính xác và tạo hứng thú khi học bộ mơn hố học.
4. Trọng tâm
- Lập cơng thức hóa học của hợp chất khi biết thành phần các nguyên tố.
5. Năng lực cần hướng đến:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học, năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hóa học, năng
lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống, năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập + Phiếu học tập.
b. Học sinh: Học lại kiến thức cũ + Đọc trước bài mới.
2. Phương pháp: Thảo luận nhóm nhỏ – Đàm thoại, vấn đáp – Kết hợp làm việc cá nhân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp (1’):
Lớp
Tên HS vắng học
Lớp


Tên HS vắng học
8A4
8A5
2. Kiểm tra bài cũ (5’): Gọi 2 học sinh lên làm BT 1a,b SGK/71.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (1’): Từ CTHH ta có thể xác định được % về khối lượng của các nguyên tố có
trong hợp chất. Vậy, từ thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất thế nào để có thể lập
CTHH? Để giải quyết được vấn đề này ta vào bài học ngày hơm nay.
b. Các hoạt động chính:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Lập CTHH của hợp chất khi biết % nguyên tố trong hợp chất(10’)
-GV: Một hợp chất có thành phần các
- HS: Đọc kĩ đề, suy nghĩ cách II. BIẾT THÀNH PHẦN
nguyên tố là 40% Cu ; 20% S và 40%
thực hiện bài tập.
CÁC NGUYÊN TỐ,
O . Hãy xác định CTHH của hợp chất ?
HÃY XÁC ĐỊNH
( Biết khối lượng mol là 160g/mol ).
CTHH CỦA HỢP
-GV: Hướng dẫn HS thực hiện theo các -HS: Lắng nghe và ghi nhớ các CHẤT
bước :
bước thực hiện:
Các bước tiến hành:
160.40
-Bước 1: Tìm khối lượng
mCu 
64( g )

của mỗi nguyên tố trong
100
1 mol hợp chất.
160.20
mS 
32( g )
- Bước 2: Tìm số mol
100
+ B1: Tìm khối lượng của Cu , S , O
nguyên tử của mỗi
160.40
m


64(
g
)
trong 1 mol hợp chất.
nguyên tố có trong 1 mol
O
100
hợp chất .
- Bước 3: Lập công thức


64
1( mol )
64
32


1( mol )
32
64

4( mol )
16

nCu 

+ B2: Tìm số mol nguyên tử của Cu , S
, O trong hợp chất.

+ B3: Từ số mol,viết cơng thức hố
học của hợp chất.

nS
nO

Trong 1 mol hợp chất có 1Cu,
1S và 4O.
Vậy, công thức của hợp chất là
CuSO4.
-HS: Nhắc lại các bước lập
CTHH khi biết % các nguyên
tố trong hợp chất.

hoá học của hợp chất.

- GV: Cho HS nhắc lại các bước xác
định cơng thức hố học của hợp chất ?

(Phụ đạo HS yếu kém )
Hoạt động 2. Luyện tập (20’).
Bài 1: Hợp chất A có thành phần các
-HS: Đọc kĩ đề bài.
nguyên tố là : 28,57%Mg , 14,2 % C ,
còn lại là oxi . Biết khối lượng mol của
hợp chất A là 84g/mol. Hãy xác định
cơng thức hố học của hợp chất?
-GV: Hướng dẫn và gọi HS làm từng
- HS: Tiến hành làm bài tập
bước:
theo hướng dẫn của GV
+ Tính %O.
CTHH cần tìm là MgCO3
+ Tính khối lượng Mg, C và O.
+ Tính số mol của Mg , C, O.
+ Từ số mol lập CTHH cần tìm.
Bài 2: Hợp chất A ở thể khí có thành
-HS: Ghi đề và thực hiện bài
phần các nguyên tố là : 80% C , 20%
tập theo hướng dẫn của GV
H . Biết tỉ khối của khí A so với hiđro
CTHH của hợp chất cần tìm là
là 15 . Xác định cơng thức hố học của C2H6.
khí A.
GV: Hướng dẫn các bước tiến hành làm
bài tập.
4. Củng cố (3’)
- Yêu cầu HS nhắc lại bài học.
- GV yêu cầu HS làm bài tập 2.a SGK/71.(Phụ đạo học sinh yếu kém).

5. Nhận xét - Dặn dò (5’)
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS trong tiết học.
- GV yêu cầu HS về nhà học bài và làm bài tập 2b, 3, 4, 5 SGK/71.
- Chuẩn bị bài: “Tính theo phương trình hố học”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×