Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Hóa 8- Tiết 23- Bài 16: Phương trình hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MƠN: HĨA HỌC 8</b>


<b>LỚP 8A4 –TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH</b>
<b>NĂM HỌC : 2017 - 2018</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nêu những hiểu biết của em </b>


<b>có liên quan đến phương </b>


<b>trình hóa học,ghi vào cột </b>

<b>K </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Các bước lập phương trình hóa học:</b>


<b>- Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng, gồm CTHH của các chất </b>
<b>phản ứng và sản phẩm.</b>


<b>- Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi ngun tố: Tìm hệ </b>
<b>số thích hợp đặt trước các CTHH.</b>


<b>- Bước 3: Viết phương trình hóa học (Thay</b>

<b> --- > </b>

<b>thành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Áp dụng:</b>



<b>Fe + O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>--- >Fe</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> 3Fe + 2O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>--- >Fe</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>4</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Em muốn biết thêm điều gì về </b>


<b>phương trình hóa học?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 23:PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (TT)</b>



<b>Phương trình hóa học:</b>


<b>3Fe + 2O</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>Fe</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>Em hãy cho biết: </b>

<b>Trong PTHH trên </b>


<b>có bao nhiêu nguyên tử sắt tác dụng </b>


<b>với bao nhiêu phân tử oxi và tạo </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 23:PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (TT)</b>



<b>Từ phương trình hóa học:</b>



<b>3Fe + 2O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> Fe</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>Cho biết: </b>


<b>Có 3 nguyên tử Fe tác dụng với 2 phân tử O<sub>2</sub> tạo thành 1 phân tử Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub></b>


<b>Hay: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 23:PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (TT)</b>



4

<b>P</b>

+

5

<b>O</b>

<b><sub>2 </sub></b><sub> </sub>t0

2

<b>P</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>5</sub></b>


<b>Ví dụ : Từ PTHH:</b>


<b>Số nguyên tử</b> <b>P</b> <b>: số phân tử</b> <b>O<sub>2</sub></b> <b>: số phân tử</b> <b>P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b> = ?


<b>Số nguyên tử</b> <b>P</b> <b>: số phân tử</b> <b>O<sub>2</sub></b> <b>: số phân tử</b> <b>P<sub>2</sub>O<sub>5 </sub></b> = 4 : 5 : 2


<b>Hiểu là: Cứ</b> <b>4</b> <b>nguyên tử</b> <b>P</b> <b>tác dụng với</b> <b>5</b> <b>phân tử</b> <b>O<sub>2</sub></b> <b>tạo ra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Số nguyên tử P : Số phân tử O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = </b>




<b>Số nguyên tử P : Số phân tử P</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>=</b>



<b>Số phân tử O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> : Số phân tử P</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b> =</b>



4

<b>P</b>

+

5

<b>O</b>

<b><sub>2 </sub></b>t0

2

<b>P</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>5</sub></b>


<b>Tiết 23:PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (TT)</b>



<b>II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>

<sub>Em hãy cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Số nguyên tử P : Số phân tử O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = </b>

<b>4 : 5</b>



<b>Số nguyên tử P : Số phân tử P</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b> = </b>

<b>4 : 2</b>



<b>Số phân tử O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> : Số phân tử P</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b> = </b>

<b>5: 2</b>



4

<b>P</b>

+

5

<b>O</b>

<b><sub>2</sub><sub> </sub></b><sub> </sub>t0

2

<b>P</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>5</sub></b>


<b>Tiết 23:PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (TT)</b>



<b>II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>



<b>Theo PTHH:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 23:PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (TT)</b>



<b>Từ các ví dụ trên, em hãy cho biết: Nhìn </b>
<b>vào một phương trình hóa học chúng ta </b>



<b>biết được những điều gì? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 23:PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (TT)</b>



<b>II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>



<b>PTHH cho biết:</b>

<b>Tỉ lệ về</b>

<b>số ngun tử, số phân tử</b>

<b>giữa </b>


<b>các chất cũng như tỉ lệ của từng cặp chất trong phản ứng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Luyện tập</b>



<b>Bài tập 1 (PHT 1): Cho sơ đồ của các phản ứng hóa học sau:</b>


<b>Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của </b>
<b>các chất trong mỗi phản ứng ?</b>


b. P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>

+ H

<sub>2</sub>

O

H

<sub>3</sub>

PO

<sub>4</sub>


a. K + O

<sub>2</sub>

K

<sub>2</sub>

O



a.

<b>4</b>

K

+ O

<sub>2</sub><sub> </sub>

<b>2</b>

K

<sub>2</sub>

O



b. P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>

+

<b>3</b>

H

<sub>2</sub>

O

<b>2</b>

H

<sub>3</sub>

PO

<sub>4</sub>


<b>Số nguyên tử</b> <b>K</b> <b>: số phân tử</b> <b>O<sub>2</sub></b> <b>: số phân tử</b> <b>K<sub>2</sub>O</b><sub> </sub>= <b>4 : 1 : 2</b>


<b>Số phân tử</b> <b>P</b> <b>O</b> <b>: số phân tử H</b> <b>O</b> <b>: số phân tử</b> <b>H</b> <b>PO</b> = <b>1 : 3 : 2</b>

<b>Đáp án:</b>



<b>Tiết 23:PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (TT)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>10</b>



<b>10</b>



<b>10</b>



<b>10</b>

<b>Hết Hết <sub>giờ</sub><sub>giờ</sub></b>

<b><sub>7</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>9</b>

<b><sub>8</sub></b>

<b>8</b>

<b>1</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>7</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>4</b>

<b><sub>9</sub></b>

<b>5</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>6</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>



<b>II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>



<b>Luyện tập</b>



<b>Bài tập 2 (HĐ nhóm- 3 phút): Cho sơ đồ của </b>
<b>phản ứng hóa học sau:</b>


Cu + AgNO

<sub>3</sub>

Ag + Cu(NO

<sub>3</sub>

)

<sub>2</sub>


<b>a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.</b>


<b>b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các cặp </b>
<b>chất trong phản ứng:</b>


<b>Số nguyên tử Cu : Số phân tử Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> = </b>


<b>= 1 : 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập 2 </b>
<b>ĐÁP ÁN:</b>



<b>II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>



<b>a.</b>

Cu +

2

AgNO

<sub>3 </sub>

2

Ag + Cu(NO

<sub>3</sub>

)

<sub>2</sub>


<b>b. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các cặp </b>


<b>chất trong phản ứng:</b>


<b>Số nguyên tử Cu : Số phân tử Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> = 1 : 1 </b>
<b> Số nguyên tử Cu: Số phân tử AgNO<sub>3</sub></b> <b>= 1 : 2</b>


<b>Hoặc :</b> <b>Số nguyên tử Cu: Số nguyên tử Ag = 1 : 2</b>


<b>Số phân tử AgNO<sub>3</sub> : Số phân tử Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> = 2 : 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài tập 3 (HĐ nhóm- 4 phút):</b>



<i><b>Hãy chọn hệ số và cơng thức hóa học thích hợp đặt vào chỗ có </b></i>
<b>dấu ? trong các sơ đồ phản ứng sau và viết thành phương trình </b>
<b>hóa học: </b>


<b> a, ?Cu + ? </b> <b> 2CuO</b>


<b> b, 2Al + ?HCl ?AlCl<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub></b>


<b> c, ? + ?AgNO<sub>3</sub> Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + 3Ag</b>


<b>Tiết 23:PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (TT)</b>



<b>II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>10</b>



<b>10</b>



<b>10</b>



<b>10</b>

<b>Hết Hết <sub>giờ</sub><sub>giờ</sub></b>

<b><sub>7</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>9</b>

<b><sub>8</sub></b>

<b>8</b>

<b>1</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>7</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>4</b>

<b><sub>9</sub></b>

<b>6</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>5</b>

<b><sub>5</sub></b>



<b>Tiết 23:PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (TT)</b>



<b>II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>



<b>Luyện tập</b>



<b>Bài tập 3 (HĐ nhóm- 4 phút):</b>



<i><b>Hãy chọn hệ số và cơng thức hóa học thích hợp đặt vào chỗ có </b></i>
<b>dấu ? trong các sơ đồ phản ứng sau và viết thành phương trình </b>
<b>hóa học: </b>


<b>a, ?Cu + ? </b> <b> 2CuO</b>


<b> b, 2Al + ?HCl ?AlCl<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết 23:PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (TT)</b>



<b>II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>



<b>Luyện tập</b>




<b>Bài tập 3:</b>

<b><sub> Đáp án:</sub></b>



<b> a, 2Cu + O<sub>2</sub></b> <b> 2CuO</b>


<b> b, 2Al + 6HCl 2AlCl<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ </b>


<b> - Hoàn chỉnh bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7 (SGK / 57, 58) </b>


<b> - Chuẩn bị bài luyện tập 3:</b>


<b>+ Ôn lại bài sự biến đổi chất</b>


<b>+ Phản ứng hóa học</b>


<b>+ Định luật bảo tồn khối lượng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

×