Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

giao anlop 34 tuan 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.57 KB, 18 trang )

TUẦN 21
Thứ hai ngày 22 tháng 1 năm 2018
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
______________________________
Tập đọc – kể chuyện ( 61, 62 )
ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
TGDK: 70 phút
I/ Mục tiêu: Tập đọc:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung bài:Ca ngợi Trần Quốc Khái thơng minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo.
( TL được các CH trong SGK).
* Kể chuyện :
- Rèn kỹ năng nói : Kể lại một đoạn của câu chuyện.
II/Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ chép nội dung câu luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy học:
A/ Kiểm tra bài cũ: gọi 2 HS đọc bài “ Trên đường mịn Hồ Chí Minh “. Trả lời câu hỏi nội dung
bài.
B/ Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu chủ điểm mới.
2. Luyện đọc :
a/GV đọc mẫu giọng chậm rãi, khoan thai.
b/ HD luyện đọc và giải nghĩa từ
GV gọi HS nối tiếp nhau đọc câu .
GV sửa lỗi phát âm.
GV giúp HS hiểu nghĩa các từ , tập đặt câu với từ “ nhập tâm , bình an vơ sự.
3.Tìm hiểu bài:
GV yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.
- Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học như thế nào ?
- Nhờ chăm chỉ học Trần Quốc Khái đã thành đạt như thế nào ?
- Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung Quốc, vua Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần


Việt Nam ?
- Trên lầu để thử tài sứ thần, vua Trung quốc đã để những thứ gì?
- ở trên lầu cao Trần Quốc Khái đã làm gì để sống ?
- Trần Quốc Khái đã làm gì để khơng bỏ phí thời gian ?
- Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất bình an vơ sự ? - Vì sao Trần Quốc Khái được suy tơn
là ơng tổ nghề thêu ?
- Vì sao TQK được suy tôn là ông tổ nghề thêu?
- Nội dung của câu chuyện nói lên điều gì ?
GV nhận xét.
4.Luyện đọc lại.
GV đọc mẫu đoạn 2 GV HD đọc câu “Bụng đói mà khơng có cơm ăn…. Cách thêu và làm lọng.”
Nhấn giọng vào từ : “ Lẩm nhẩm, nếm thử, bột chè lam, ung dung.”
GV hướng dẫn luyện đọc bài
*Kể chuyện:
1.GV nêu nhiệm vụ.


- Dựa vào câu hỏi gợi ý kể 5 đoạn của câu chuyện.
2.HDHS kể chuyện theo gợi ý.
Yêu cầu 1 HS kể mẫu.
Cho HS thi kể theo nhóm.
GV nhận xét lời kể.Bình chọn bạn kể hay.
Câu chuyện này giúp em hiểu được điều gì?
IV/Củng cố - Dặn dị :
Về đọc bài và tập kể lại câu chuyện.
Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
__________________________________
Toán(tiết 101)

LUYỆN TẬP
TGDK: 35 phút
I/Mục tiêu:
- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, trịn nghìn, có đến bốn chữ số và giải tốn bằng hai
phép tính.
- HS làm bài 1,2, 3, 4.
II/Đồ dùng dạy học:
-SGK, bảng con.
II/ Các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ :- Chữa bài tập 2,3.
B . Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới:
Bài 1
GV viết bảng phép cộng 4000 + 3000 Yêu cầu HS tính nhẩm và nêu cách cộng.
Khuyến khích HS nêu cách làm
Bài 2
GV viết bảng phép cộng 6000 + 500 Yêu cầu HS tính nhẩm và nêu cách cộng.
GV Gọi HS làm mẫu, nêu cách làm.
Chú ý nên cho HS lựa chọn cách tính thích hợp trong các cách nhẩm.
Bài 3
GV YC HS đọc đề bài, HS tự làm bài cá nhân.
Bài 4.
YC HS đọc và tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi tính.
1 em lên bảng tóm tắt + giải
- Lớp làm vở.
Chốt lại bài làm đúng.
IV/Củng cố - Dặn dò : Ôn cách so sánh số
Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
__________________________________
Đạo đức ( 21 )


Ôn tập củng cố tiết 19,20
=====================================================================
Thứ ba ngày 23 tháng 1 năm 2018
Thể dục ( 41 )
NHẢY DÂY- TRÒ CHƠI: LÒ CÒ TIẾP SỨC
Thời gian dự kiến: 35 phút
I-Mục tiêu:
- Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân và thực hiện đúng cách so dây, chao dây, quay dây.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II/ Chuẩn bị: Sân trường, còi, dây
III/ Các hoạt động dạy học:
NỘI DUNG
ĐLVĐ
BPTC
1. Phần mở đầu:
5 phút
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
- 4 hàng dọc
- Tập bài thể dục phát triển chung
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân
Chơi trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ”
25 phút
- theo khu vực
2. Phần cơ bản:
Vài lần

-Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân-GV theo dõi, giúp đỡ
-Chơi trò chơi : Lò cò tiếp sức”
- quan sát
-HS nhắc lại cách chơi- Thi đua theo tổ
3. Phần kết thúc:
5 phút
- hàng dọc
-Tập 1 số động tác hồi tỉnh, hít thở sâu
- GV và hs hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học
IV-Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
__________________________________
Chính tả Nghe viết ( Tiết 41 )
ƠNG TỔ NGHỀ THÊU
Thời gian dự kiến: 35 phút
I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép BT2.
III/ Các hoạt động dạy học:
A.Bài cũ: Trên đường mịn Hồ Chí Minh.
-HS viết bảng con những chữ viết hay bị nhầm.
B-Dạy bài mới
* Giới thiệu bài
1/ Hướng dẫn HS nghe - viết.
MT : HS hiểu được nội dung bài viết luyện viết các từ khó, và viết đúng chính tả bài viết.
Cách tiến hành :
GV đọc đoạn văn cần viết chính tả trong bài " Ơng tổ nghề thêu "



? Những từ ngữ nào cho thấy ông Trần Quốc Khái rát ham học? - Cậu học cả khi đi đốm củi lúc
kéo vó tơm, khơng có đèn cậu bắt đom đón bỏ vào vỏ trứng để học.
? Đoạn văn có mấy câu? - Đoạn văn có 4 câu.
? Trong đoạn văn có hững chữ nào phải viết hoa ? - Hồi, Cậu, Tối,Chẳng và tên riêng: Trần Quốc
Khái, Lê.
- Giúp HS nhận xét: chữ dễ viết sai.
HD Cách trình bày.
*GV đọc từng câu cho HS viết vào vở.
* GV chấm chữa bài - nhận xét từng bài về nội dung , chữ viết , cách trình bày.
2/ HD HS làm bài tập :
Bài2 / GV nêu yêu cầu chọn bài 2a.
GV mở bảng phụ gọi hai HS đọc điền đúng tr / ch vào bảng con.
Nhận xét bài làm
GV kết luận.
IV/Củng cố - Dặn dị : Về hồn chỉnh bài, ghi nhớ phần chính tả
IV- Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
----------------------------------------------Tốn ( 102 )
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10.000
Thời gian dự kiến: 35 phút
I/Mục tiêu:
- Biết trừ các số trong phạm vi 10.000 (bao gồm đặt tính và tính đúng).
- Biết giải tốn có lời văn ( có phép trừ các số trong phạm vi 10 000).
- HS làm bài 1,2 b, 3, 4.
II/Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ :

HS lên bảng làm bài
Chữa bài tập .
B . Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài
2.GV hướng dẫn HS tự thực hiện phép tính trừ 8652 - 3912
GV viết 8652 - 3912=? YC HS nêu nhiệm vụ phải thực hiện.
- YC HS tự làm bài
- Gọi một vài HS nêu lại cách tính. Rồi cho HS viết lại hiệu
- Muốn trừ hai số có đến bốn chữ số ta làm thế nào?
- Chốt lại cách làm.
3. thực hành .
Bài 1. Tính:
GV cho HS tự làm và chữa bài.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
GV cho HS tự làm và chữa bài.
Lưu ý HS khi đặt tính phải viết các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau và không quên
viết dấu"-"


Bài 3, Giải toán:
GV yêu cầu HS đọc đầu bài , tóm tắt đề bài rồi tự giải.
Chú ý trong q trình làm bài, YC HS đặt tính ở vở nháp.
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm rồi xác định trung điểm 0 của đoạn thẳng đó.
GV YC HS tự làm bài (nêu tên trung điểm của từng cạnh).
GV kết luận
IV/Củng cố - Dặn dò :
Về hoàn chỉnh bài và học bài
IV- Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

-----------------------------------------------TN-XH ( Tiết 41 )
THÂN CÂY .
Thời gian dự kiến: 35 phút
I/ MỤC TIÊU :
Sau bài học , HS biết :
- Nhận dạng và kể được tên một số cây có thân mọc đứng, thân leo, thân bò; thân gỗ, thân thảo.
- Phân loại một số cây theo cách mọc của thân ( đứng, leo, bò ) và theo cấu tạo của thân
( thân gỗ, thân thảo ).
GDKNS:
-Kĩ năng tìm kiếm v xử lí thơng tin: Quan sát và so sánh đặc điểm một số loại thân cây.
-Tìm kiếm, phân tích, tổng hợp thông tin để biết giá trị của thân cây với đời sống của cây, đời
sống động vật và con người.
II/ CHUẨN BỊ :
Các hình trong SGK trang 78, 79.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
A.Ổn định: KHỞI ĐỘNG
B.Bài cũ : Thực vật
+ Nói tên từng bộ phận của mỗi cây
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
C.Bài mới :
1.Phần đầu: KHM PH
 Giới thiệu bài
 Hoạt động 1 : Làm việc với SGK theo nhóm
Mục tiêu: Nhận dạng và kể được tên một số cây có thân mọc đứng, thân leo, thân gỗ, thân
thảo.
Cách tiến hành :
- Giáo viên cho học sinh quan sát các hình trang 78, 79 trong SGK và trả lời theo gợi ý: chỉ và
nói tên các cây có thân mọc đứng, thân leo, thân bị trong các hình. Trong đó, cây nào có thân gỗ
(cứng), cây nào có thân thảo ( mềm )
- Giáo viên u cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình.

- GV ghi kết quả thảo luận của các nhóm vào bảng
Hình

Tên cây

Cách mọc

Cấu tạo


Đứng Bò Leo
1
2

Cây nhãn

x

Thân gỗ Thân thảo
(cứng) ( mềm )
x

Cây bí đỏ
x
x
( bí ngơ )
3
Cây dưa chuột
x
x

4 Cây rau muống
x
x
5
Cây lúa
x
x
6
Cây su hào
x
x
7
Các cây gỗ
x
x
trong rừng
- + Cây su hào có gì đặc biệt ? Cây su hào có thân phình to thành củ.
 Kết luận : Các cây thường có thân mọc đứng; một số cây có thân leo, thân bị.
- Có loại cây thân gỗ, có loại cây thân thảo
- Cây su hào có thân phình to thành củ
 Hoạt động 2 : Thực hành
Mục tiêu: Phân loại một số cây theo cách mọc của thân ( đứng, leo, bò ) và theo cấu tạo
của thân ( thân gỗ, thân thảo )
Cách tiến hành :
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc :
Cấu tạo
Cách mọc

Thân gỗ


Thân thảo

Đứng

xoài, kơ-nia, cau, bàng,
rau ngót, phượng vĩ ,
bưởi

Ngơ, Cà chua,
Tía tơ, Hoa cúc

Bị
Leo

Mây

Bí ngơ, Rau má ,
Lá lốt, Dưa hấu
Mướp, Hồ tiêu,
Dưa chuột

Nhận xét – Dặn dị :
IV- Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
---------------------------------------------------Thủ cơng (Tiết 21)
ĐAN NONG MỐT (Tiết1)
Thời gian dự kiến: 35 phút
I/ Mục tiêu :
- Biết cách đan nong mốt.

- Kẻ, cắt được các nan tương đối đều nhau.
- Đan được nong mốt. Dồn được nan nhưng có thể chưa khít. Dán được nẹp xung quanh tấm đan.


II/Đồ dùng dạy học:
Dụng cụ , giấy thủ công , quy trình đan.
III/ Các hoạt động dạy học:
Giới thiệu bài
HĐ1 : Giáo viên HDHS quan sát và nhận xét.
MT : HS nắm vững các quy trình đan nong mốt.
Cách tiến hành :
- GV giới thiệu mẫu đan.
- Yêu cầu HS liên hệ thực tế : Đan nong mốt được áp dụng để làm đồ dùng nào ?
- GV chốt thường áp dụng để đan rổ, rá.
HĐ2 : Hướng dẫn mẫu.
MT : HS nắm được cách đan nong mốt đúng quy trình kỹ thuật.
Cách tiến hành :
GV làm mẫu và hướng dẫn theo từng bước :
Bước 1 : kẻ cắt nan đan.
- Cắt nan ngang ( 7 nan, mỗi nan rộng 1 ô, dài 8 ô )
- Cắt nan dọc : cắt hình vng có cạnh 9 ơ,sau đó cắt theo đường kẻ trên giấy.
Bước 2 : Đan nong mốt:
- Đan lần 1: cất một nan, đè một nan và đặt nan ngang vào.
- Đan lần 2 đè ngược lại.
Bước 3 : Dán đè nan cuối cùng để nan không trôi ra.
IV Củng cố dặn dò . Nhận xét tiết học
IV- Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
______________________________________________________________________________

Thứ tư ngày 24 tháng 1 năm 2018
MĨ THUẬT –TIẾT 21
THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT TÌM HIỂU VỀ TƯỢNG
Thời gian dự kiến 35’
I-Mục tiêu:
- Bước đầu tiếp xúc, làm quen với nghệ thuật điêu khắc.
- Biết cách quan sát, nhận xét hình khối, đặc điểm của các pho tượng.
II-Chuẩn bị:
1)GV:-Một vài pho tượng thạch cao loại nhỏ. Anh các tác phẩm nổi tiếng ở Việt Nam
2)HS: VMT
III-Các hoạt động dạy học:
1)Hoạt động 1:KTBC
-Gv kiểm tra đồ dùng học tập
2)Hoạt động 2:Giới thiệu bài
*NGLL: (HĐ vui chơi): Trò chơi “Nặn tượng”
GV chọn từ 3-5 cặp, mỗi cặp phân công một em làm tượng và một em nặn trong khoảng thời
gian quy định. GV tổ chức cho HS nhận xét, tuyên dương cặp nào nặn và làm tượng đẹp. Từ
đó dẫn vào bài học
3-Hoạt động 3: Tìm hiểu về tượng
*Mục tiêu: Bước đầu tiếp xúc, làm quen với nghệ thật điêu khắc
-Trên cơ sở trả lời của hs gv hướng dẫn hs quan sát ảnh hoặc các pho tượng thật và tóm tắt


-Anh chụp các pho tượng nên ta chỉ nhìn thấy một mặt như tranh
-Các pho tượng này hiện đang được trưng bày tại bảo tàng mĩ thuật VN
-Hs quan sát hình ở vở trả lời các câu hỏi
-Hãy kể tên các pho tượng
-Pho tượng nào là tượng Bác Hồ, tượng nào là tượng anh hùng liệt sĩ
-Hãy kể tên chất liệu của mỗi pho tượng
-Gv nhấn mạnh. Tượng rất phong phú về kiểu dáng . có tượng tư thế ngồi,có tượng đứng, tượng

chân dung
4-Hoạt động 4: Thực hành
*Mục tiêu: Biết cách quan sát, nhận xét hình khối, đặc điểm của các pho tượng
HS có năng khiếu chỉ ra những hình ảnh về tượng mà em yêu thích
-Gv gợi ý cho hs tìm cách thể hiện nội dung vẽ tranh như đã hướng dẫn
-Vẽ màu phù hợp với nội dung màu có đậm có nhạt
5-Hoạt động 5: Nhận xét đánh giá
-Chọn một số bài nhận xét
6-Hoạt động 6:Củng cố
-Nhắc hs về nhà hoàn thành
IV-Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
-------------------------------------------------------Tập đọc ( Tiết 63 )
BÀN TAY CÔ GIÁO
Thời gian dự kiến 35’
I/ Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Hiểu ND: Ca ngợi đơi bàn tay kì diệu của cô giáo (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2-3
khổ thơ).
II/Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ chép nội dung luyện đọc thuộc lòng
III/ Các hoạt động dạy học:
Kiểm tra bài cũ : HS đọc bài" Ông tổ nghề thêu ", trả lời câu hỏi SGK.
1.Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn luyện đọc :
GV đọc diễn cảm bài thơ : Giọng ngạc nhiên khâm phục nhấn giọng vào các từ ngữ thể hiện sự
khéo léo.
GV gọi HS nối tiếp nhau đọc dòng .-GV sửa lỗi phát âm.
HS đọc nối tiếp khổ thơ.- GV giúp HS hiểu nghĩa những từ ngữ được chú thích trong bài

HS đọc nối tiếp theo nhóm .
3.Tìm hiểu bài:
GV nêu câu hỏi gọi HS trả lời.
- Từ mỗi tờ giấy cô giáo đã làm ra những gì ?
- Đọc thầm bài quan sát tranh SGK và tả lại bức tranh đó ?
? Em hiểu hai dịng thơ cuối như thế nào ?
GV nhận xét.chốt nội dung bài thơ.


4 : HS biết đọc thuộc lòng bài thơ.
GV treo bảng phụ viết sẵn bài thơ.
GV hướng dẫn luyện đọc và thi đọc thuộc lịng dưới nhiều hình thức
Nhận xét bình chọn bạn đọc hay.
4/Củng cố - Dặn dị : - Về hoàn chỉnh bài và học bài
IV- Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
--------------------------------------------------------Toán ( Tiết 103)
LUYỆN TẬP
Thời gian dự kiến 35’
I/Mục tiêu:
- Biết trừ nhẩm các số trịn trăm, trịn nghìn, có đến bốn chữ số.
- Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải tốn bằng 2 phép tính.
- HS làm BT 1, 2, 3, 4 giải được 1 cách.
II/Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
A. kiểm tra bài cũ :
Chữa bài tập 2,3.
B . Dạy bài mới:
*Mục tiêu: Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến 4 chữ số

*Bài 1/105:
a-GV viết lên bảng phép trừ 8000 – 5000 và yêu cầu HS phải tính nhẩm và tự nêu phép trừ
Vậy : 8000 – 5000 = 3000.
b-Yêu cầu HS tự làm bài các bài còn lại :Nhận xét, chữa bài
*Bài 2/105:
-GV viết lên bảng phép trừ 5700 – 200 . Yêu cầu HS phải tính nhẩm
-Cho HS nêu cách tính nhẩm
-Cho HS tự làm tiếp các bài còn lại
-Nhận xét, chữa bài
*Bài 3/105: Biết trừ các số có đên 4 chữ số
-Yêu cầu 1HS nêu đề bài
- HS tự làm bài
-Yêu cầu vài HS nêu cách tính
-Nhận xét, chữa bài
*Bài 4/105: Vận dụng vào giải tốn
-Nêu u cầu của bài
-u cầu HS nêu tóm tắt bài toán
-Yêu cầu HS tự giải vào vở nháp
-Mời HS làm bài xong lên giải
-Nhận xét, sữa sai
IV/Củng cố - Dặn dò :
Về xem lại bài.
IV-Phần bổ sung:


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
------------------------------------------------Luyện từ và câu ( Tiết 21 )
NHÂN HỐ. ƠN TẬP
CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU ?

Thời gian dự kiến 35’
I/ Mục tiêu:
1. Nắm được 3 cách nhân hố (BT 2)
2. Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đâu? BT3.
3.Trả lời được câu hỏi về thời gian, địa điểm trong bài tập đọc đã học ( BT4a/ b hoặc a/c).
II/Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ chép nội dung bài tập1,2
III/ Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ : HS làm bài tập 1 tuần 20.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài tập1.
GV treo bảng phụ Gọi HS đọc diễn cảm bài thơ.
* Bài tập 2
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV gọi ba nhóm lên bảng thi tiếp sức.
- GV cùng cả lớp nhận xét bổ sung, chốt lời giải đúng
- GV chỉ bảng kết quả, hỏi : Qua bài tập trên , các em thấy có mấy cách nhân hố sự vật ?
+ Gọi sự vật bằng từ dùng để gọi con người.
+ Tả sự vật bằng từ dùng để tả con người.
+ Nói với sự vật thân mật như nói với con người.
Tên sự vật được nhân
hoá
a) Các sự vật được gọi
bằng
Mặt trời
ơng
Mây
Chị
Trăng sao
đất


nóng lịng chờ đợi, hả
hê uống nước
xuống

Mưa
Sấm

Cách nhân hoá
b) Các sự vật được tả
bằng những từ ngữ
bật lửa
kéo đến
trốn

ơng

c) Cách tác giả nói với mưa

Tác giả nói với mưa thân mặt
như nói với một người bạn:
xuống đi nào, mưa ơi!

vỗ tay

* Bài tập 3
GV nêu yêu cầu.
GV nhắc các em đọc kỹ từng câu văn, xác định đúng bộ phận nào trong câu trả lời cho câu hỏi ở
đâu ?
GV gọi 3 HS lên bảng gạch dưới bộ phận câu.



GV chốt lại nội dung.
a) Trần Quốc Khái quê ở huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây.
b) Ơng học nghề thêu ở Trưng Quốc trong một lần đi sứ.
c) Để tưởng nhớ công lao của TQK, nhân dân lập đền thờ ở quê hương ông.
*Bài tập 4.
GV nhắc HS dựa vào bài " ở lại với chiến khu " để trả lời câu hỏi.
Câu chyện trong baì diễn ra khi nào và ở đâu? - Câu chuyện trong bài diễn ra vào thời kì kháng
chiến chống thực dân Pháp, ở chiến khu.
- Trên chiến khu các chiến sĩ nhỏ tuổi sống ở đâu? - Trên chiến khu các chiến sĩ nhỏ tuổi sống
ở trong lán.
- Vì lo cho các chiến sĩ nhỏ tuổi, trung đoàn trưởng khuyên họ về đâu? - Vì lo cho các chiến sĩ
nhỏ tuổi, trung đồn trưởng khuyên họ về sống với gia đình.
Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
4/Củng cố - Dặn dò :
Về hoàn chỉnh bài và học bài
IV- Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
-------------------------------------------------TNXH (Tiết 42 )
THÂN CÂY (TT)
Thời gian dự kiến 35’
I. Mục tiêu:
- Nêu được chức năng của thân đối với đời sống của thực vật và ích lợi của thân cây đối với
đời sống con người.
* GD KNS: Có kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin; kĩ năng phân tích, tổng hợp.
II. Chuẩn bị:
- Các hình trong SGK trang 80, 81
III.Các hoạt động dạy học:

1.Hoạt động 1:(16’)Thảo luận
H:Rạch vào thân cây đu đủ bạn thấy gì? -có nhựa chảy ra.
+Bấm một ngọn cây nhưng không làm đứt rời khỏi thân, vài ngày sau bạn thấy thế nào? -ngọn cây
bị héo do khơng nhận đủ nhựa cây.
+Thân cây cịn có khả năng nào khác? -nâng đỡ, mang lá, hoa, quả
-Nhận xét, tuyên dương
Kết luận:
2.Hoạt động 2:(18’) -Chia nhóm.
-Gợi ý:Kể tên 1 số thân cây dùng làm thức ăn cho người, động vật.
+Kể tên 1 số thân cây cho gỗ để làm nhà, đóng tàu..
+Kể tên 1 số thân cây cho nhựa
-Nhận xét, tuyên dương
Kết luận:
Củng cố , dặn dò :(2’)


-Xem bài sau.
IV- Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Thứ năm ngày 25 tháng 1 năm 2018
THỂ DỤC- TIẾT 42
ƠN NHẢY DÂY - TRỊ CHƠI : LÒ CÒ TIẾP SỨC
Thời gian dự kiến: 35 phút
I-Mục tiêu:
- Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân và thực hiện đúng cách so dây, chao dây, quay dây.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II/ Chuẩn bị: Sân trường, còi, dây
III/ Các hoạt động dạy học:

NỘI DUNG
ĐLVĐ
BPTC
1. Phần mở đầu:
5 phút
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
- 4 hàng dọc
- Tập bài thể dục phát triển chung
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân
Chơi trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ”
25 phút
2. Phần cơ bản:
- theo khu vực
-Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân
– HS tập theo tổ
-Chơi trò chơi :Lò cò tiếp sức”
- quan sát
-HS nhắc lại cách chơi- Thi đua theo tổ
Vài lần
- Cho hs khởi động
- hàng dọc
- Cách chơi: Gv hô lệnh
- Gv cho hs chơi theo tổ. GV theo dõi hs, giúp đỡ hs
3. Phần kết thúc:
5 phút
- vòng tròn
-Tập 1 số động tác hồi tỉnh, hít thở sâu
- GV và hs hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học
IV-Phần bổ sung:

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
__________________________
Tập viết (Tiết 21)
ÔN CHỮ HOA : O , Ô, Ơ
Thời gian dự kiến: 35 phút
I/ Mục tiêu:


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ô ( 1 dòng), L, Q ( 1 dòng); viết đúng tên riêng Lãn Ơng
( 1 dịng) và câu ứng dụng: Ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây / Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người ( 1
lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
- GDBVMT : GD học sinh tình yêu quê hương qua câu ca dao
II/Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ viết hoa O, Ô Ơ.
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ :
Gọi HS lên bảng viết, lớp viết bảng con : Nguyễn, Nhiễu.
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
a/ Luyện viết chữ viết hoa.
GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết O , Ô, Ơ ,Q, T.
b/ Luyện viết từ ứng dụng tên riêng.
GV giới thiệu về Lãn Ơng: Lãn Ơng chính là Hải Thượng Lãn ông Lê Hữu Trác(1720- 1792 là
một lương y nổi tiếng, sống vào cuối đời nhà Lê. Hiện nay, một phố cổ của Thủ đô Hà Nội mang
tên Lãn Ông.)
- HS đọc câu ứng dụng viét bảng con
c/ Luyện viết câu ứng dụng.

GV giúp HS hiểu: ổi Quảng Bá, Hồ Tây , Hàng Đào là những địa danh ở thủ đơ Hà Nội. Từ đó
hiểu nội dung câu ca dao : Ca ngợi những sản vật quý, nổi tiếng ở Hà Nội.
3. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
GV nêu yêu cầu về số dòng viết
4. chấm chữa bài và nhận xét.
IV/Củng cố - Dặn dị :
Về hồn chỉnh bài và học bài
IV- Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
______________________________
Toán (Tiết 104)
LUYỆN TẬP CHUNG
Thời gian dự kiến 35’
I/Mục tiêu:
- Biết cộng trừ ( nhẩm và viết ) các số trong phạm vi 10 000.
- Giải bài tốn bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
- Làm bài 1 cột 1,2 Bài 2, 3, 4.
II/Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
A. kiểm tra bài cũ : Chữa bài tập 2.
B . Dạy bài mới:
Bài 1, Tính nhẩm:
Yêu cầu HS nêu cách nhẩm. - GV nhận xét.
Bài 2, Đặt tính rồi tính.


GV yêu cầu HS nêu cách tính.
2 em lên bảng làm. - Lớp làm vở.
Bài 3 : Giải toán

GV cho HS tự đọc bài tập, tự tóm tắt làm bài cá nhân
GV chữa bài chốt lời giải đúng.
Bài 4. Tìm x
GV gọi HS nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Yêu cầu HS nêu cách kiểm tra lại kết quả tìm x.
a) X + 1909 = 2050
X = 3705 + 586
X = 4291
b) X - 586 = 3705
X = 2050 - 1909
X = 141
Bài 5.
GV HDHS xếp hình
IV/Củng cố - Dặn dò :
Về học bài
IV- Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
--------------------------------------------------------ÂM NHẠC –TIẾT 19
HỌC HÁT BÀI “CÙNG MÚA HÁT DƯỚI TRĂNG”
Thời gian dự kiến 35’
I-Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc g đệm theo bài hát.
- Biết g đệm theo phách.
II-Đồ dùng dạy học:
-Nhạc cụ băng nhạc máy nghe, nhạc cụ gõ
III-Các hoạt động dạy học:
1)Hoạt động 1:KTBC
1-Hoạt động 1: Dạy bài hát Cùng múa ht dưới trăng

*NGLL: Giới thiệu về nhạc sĩ Hoàng Lân.
- Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp âm nhạc của Hoàng Lân.
- Cho HS nghe một vài bài hát của Hoàng Lân.
-Gv hát mẫu. Cả lớp đọc lời ca,từng câu
-Dạy hát từng câu
2-Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp 3/8
-Trò chơi âm nhạc : hs ngồi đối diện nhau phách 1 từng em vỗ tay phách thou 2 và 3 các em lần
lượt vỗ vào lòng bàn tay của nhau. Cứ tiếp tục vừa đếm 1,2,3 vừa chơi nhịp nhàng và đổi taykhi
hs đã thực hiện thành thạo
III-Hoạt động cuối cùng:
-Hs về học thuộc bài hát
IV-Phần bổ sung:


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
______________________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 26 tháng 1 năm 2018
Chính tả - nhớ viết (Tiết 42 )
BÀN TAY CÔ GIÁO
Thời gian dự kiến 35’
I/ Mục tiêu:
- Nhớ viết đúng bài " Bàn tay cơ giáo". Trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ 4 chữ.
- Làm đúng BT 2 a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn.
iI/Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ chép BT2.
III/ Các hoạt động dạy học:
A -Kiểm tra bài cũ :GV đọc cho HS viết bảng những chữ tiết trước viết nhầm nhiều.
B-Dạy bài mới
1 Giới thiệu bài

2 -HD HS nghe - viết
GV nêu YC, MĐ của bài.
GV gọi HS đọc thuộc lòng bài viết
? Từ bàn tay khéo léo của cô giáo các em đã thấy những gì? - Từ bàn tay co giáo em đã thấy:
chiếc thuyền, ơng mặt trời, sóng biển.
- Bài thơ nói lên điều gì? - Bài thơ cho em biết bàn tay cơ giáo khéo léo mềm mại như có phép
màu đã mang đến cho chúng em niềm vui và bao điều kì lạ.
- Bài thơ có mấy khổ? - Bài thơ có 5 khổ thơ.
Mỗi dịng thơ có mấy chữ? - Mỗi dịng thơ có 4 chữ.
Chữ đầu dịng thơ phải viết như thế nào? - Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa và viết lùi vào 3 ô.
- Giữa hai khổ thơ ta trình bày nmhư thế nào? - Giữa hai khổ thơ để cách một dòng.
HDHS luyện viết từ dễ viết sai:
HD Cách trình bầy.
GV cho HS nhớ - viết
C. GV chấm ,chữa bài
3 - HD HS làm BT
GV chọn làm BT 2a
HS làm bài cá nhân.
GV theo dõi HS làm bài
GV gọi 3HS lên bảng thi điền đúng, nhanh âm đầu tr/ ch vào chỗ trống .
Cả lớp và GV nhận xét về chính tả
chốt lại lời giải đúng.
IV/Củng cố - Dặn dị : - Về hồn chỉnh bài, ghi nhớ phần chính tả.
V- Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
----------------------------------------------------Tốn (Tiết 105 )


THÁNG- NĂM

Thời gian dự kiến 35’
I/Mục tiêu:
- Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm.
- Biết một năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng trong năm; biết số ngày trong tháng; biết xem
lịch.
- Bài tập cần làm: Dạng bài 1, bài 2 (sử dụng tờ lịch cùng với năm học)
II/ Đồ dùng dạy học : Tờ lịch năm 2005.
III/ Các hoạt động dạy học:
A. kiểm tra bài cũ :
Chữa bài tập 2.
HS lên bảng làm bài
Nhận xét.
B . Dạy bài mới:
*Giới thiệu bài
1. Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng.
* Giới thiệu tên gọi các tháng trong năm .
- GV treo tờ lịch năm 2006 HDHS quan sát :
+ Một năm có bao nhiêu tháng ? là những tháng nào ?
Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
* Giới thiệu số ngày trong từng tháng.
GVHDHS quan sát lịch của từng tháng.
+ Tháng 1 có bao nhiêu ngày ?
+ Tiếp tục như vậy với các tháng tiếp theo .
Nhận xét nội dung .
3. thực hành .
Bài 1 GV nêu yêu cầu.
GV cho HS tự làm và chữa bài.
Lưu ý Tháng hai có bao nhiêu ngày.
Bài 2,
GV yêu cầu HS quan sát - TLCH

GV kết luận
IV/Củng cố - Dặn dị :
Về hồn chỉnh bài và học bài
V- Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………
Tập làm văn (Tiết 21 )
NÓI VỀ NGƯỜI TRÍ THỨC
NGHE - KỂ : NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG
Thời gian dự kiến 35’
I/ Mục tiêu:
Rèn kĩ năng nói :
- Biết nói về trí thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm (BT1).
2. Nghe kể lại được câu chuyện ' nâng niu từng hạt giống " (BT2).


II/Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ chép ba câu hỏi gợi ý kể chuyện .
III/ Các hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ :
Gọi HS báo cáo về hoạt động trong tháng vừa qua.
B-Dạy bài mới
1 Giới thiệu bài
GV nêu YC, MĐ của bài.
2 Hướng dẫn học sinh làm bài .
BT 1 :
GV YC HS quan sát tranh và nói rõ những người trí thức trong bức tranh đó là ai , họ đang làm
việc gì ?
GV nhắc HS trả lời rõ ràng , đầy đủ , thành câu
Cả lớp và GV NX , chấm điểm

BT2 :
GV nêu yêu cầu của bài
GV giới thiệu về Lương Định Của.
GV kể chuyện 2-3 lần
GV kể xong lần 1 ,hỏi:
- Viện nghiên cứu nhận được q gì ?
- Vì sao ơng Lương Định Của không đem gieo ngay cả mười hạt giống ?
- Ông Lương Định Của đã làm gì để bảo vệ giống lúa ?
GV kể lần 2 .
- Câu chuyên giúp êm hiểu điều gì về nhà nơng học Lương Định Của ?
GVHDHS bình chọn bạn kể hay.
3 Củng cố , dặn dò
GV NX tiết học - dặn tiết sau.
IV- Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
----------------------------------------------Sinh hoạt - Tiết 21
KIỂM ĐIỂM CUỐI TUẦN
I . MỤC TIÊU :
- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt
động .
- Hoà đồng trong sinh hoạt tập thể .
II. CHUẨN BỊ :
- Kế hoạch tuần tới.
- Báo cáo tuần qua .
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1 Báo cáo công tác tuần qua :
- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua .
- Lớp trưởng tổng kết chung .



- Giáo viên chủ nhiệm có nhận xét từng tổ về các mặt. Tuyên dương từng tổ, cá nhân có
thành tích tốt. Nhắc nhở những HS chưa thực hiện tốt nội quy lớp.
2. Triển khai công tác tuần tới :
- Duy trì sĩ số , chuyên cần
- Giúp đỡ HS chưa hồn thành.
- Thực hiện an tồn giao thơng
- Phong trào Xanh- Sạch – Đẹp
________________________________________________________________________

KNS BÀI 11: RÈN LUYỆN TÍNH KỶ LUẬT ( T 1)
Sgk/ 44 - TG: 35P
A.Mục tiêu:
Hiểu được lợi ích của việc rèn tính kỷ luật
Duy trì thói quen kỷ luật ở trường, lớp, ở nhà
B.PTDH: tranh ảnh, tài liệu THKNS/ 44, 45 , mặt cười, mặt buồn
C. Tiến trình dạy học
Hđ 1: Hđ 1: kể chuyện
- hs tự đọc câu chuyện “ TÔN TRỌNG LUẬT GIAO THƠNG ”
- Hs TL nhóm chia sẻ ND câu chuyện và tập kể trong nhóm
Hđ 2: Trải nghiệm
-GV tổ chức hs học nhóm hồn thành các BT trong SKN/ 44, 45
-GV nêu các tình huống BT- HS thể hiện sự đánh giá bằng cách TL nhóm, , nhóm
trưởng HD các thành viên trong nhóm TL, thống nhất ý kiến và bày tỏ bằng cách
giơ mặt cười,mặt mếu - Đại diện trình bày- Các nhóm NX, bổ sung- GV chốt
- Tổ chức NX, TUYÊN DƯƠNG
D. Bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×