Chuyên đề 11
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM KHẢO SÁT
TÍNH BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Chủ đề 1.1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Chủ đề 1.2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Chủ đề 1.3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Chủ đề 1.4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Chủ đề 1.5. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Chuyên đề 22
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM KHẢO SÁT
TÍNH BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
CHỦ ĐỀ 2.1. SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
CHỦ ĐỀ 2.2. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Chủ đề 2.3 - ĐIỂM ĐẶC BIỆT CỦA HỌ ĐƯỜNG CONG
Chuyên đề 33
Phương trình, Bất PT mũ và logarit
Chủ đề
3.1 LŨY THỪA
Chủ đề
3.2. LOGARIT
Chủ đề
3.3 HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
Chủ đề
3.4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Chủ đề
3.5. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Chun đề 44
Ngun hàm Tích phân - Ứng dụng
( 410 câu giải chi tiết )
Chủ đề
4.1. NGUYÊN HÀM
Chủ đề
4.2. TÍCH PHÂN
Chủ đề
4.3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Chuyên đề 55
SỐ PHỨC
Chủ đề 5.1. DẠNG ĐẠI SỐ VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ PHỨC
Chủ đề 5.2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC TRÊN TẬP SỐ PHỨC
CHỦ ĐỀ 5.3 TẬP HỢP ĐIỂM
Chuyên đề 66
BÀI TOÁN THỰC TẾ
6.1. LÃI SUẤT NGÂN HÀNG
6.2 BÀI TỐN TỐI ƯU
Chun đề 77
HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
CHỦ ĐỀ 7.1. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
CHỦ ĐỀ 7.2. QUAN HỆ VNG GĨC. VÉCTƠ TRONG KHƠNG GIAN
Chủ đề 7.3. KHOẢNG CÁCH – GÓC
CHỦ ĐỀ 7.4. KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Chủ đề 7.5. MẶT CẦU – MẶT NĨN – MẶT TRỤ
Chun đề 88
TỌA ĐỘ KHƠNG GIAN
8.1 : TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN
8.2 : PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
8.3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
8.4: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
8.5: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
8.6: GĨC VÀ KHOẢNG CÁCH
Chủ đề
3.4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Phương trình mũ cơ bản
a x b a 0, a 1
.
● Phương trình có một nghiệm duy nhất khi b 0 .
● Phương trình vơ nghiệm khi b 0 .
2. Biến đổi, quy về cùng cơ số
a f x a g x
3. Đặt ẩn phụ
0 a 1
a 1 hoặc f x g x .
f a
g x
t a g x 0
0 0 a 1
f t 0
.
Ta thường gặp các dạng:
2 f x
n.a f x p 0
● m.a
f x
f x
f x
● m.a n.b p 0 , trong đó a.b 1 . Đặt t a , t 0 , suy ra
●
m.a
2 f x
n. a.b
f x
p.b
2 f x
0
. Chia hai vế cho b
2 f x
1
b f x
t.
a
và đặt b
f x
t 0
.
4. Logarit hóa
0 a 1, b 0
a f x b
f x log a b .
● Phương trình
a
● Phương trình
f x
b
g x
log a a
hoặc
f x
log a b
g x
f x g x .log a b
logb a f x log b b g x f x .log b a g x .
5. Giải bằng phương pháp đồ thị
ax f x
o
Giải phương trình:
o
Xem phương trình
y f x
0 a 1 .
x
là phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị y a
0 a 1
và
. Khi đó ta thực hiện hai bước:
0 a 1
x
y f x
Bước 1. Vẽ đồ thị các hàm số y a
và
.
Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ thị.
6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
o
Tính chất 1. Nếu hàm số
phương trình
o
f x k
Tính chất 2. Nếu hàm số
y f x
trên
a; b
y f x
luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên
khơng nhiều hơn một và
a; b
thì số nghiệm của
f u f v u v, u , v a; b
liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) ; hàm số
.
y g x
liên tục và luôn nghịch biến (hoặc ln đồng biến) trên D thì số nghiệm trên D của phương trình
f x g x
o
khơng nhiều hơn một.
Tính chất 3. Nếu hàm số
y f x
luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên D thì bất phương trình
f u f v u v hoac u v ,
7. Sử dụng đánh giá
u, v D
.
o
Giải phương trình
f x g x
.
f x m
f x m
f x g x
g x m thì
g x m .
o Nếu ta đánh giá được
8. Bất phương trình mũ
Khi giải bất phương trình mu, ta cân chu y đến tnh đơn đi êu của hàm số mu.
a
f x
a
g x
a 1
f x g x
0 a 1
f x g x
. Tương tự với bất phương trình dạng:
Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:
a f x a g x
f x
a g x
a
f x
a g x
a
a M a N a 1 M N 0
.
Ta cung thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mu:
+ Đưa về cùng cơ số.
+
Đăt ẩn phụ.
y f x đồng biến trênthì:
y f x nghịch biến trênthì:
+ Sử dụng tnh đơn điêu:
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT – THƠNG HIỂU
Câu 1.
x
Cho phương trình 3
2
4 x 5
. 28.
A
9 tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là:
B. 27.
C. 26.
D. 25.
Hướng dẫn giải
Ta có:
3x
2
4 x 5
9 3x
2
4 x 5
x 1
32 x 2 4 x 5 2 x 2 4 x 3 0
x 3
3
3
Suy ra 1 3 28 . Chọn đáp án A
Câu 2.
x
Cho phương trình : 3
A.
2
3 x 8
S 2;5
5 61 5 61
S
;
2
2
C.
92x 1 , khi đó tập nghiệm của phương trình là:
5 61 5 61
S
;
2
2
B.
D.
S 2; 5
.
Hướng dẫn giải
3x
2
3 x 8
3x
2
92x 1
3 x 8
x 5
34x 2 x 2 3 x 8 4x 2 x 2 7 x 10 0
x 2
S 2;5
Vậy
x
1 x
3
Câu 3.
Phương trình
A. 1.
1
2
9 có bao nhiêu nghiệm âm?
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Hướng dẫn giải
x
x
2x
3
1
1
1
2 3. 2
x
9
3
3 .
Phương trình tương đương với 3
x
t 1
1
3t 2 t 2 t 2 3t 2 0
t
3 , t 0 . Phương trình trở thành
t 2 .
Đặt
x
1
1 x 0
● Với t 1 , ta được 3
.
x
1
2 x log 1 2 log 3 2 0
3
● Với t 2 , ta được 3
.
Vậy phương trình có một nghiệm âm.
x
2
Câu 4.
1
9 9.
3
Số nghiệm của phương trình
A. 2.
2 x 2
B. 4.
4 0
là:
C. 1.
Hướng dẫn giải
1
3x 9.
3
Phương trình tương đương với
x 1
4 0
x
1
1
3 3. 4 0 3x 3. x 4 0 32 x 4.3x 3 0
3
3
.
x
t 1
t 2 4t 3 0
x
t 3 .
Đặt t 3 , t 0 . Phương trình trở thành
x
● Với t 1 , ta được 3 1 x 0 .
x
● Với t 3 , ta được 3 3 x 1 .
Vậy phương trình có nghiệm x 0 , x 1 .
D. 0.
Câu 5.
Cho phương trình : 2
28
x 4
3
16 x
2
1
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
B. Tổng các nghiệm của phương tình là một số nguyên .
C. Nghiệm của phương trình là các số vơ tỉ.
D. Phương trình vơ nghiệm.
Hướng dẫn giải
2
28
x 4
3
x 1 x 1
2
28
16 x 1
x 4 4 x 2 1 7 x 3 3x 2 3
3
7 x 3 3x 2 3
x 1 x 1
x 3 x 2
3
7
x 0 x
3
x 3
x 7
3
.
7
S ;3
3 .
Nghiệm của phương trình là :
Vì
7
.3 7 0
3
. Chọn đáp án A
2
Câu 6.
Phương trình
2
28 x .58 x 0, 001. 105
A. 5.
1 x
có tổng các nghiệm là:
C. 7 .
B. 7.
D. – 5 .
Hướng dẫn giải
2.5
8 x 2
2
10 3.105 5 x 108 x 102 5 x 8 x 2 2 5 x x 1; x 6
Ta có : 1 6 5 . Chọn đáp án A
Câu 7.
x
x
Phương trình 9 5.3 6 0 có nghiệm là:
A. x 1, x log 3 2 .
B. x 1, x log3 2 .
C. x 1, x log 2 3 .
D. x 1, x log 3 2 .
Hướng dẫn giải
x
Đặt t 3 ( t 0 ), khi đó phương trình đã cho tương đương với
x log3 2
t 2
t 2 5t 6 0
t 3
x 1
Câu 8.
x
x1
Cho phương trình 4.4 9.2 8 0 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó,
tích x1. x2 bằng :
A. 2 .
B. 2 .
C. 1 .
Hướng dẫn giải
x
Đặt t 2 ( t 0 ), khi đó phương trình đã cho tương đương với
D. 1 .
t 4
4t 18t 8 0
t 1
2
x1 2
x 1
2
2
Vậy x1.x2 1.2 2 . Chọn đáp án A
Câu 9.
x
1 x
Cho phương trình 4 4 3 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phương trình vơ nghiệm.
B. Phương trình có một nghiệm.
C. Nghiệm của phương trình là ln lớn hơn 0.
2x
x
D. Phương trình đã cho tương đương với phương trình: 4 3.4 4 0 .
Hướng dẫn giải
x
Đặt t 4 ( t 0 ), khi đó phương trình đã cho tương đương với
t 4
t 2 3t 4 0
x 1
t 1( L)
Chọn đáp án A
x
Câu 10. Cho phương trình 9
A. 2 .
2
x 1
10.3x
2
x 2
1 0. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là:
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
Hướng dẫn giải
x
Đặt t 3
2
x 1
( t 0 ), khi đó phương trình đã cho tương đương với
t 3
2
3t 10t 3 0 1
t
3
2
3x x 1 3
3x 2 x 1 1
3
x 2
x 1
x 0
x 1
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng 2.
x
x 1
x
x 1
Câu 11. Nghiệm của phương trình 2 2 3 3 là:
.
A
x log 3
2
3
4.
B. x 1 .
C. x 0 .
Hướng dẫn giải
x
3
3
3
2 x 2 x 1 3x 3x 1 3.2 x 4.3x x log 3
4
2
2 4
2x
x 2
Câu 12. Nghiệm của phương trình 2 3.2 32 0 là:
D.
x log 4
3
2
3.
.
A
x 2;3
.
B.
x 4;8
.
C.
x 2;8
.
D.
x 3; 4
.
D.
x 0;1
.
Hướng dẫn giải
2 x 8
x 2
22 x 3.2 x 2 32 0 22 x 12.2 x 32 0 x
x 3
2 4
x
x
x
Câu 13. Nghiệm của phương trình 6.4 13.6 6.9 0 là:
.
A
x 1; 1
2 3
x ;
3 2 .
B.
.
C.
x 1; 0
.
Hướng dẫn giải
2x
x
3
3
6.4 13.6 6.9 0 6 13 6 0
2
2
x
x
x
3 x 3
2
2
3 x 2
x 1
3
2
x 1
x
x
x1
Câu 14. Nghiệm của phương trình 12.3 3.15 5 20 là:
x log 3 5 1 .
A.
B. x log 3 5 .
C. x log 3 5 1 .
D. x log 5 3 1 .
Hướng dẫn giải
x
x
x
x
x1
12.3x 3.15x 5 x1 20 3.3 5 4 5 5 4 0 5 4 3 5 0
3x1 5 x log 3 5 1