Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

lop 8 KHTN chu de 7 bai 17 cong va cong suat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.93 KB, 5 trang )

Tuần

Ngày soạn……./…../20….

Tiết

Ngày dạy……./…../20….
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
CHỦ ĐỀ 7. CÔNG, CÔNG SUẤT VÀ CƠ NĂNG
Bài 18. CÔNG CƠ HỌC. CÔNG SUẤT
(3 tiết)
Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

Ghi chú (học
liệu, TBDH)

A. Hoạt động khởi động (10 phút)
Mục tiêu
- Tìm hiểu cơng cơ học là gì? Trong trường hợp nào có cơng cơ học?
- Hoạt động cá nhân: tìm hiểu và - Tổ chức cho HS nghiên
ghi nhận các mục tiêu cần đạt.
cứu mục tiêu của tồn bài.
- Cá nhân đọc thơng tin A, quan - HDHS quan sát hình 18.1
sát hình 18.1, thảo luận chung và dự đốn
nhóm và nêu dự đốn
- Các nhóm trình bày báo cáo

- Ghi lên bảng các báo cáo
dự đốn của HS.



B. Hoạt động hình thành kiến thức (45 phút)
Mục tiêu
- Nêu được dấu hiệu để có cơng cơ học. Nêu được VD trong thực tế có cơng cơ
học và khơng có cơng cơ học.
- Phát biểu và viết được biểu thức tính cơng cơ học
- Phát biểu và viết được biểu thức tính cơng suất. Tính được cơng suất trong
trường hợp đơn giản.
1. Khi nào có cơng cơ học? khi - Tổ chức cho HS đọc thơng
nào khơng có cơng cơ học?
tin kiến thức và trả lời các
câu hỏi
- Đọc thông tin trả lời câu hỏi
- Tổ chức cho các nhóm
điền hồn chỉnh nội dung
b. Bị kéo xe, ơ tơ chở hàng, đá kiến thức.
quả bóng, xi lanh đang bơm
phun nước ra.
- Tổ chức cho các nhóm trao
c.
đổi KQ thống nhất.
- …. chuyển dời.
a. VD…

- … (… tác dụng lực… sinh


cơng…)
- Tổ chức
2. Cơng thức tính cơng.


- Tổ chức cho HS đọc thơng
- Đọc thơng tin, thảo luận nhóm tin, thảo luận nhóm trả lời
các câu hỏi.
trả lời.
- Hoạt động cá nhân: Ghi nhớ các
thông tin kiến thức
- Trả lời các câu hỏi.
1.
Ta có F = 200N, s= 100m
Cơng của lực là.
A = F.s = 200.100 = 20000 (N).

- Tổ chức cho HS trình bày,
2. Trọng lực khơng thực hiện trao đổi KQ chính xác.
cơng. Cơng sinh ra bằng 0. Vì
lực tác dụng vng góc với
phương dịch chuyển.
- HS trình bày, trao đổi KQ
3. Công suất

- Tổ chức cho các nhóm đọc
- Các nhóm đọc thơng tin và trả thơng tin và trả lời tiếp câu
lời tiếp câu hỏi .
hỏi .
1. Máy 1.
m1 = 1t = 1000kg

 F1 = P1 = 10000N
t1 = 1p = 60s

s = 5m
công suất của máy 1.
F .s

A
10000 .5
1
=833 W
P1 = t = t =60
1
1

Máy 2.
m2 = 2t = 2000kg

 F2 = P2 = 20000N
t1 = 3p = 180s
s = 5m
công suất của máy 2.


P

2

A F 2 . s 20000 .5
=
=
=555 , 6 W
t2

t2
180

=

- Tổ chức cho HS trình bày,
thảo luận, trao đổi KQ chính
Vậy máy 1 có cơng suất lớn hơn xác.
máy 2.
2. Công suất khi mang thùng
hàng từ tần 1 lớn hơn khi mang
từ tầng 3 lên 4. Vì cùng quãng
đường nhưng mất thời gian nhiều
hơn.
- Nhóm HS trình bày, trao đổi
thống nhất KQ
C. Hoạt động luyện tập (45 phút)
Mục tiêu
- Củng cố, hoàn thiện và khắc sâu kiến thức, kĩ năng.
- Tính được cơng và cơng suất trong các trường hợp đơn giản.
- HĐ cá nhân: HS trả lời nhanh - Tổ chức cho HS trả lời
các câu 1,2,3,4
nhanh các câu 1,2,3,4
1.
- b-c-e-g,

- Chia nhóm thực hiện các
BT:

- g lớn nhất.


Nhóm 1-2-3: bài 5 và 6

2.

Nhóm 4-5: bài 6 và 7

a. lực nâng
b. lực nâng
c. lực đẩy
d. trọng lực
3. Công của lực kéo là.
A = F.s= 5000.1000 =500000 J
= 5000 KJ.
4.
Vật rơi thẳng xuống. Trọng
lực thực hiện cơng.
- Nhóm thực hiện các BT:
Nhóm 1-2-3: bài 5 và 6
5.

- Tổ chức cho các nhóm
trình bày, trao đổi và thống
nhất kết quả.


Công của lực kéo là.
A = F.s= P.h= 200.2 =400 J
Công suất của người ấy là


P

¿

A 400
=
=10 W
t 40

6. Máy cày có cơng suất lớn hơn 6 lần. Vì cùng một sào đất máy cày chỉ mất
20 phút = 1/6 thời gian của trâu cày (mất 2 giờ = 120 phút).
Nhóm 4-5: bài 6 và 7
7.
Từ vận tốc v= 9km/h, suy ra trong 1 giờ (3600s) con ngựa kéo xe đi được đoạn
đường s = 9km = 9000m.
a) công của lực kéo của ngựa trên đoạn đường s là:
A = F.s = 200.9000 = 1800000J
công suất của ngựa là:
A

1800000

P = t =3600
b) Chứng minh:
P=

= 500W

A F .s F .v.t



 F .v
t
t
t

- Đại diện trình bày trao đổi và - Tổng hợp sửa chữa các sai
thống nhất kết quả.
sót cho HS khi trình bày.
- Chú ý sửa chữa các sai sót.
D. Hoạt động vận dụng (20 phút)
Mục tiêu.
- Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng liên quan đến lực
đẩy, sự nổi trong thực tiển.
- tìm hiểu, trả lời các câu hỏi - HDHS về tìm hiểu, trả lời
phần D
các câu hỏi phần D.
- Báo cáo KQ trên lớp ở tiết sau.

- Tổ chức cho HS nộp báo
cáo KQ tiết học sau.
- Chọn các báo cáo có câu
trả lời đầy đủ và đúng nhất
trình bày trên lớp.

D. Hoạt động tìm tịi mở rộng (15 phút)


Mục tiêu.
- Giúp HS tìm tịi mở rộng vốn hiểu biết về khoa học và tự nhiên xung quanh ta.

Tạo thói quen tự học tập.
- HDHS về tìm hiểu, viết thu - HDHS về tìm hiểu, viết
hoạch
thu hoạch
- Chia sẽ với các bạn trong lớp.

- Tổ chức cho HS dán báo
cáo KQ ở góc học tập (tiết
học sau.)
- Chọn các báo cáo có câu
trả lời đầy đủ và đúng nhất
trình bày trên lớp.



×