KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN SINH HỌC 8
Họ và tên: ................................................................................................Lớp 8A......
Mã đề: 821
I. Phần trắc nghiệm(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 1: Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm trong khoảng
A. 3000 – 3500 ml
B. 2500 – 3000 ml.
C. 1000 – 2000 ml.
D. 800 – 1500 ml.
Câu 2: Trong tế bào, ti thể có vai trị gì ?
A. Tổng hợp prơtêin
B. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm
C. Tham gia vào hoạt động hô hấp
D. Tham gia vào quá trình phân bào
Câu 3: Căn cứ vào đâu để người ta phân chia các nơron thành 3 loại : nơron hướng tâm,
nơron trung gian và nơron li tâm ?
A. Hình thái
B. Chức năng
C. Cấu tạo
D. Tuổi thọ
Câu 4: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ
yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Câu 5: Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố dinh dưỡng nào ?
A. Nước
B. Chất hữu cơ
C. Muối khống
D. Ơxi
Câu 6: Loại bạch cầu nào dưới đây tham gia vào hoạt động thực bào ?
A. Bạch cầu limphô
B. Bạch cầu ưa kiềm
C. Bạch cầu trung tính
D. Bạch cầu ưa axit
Câu 7: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao
lâu ?
A. 0,5 giây
B. 0,4 giây
C. 0,1 giây
D. 0,3 giây
Câu 8: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu
trên thành cơ quan này ?
A. Lớp màng bọc
B. Lớp niêm mạc
C. Lớp cơ
D. Lớp dưới niêm mạc
Câu 9: Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá ?
A. Dạ dày
B. Ruột non
C. Ruột già
D. Thực quản
Câu 10: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ảnh hưởng đến hệ hô hấp?
A. Nicôtin
B. Côcain
C. Moocphin
D. Hêrôin
II. Phần tự luận
Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ phù hợp với chức năng? (0,5 điểm)
Câu 2. Các bạch cầu tạo nên hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể ? (1 điểm)
Câu 3. Phân tích hoạt động của máu trong vịng tuần hồn nhỏ? (1 điểm)
Câu 4. Các chất có trong thức ăn được phân thành những nhóm nào? (1 điểm)
Câu 5. Thức ăn được biến đổi như thế nào trong khoang miệng? (1 điểm)
Câu 6. Một người hơ hấp bình thường là 18 nhịp / phút, mỗi nhịp hít vào với một lượng
khí là 450ml. Khi người ấy tập luyện hơ hấp sâu 13 nhịp / phút, mỗi nhịp hít vào 650ml
khơng khí. Tính lưu lượng khí lưu thơng, khí vơ ích ở khoảng chết, khí hữu ích ở phế
nang của người hô hấp thường và hô hấp sâu trong 1 phút? So sánh lượng khí hữu ích
giữa hơ hấp thường và hô hấp sâu? (1,5 điểm)
KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN SINH HỌC 8
Họ và tên: ................................................................................................Lớp 8A......
Mã đề: 822
I. Phần trắc nghiệm(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 1: Căn cứ vào đâu để người ta phân chia các nơron thành 3 loại : nơron hướng tâm,
nơron trung gian và nơron li tâm ?
A. Tuổi thọ
B. Cấu tạo
C. Chức năng
D. Hình thái
Câu 2: Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá ?
A. Ruột già
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Thực quản
Câu 3: Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm trong khoảng
A. 2500 – 3000 ml.
B. 3000 – 3500 ml
C. 800 – 1500 ml.
D. 1000 – 2000 ml.
Câu 4: Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố dinh dưỡng nào ?
A. Muối khống
B. Ơxi
C. Chất hữu cơ
D. Nước
Câu 5: Trong tế bào, ti thể có vai trị gì ?
A. Tham gia vào hoạt động hơ hấp
B. Thu nhận, hồn thiện và phân phối các sản phẩm
C. Tham gia vào quá trình phân bào
D. Tổng hợp prơtêin
Câu 6: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hồn tồn trong bao
lâu ?
A. 0,5 giây
B. 0,4 giây
C. 0,1 giây
D. 0,3 giây
Câu 7: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu
trên thành cơ quan này ?
A. Lớp màng bọc
B. Lớp niêm mạc
C. Lớp cơ
D. Lớp dưới niêm mạc
Câu 8: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ
yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
B. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
C. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Câu 9: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ảnh hưởng đến hệ hô hấp?
A. Nicôtin
B. Côcain
C. Hêrôin
D. Moocphin
Câu 10: Loại bạch cầu nào dưới đây tham gia vào hoạt động thực bào ?
A. Bạch cầu ưa axit
B. Bạch cầu ưa kiềm
C. Bạch cầu limphô
D. Bạch cầu trung tính
II. Phần tự luận
Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ phù hợp với chức năng? (0,5 điểm)
Câu 2. Các bạch cầu tạo nên hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể ? (1 điểm)
Câu 3. Phân tích hoạt động của máu trong vịng tuần hồn nhỏ? (1 điểm)
Câu 4. Các chất có trong thức ăn được phân thành những nhóm nào? (1 điểm)
Câu 5. Thức ăn được biến đổi như thế nào trong khoang miệng? (1 điểm)
Câu 6. Một người hơ hấp bình thường là 18 nhịp / phút, mỗi nhịp hít vào với một lượng
khí là 450ml. Khi người ấy tập luyện hơ hấp sâu 13 nhịp / phút, mỗi nhịp hít vào 650ml
khơng khí. Tính lưu lượng khí lưu thơng, khí vơ ích ở khoảng chết, khí hữu ích ở phế
nang của người hô hấp thường và hô hấp sâu trong 1 phút? So sánh lượng khí hữu ích
giữa hơ hấp thường và hô hấp sâu? (1,5 điểm)
KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN SINH HỌC 8
Họ và tên: ................................................................................................Lớp 8A......
Mã đề: 823
I. Phần trắc nghiệm(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 1: Loại bạch cầu nào dưới đây tham gia vào hoạt động thực bào ?
A. Bạch cầu ưa kiềm
B. Bạch cầu limphô
C. Bạch cầu trung tính
D. Bạch cầu ưa axit
Câu 2: Trong tế bào, ti thể có vai trị gì ?
A. Thu nhận, hồn thiện và phân phối các sản phẩm
B. Tham gia vào hoạt động hơ hấp
C. Tham gia vào q trình phân bào
D. Tổng hợp prơtêin
Câu 3: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hồn tồn trong bao
lâu ?
A. 0,1 giây
B. 0,3 giây
C. 0,4 giây
D. 0,5 giây
Câu 4: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu
trên thành cơ quan này ?
A. Lớp màng bọc
B. Lớp dưới niêm mạc
C. Lớp cơ
D. Lớp niêm mạc
Câu 5: Căn cứ vào đâu để người ta phân chia các nơron thành 3 loại : nơron hướng tâm,
nơron trung gian và nơron li tâm ?
A. Tuổi thọ
B. Hình thái
C. Cấu tạo
D. Chức năng
Câu 6: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ
yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
C. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Câu 7: Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm trong khoảng
A. 800 – 1500 ml.
B. 1000 – 2000 ml.
C. 3000 – 3500 ml
D. 2500 – 3000 ml.
Câu 8: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ảnh hưởng đến hệ hơ hấp?
A. Nicôtin
B. Côcain
C. Hêrôin
D. Moocphin
Câu 9: Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá ?
A. Ruột non
B. Ruột già
C. Thực quản
D. Dạ dày
Câu 10: Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố dinh dưỡng nào ?
A. Ôxi
B. Nước
C. Chất hữu cơ
D. Muối khoáng
II. Phần tự luận
Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ phù hợp với chức năng? (0,5 điểm)
Câu 2. Các bạch cầu tạo nên hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể ? (1 điểm)
Câu 3. Phân tích hoạt động của máu trong vịng tuần hồn nhỏ? (1 điểm)
Câu 4. Các chất có trong thức ăn được phân thành những nhóm nào? (1 điểm)
Câu 5. Thức ăn được biến đổi như thế nào trong khoang miệng? (1 điểm)
Câu 6. Một người hơ hấp bình thường là 18 nhịp / phút, mỗi nhịp hít vào với một lượng
khí là 450ml. Khi người ấy tập luyện hơ hấp sâu 13 nhịp / phút, mỗi nhịp hít vào 650ml
khơng khí. Tính lưu lượng khí lưu thơng, khí vơ ích ở khoảng chết, khí hữu ích ở phế
nang của người hô hấp thường và hô hấp sâu trong 1 phút? So sánh lượng khí hữu ích
giữa hơ hấp thường và hô hấp sâu? (1,5 điểm)
KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN SINH HỌC 8
Họ và tên: ................................................................................................Lớp 8A......
Mã đề: 824
I. Phần trắc nghiệm(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 1: Trong tế bào, ti thể có vai trị gì ?
A. Thu nhận, hồn thiện và phân phối các sản phẩm
B. Tham gia vào hoạt động hơ hấp
C. Tham gia vào q trình phân bào
D. Tổng hợp prơtêin
Câu 2: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ
yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
C. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Câu 3: Loại bạch cầu nào dưới đây tham gia vào hoạt động thực bào ?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa axit
C. Bạch cầu limphô
D. Bạch cầu ưa kiềm
Câu 4: Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá ?
A. Ruột già
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Thực quản
Câu 5: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ảnh hưởng đến hệ hô hấp?
A. Moocphin
B. Côcain
C. Hêrôin
D. Nicôtin
Câu 6: Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm trong khoảng
A. 800 – 1500 ml.
B. 1000 – 2000 ml.
C. 3000 – 3500 ml
D. 2500 – 3000 ml.
Câu 7: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hồn tồn trong bao
lâu ?
A. 0,1 giây
B. 0,5 giây
C. 0,3 giây
D. 0,4 giây
Câu 8: Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố dinh dưỡng nào ?
A. Ôxi
B. Nước
C. Chất hữu cơ
D. Muối khoáng
Câu 9: Căn cứ vào đâu để người ta phân chia các nơron thành 3 loại : nơron hướng tâm,
nơron trung gian và nơron li tâm ?
A. Chức năng
B. Tuổi thọ
C. Hình thái
D. Cấu tạo
Câu 10: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu
trên thành cơ quan này ?
A. Lớp màng bọc
B. Lớp dưới niêm mạc
C. Lớp cơ
D. Lớp niêm mạc
II. Phần tự luận
Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ phù hợp với chức năng? (0,5 điểm)
Câu 2. Các bạch cầu tạo nên hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể ? (1 điểm)
Câu 3. Phân tích hoạt động của máu trong vịng tuần hồn nhỏ? (1 điểm)
Câu 4. Các chất có trong thức ăn được phân thành những nhóm nào? (1 điểm)
Câu 5. Thức ăn được biến đổi như thế nào trong khoang miệng? (1 điểm)
Câu 6. Một người hơ hấp bình thường là 18 nhịp / phút, mỗi nhịp hít vào với một lượng
khí là 450ml. Khi người ấy tập luyện hơ hấp sâu 13 nhịp / phút, mỗi nhịp hít vào 650ml
khơng khí. Tính lưu lượng khí lưu thơng, khí vơ ích ở khoảng chết, khí hữu ích ở phế
nang của người hô hấp thường và hô hấp sâu trong 1 phút? So sánh lượng khí hữu ích
giữa hơ hấp thường và hô hấp sâu? (1,5 điểm)
KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN SINH HỌC 8
Họ và tên: ................................................................................................Lớp 8A......
Mã đề: 825
I. Phần trắc nghiệm(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 1: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ
yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
B. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
C. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Câu 2: Loại bạch cầu nào dưới đây tham gia vào hoạt động thực bào ?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa kiềm
C. Bạch cầu ưa axit
D. Bạch cầu limphô
Câu 3: Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá ?
A. Ruột già
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Thực quản
Câu 4: Trong tế bào, ti thể có vai trị gì ?
A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm
B. Tham gia vào quá trình phân bào
C. Tham gia vào hoạt động hô hấp
D. Tổng hợp prôtêin
Câu 5: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ảnh hưởng đến hệ hô hấp?
A. Côcain
B. Nicôtin
C. Moocphin
D. Hêrôin
Câu 6: Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố dinh dưỡng nào ?
A. Muối khống
B. Chất hữu cơ
C. Ơxi
D. Nước
Câu 7: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu
trên thành cơ quan này ?
A. Lớp niêm mạc
B. Lớp màng bọc
C. Lớp cơ
D. Lớp dưới niêm mạc
Câu 8: Căn cứ vào đâu để người ta phân chia các nơron thành 3 loại : nơron hướng tâm,
nơron trung gian và nơron li tâm ?
A. Chức năng
B. Tuổi thọ
C. Hình thái
D. Cấu tạo
Câu 9: Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm trong khoảng
A. 2500 – 3000 ml.
B. 3000 – 3500 ml
C. 800 – 1500 ml.
D. 1000 – 2000 ml.
Câu 10: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hồn toàn trong
bao lâu ?
A. 0,1 giây
B. 0,5 giây
C. 0,3 giây
D. 0,4 giây
II. Phần tự luận
Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ phù hợp với chức năng? (0,5 điểm)
Câu 2. Các bạch cầu tạo nên hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể ? (1 điểm)
Câu 3. Phân tích hoạt động của máu trong vịng tuần hồn nhỏ? (1 điểm)
Câu 4. Các chất có trong thức ăn được phân thành những nhóm nào? (1 điểm)
Câu 5. Thức ăn được biến đổi như thế nào trong khoang miệng? (1 điểm)
Câu 6. Một người hơ hấp bình thường là 18 nhịp / phút, mỗi nhịp hít vào với một lượng
khí là 450ml. Khi người ấy tập luyện hơ hấp sâu 13 nhịp / phút, mỗi nhịp hít vào 650ml
khơng khí. Tính lưu lượng khí lưu thơng, khí vơ ích ở khoảng chết, khí hữu ích ở phế
nang của người hô hấp thường và hô hấp sâu trong 1 phút? So sánh lượng khí hữu ích
giữa hơ hấp thường và hô hấp sâu? (1,5 điểm)