Tháng 7 năm 2018
CHUYÊN ĐỀ I: CĂN BẬC HAI
RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC CHỬA CĂN THỨC BẬC HAI
A. CÁC KIẾN THỨC VỀ CĂN BẬC HAI
1) Nếu a ≥ 0, x ≥ 0,
A có nghĩa thì A ≥ 0
2) Để
)
3
4)
5)
6)
a = x x2 = a
A2 A
AB A. B ( với A 0 và B 0 )
A
A
B
B ( với A 0 và B > 0 )
A2 B A B
(với B 0 )
2
7) A B A B ( với A 0 và B 0 )
9)
A B A 2 B ( với A < 0 và B 0 )
A
AB
B
B
( với AB
A
10)
11)
0 và B
0)
A B
B ( với B > 0 )
B
C
C ( A B )
A B2
A B
( Với A 0 và A B2 )
C
C( A B )
A B
A B
( với A 0, B 0 và A B )
12)
B. CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN:
I. RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC KHÔNG CHỨA BIẾN
A2 A
1.Rút gọn nhờ sử dụng hằng đẳng thức
*) Ví dụ 1: Rút gọn:
2
2
a) ( 3) ( 8) ;
2
b) (3 5 )
2
2
c) (1 2 ) (1 2 )
2
2
d) ( 5 3) (2 5 )
Giải:
a)
c)
d)
( 3) 2 ( 8) 2 3 8 3 8 11
(1
2) 2
(1 2) 2 1
( 5 3) 2 (2
*)Ví dụ 2: Rút gọn :
b)
(3
5) 2 3
5 3
5
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
5) 2 5 3 2
5 5 3 2 5 1
2 2
14 8 3 .( 2 2
a) A= 4 2 3
b) B =
c) C = 7 4 3 + 7 4 3
d) D = 5 2 7 2 6
6) ;
Giải:
a) A =
3 2 3 1 ( 3 1) 2 3 1 3 1
b) B =
14 8 3 .( 2 2
8 2 8. 6 6 .( 8
6 ) = 14 2 48 (2 2
6) =
6)
2
= ( 8 6 ) ( 8 6 ) ( 8 6 )( 8 6 ) 8 6 2
2
2
c) C = 7 4 3 + 7 4 3 = 7 2.2 3 7 2.2 3 ( 2 3 ) (2 3 )
3 +2+
= 2-
3 =4
2
d) D = 5 2 7 2 6 5 2 6 2 6 1 5 2 ( 6 1) 5 2( 6 1) 7 2 6
2
= ( 6 1) 6 1
*)Ví dụ 3: Rút gọn
A = 2 3 2 3
Giải:
Cách1: 2 A =
4 2 3 4 2 3 3 2 3 1 3 2 3 1
3 1 3 1 3 1 3 1 2 3
Cách 2: Ta có: A2 = 2 3 2 4 3 2 3 6
2
31
3 1
2
Suy ra A = 6
Do A > 0 nên A = 6
*)Bài tập:
Bài 1: Tính:
a)
1 3
Bài 2: Tính: a) 8 2 7
Bài 3: Rút gọn A =
2
3
b)
b) 4
3 1
2 3
7
2
4 7
1 3
c)
3
2
5 3 5
21 12 3
Bài 4: Rút gọn A = 6 2 3 2 2 2 6
2. Rút gọn vận dụng các quy tắc khai phương, nhân chia các căn bậc hai:
*)Ví dụ 1:Tính
Giải:
a)
14. 56
b)
1
3
3 . 3 . 12
2
7
c) 4 7 . 4 7
14.56 14.14.4 14 2.4 14 2. 4 14.2 28
a)
14. 56 =
b)
1
3
7 24
7 24
3 . 3 . 12 .
. 12 . .12 12 2 12
2
7
2 7
2 7
c)
4
4 7 4 7
7. 4 7
16 7 9 3
*)Ví dụ 2: Rút gọn: a) 5 20 80 b) 3 12 3 2. 24
a ) 5 20
80 5 2 5 4 5 (1 2 4) 5 5
b) 3 12 3 2. 24 3 2 3 3.2.2. 3 (1 2 12) 3 15 3
Giải:
*) Bài tập:
12 . 75
Bài 1: Tính: a)
7
24 36
2 . 1 .
9
25 25
b)
c) 0,04.25 ;
d ) 90.6,4
e) 9 17 . 9 17
Bài 2: Rút gọn: a) 12 5 3 48
b) 5 5 20 3 45 c) 2 32 4 8 5 18
d) 3 12 4 27 5 48 e) 12 75 27
f) 2 18 7 2 162
3. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai ở mẫu vận dụng trục căn thức ở mẫu
bằng phương pháp nhân liên hợp.
*)Ví dụ 1: Trục căn ở mẫu các biểu thức sau
1
1
a) 3 2
1
b) 2 3
1
c)
1
2
1
d) 1 3 1 3
Giải:
a)
b)
1
3 2
3 2
1;
3 2
3 2 ( 3 2)( 3 2)
1
2
3
1
2 3
2 3
4 3
c)
1
1
1 3
1
1 2
(1 2)
1 2
2
1
3
d) 1 3 1 3 = (1 3 )(1 3 ) (1 3 )(1
1 3 1 3 1 3 (1
1 3
1 3
2
3)
1 3 1 3 2 3
3
2
2
=
7
*)Ví dụ 2: Trục căn ở mẫu: a) 5 3 2
b)
Giải:
a)
7 5 3 2
7 5 3 2
7
5 3 2
25 18
5 3 2 (5 3 2) 5 3 2
11
2 3 1
3)
b)
11 2 3 1
11 2 3 1
11
2 3 1
12 1
2 3 1 (2 3 1) 2 3 1
2
5
3
*)Ví dụ 3: Rút gọn: A =
2 3
2
4 :
5 3
3 2
*)Bài tâp: Rút gọn các biểu thức sau:
1
a) 2 3
3
1
1 2
2
3 1
b)
3
2
3 1
1
1
2 3
3 4
3 1 1
c)
1
1
4 5
5 6
3
3 1 1
1
1
6 7
7 8
1
8 9
d)
1.4/ Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai ở mẫu nhờ phân tích thành nhân tử:
3 3
a) 3 1
*) Ví dụ 1: Rút gọn các biểu thức:
3 3
3 3
2
. 2
3 1
3 1
c)
3 6 2 8
1
2
1 2
b)
5 7 5 11 11
5
1 11
d)
3 31
3 3
3
3 1
a) 3 1
Giải:
3 1 2 2 1 2
3 6 2 8
3 2
1
2
1
2
1
2
1
2
b)
c)
2 3
3 3 1
3 3
3 3
2
. 2
2
3 1
3 1
3 1
5
5 7 5 11 11
5
1 11
d)
5 7
5
11
31
3 1 2 3 . 2 3 4 3 1
11 1
11 1
5 7 11
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Rút gọn biểu thức
1) 2 5 125 80 605 ;
2 8 12
4) 18 48
7)
2
10)
3
2) 15 216 33 12 6 ;
5 27
30 162 ;
4 3
75
3 5
;
2 27 6
5 2
;
10 2 10
8
3) 5 2 1 5
5)
2
1
8) 2 2 3
16
1
4
3
6
3
27
75
3
1
2 2 3
11) 14 8 3 24 12 3
6)
9)
2 3
2 3
2 3
2 3
5. 3 5
10 2
12) 4 9 4 2
5 9 4 5
13)
22)
25)
2
5 2 8 5
64 2
2 5 4
16)
19)
14) 8 3 2 25 12 4
3
4
1
6
3 1 3 2
3 3
20) 1
2
5 1
5 1
28)
31)
18
2
75 5 2
15
5
37) 1 3 1 3
40 2 57
2
6 4 2
21)
3 1
2
29)
2
2
3
24)
38)
5 2 6 49 20 6
2 5
12
2
5 2 6
2
6 5
2 2 3 3 2 2 3
48)
1
53)
2
3
49)
3
1
15
120
4
2
2 2
51) 8 3 2 25 12 4
192
5 27
30 162
42) 7 4 3 7 4 3
45)
3
6 2 5
2 20
10 2 10
8
47) 5 2 1 5
2 3 2
3 2 2
52) 15 216 33 12 6
1 1
1 1
1 1
1
1
2 1 2 2 1 2 2 ... 1
2
2
2 3
3 4
4 5
1999 20002
5 2
1
: 16
16
2 3
2 3
2 3
2 3
2
5
2 8 12
18
48
36)
39)
2 5 125 80 605
3
3 2 3
6
3
3 3
33)
24
32 3 2 2
3 3 2 2
3
2 1
43) 14 6 5 14 6 5 44)
2
2 3
3
3
2
3
2
24 8 6
2 3
2 3
2 3
46) 3 2 4 2
50)
21
12
3
9
2 1
16
30)
16
1
4
3
6
3
27
75
1
41) 2
40 2 57
3
2 1
27) 3 2 2
1
8 .3 6
2 6 4 3 5 2
4
35)
40)
3
2
2
18) 3 5 3 5
18
2
3
26) 4 10 2 5 4 10 2 5
32)
6 4 2
2
12
3
3 50 5 24
34)
2 2 3
23)
1
175 2 2
8 7
5
3 1 1
15) 3 5 3 5
3
2 3
1
1
+
√5+ √2 √ 5 − √ 2
2 64 2
17)
192
54)
Bài 2: Các bài tập tổng hợp
2
2
4
2
2
4
1. Tính giá trị của biểu thức: A = a 4ab 4b 4a 12ab 9b với a 2 ; b 1 .
Đặt M 57 40 2 ; N 57 40 2 . Tính giá trị của các biểu thức sau:
2.
b. M3- N3
a. M-N
x x 3 3
x 3
2 x
1
3 x
x 3x 3
3. Chứng minh:
(với x 0 và x 3 ).
a
4.
5.
b
2
4 ab a b b a
a b
a b
ab
Chứng minh
13 30 2 9 4 2 5 3 2 ; 3 2 2 1
9 4 2 2 2 1 ;
2
1
2 2
6.
; a 0, b 0
1
3 2 17
2 2 17
7
2 2 17
3 2 6
27 3
7. Chứng minh đẳng thức:
2
2
2
150 1
4
3 6
3
2002
2003
2002 2003
2002
8. Chứng minh 2003
2000 2 2001 2002 0
9.
Chứng minh rằng
1
1
1
+
+⋅⋅+
<2
( n+1 ) √ n
10. 2 3 √ 2
7
2 3
2 3
29
5
2 2 3
2 2 3 20
;
11.Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của n, kn có:
1
n 1
S
12.
n n n 1
1
2 2
1
n
1
3 2 2 3
1
n 1 . Từ đó tính tổng:
1
4 3 3 4
...
1
100 99 99 100
6 6 6 6 30 30 30 30 9
a 2
a 1; a 0
13.
2
14. 3 4 x 4 x 1 16 x 8 x 1 b) 3 4 x 4 x 1 2 với mọi x t/mãn:
1
3
x
4
4.
15.(*) Cho a, b l à hai số dương, chứng minh rằng:
a 2 b2 a
a 2 b2 b
A=
16) Rỳt gọn biểu thức
C=
1
x 1
:
x x x x x x ;
2
a b
a 2 b2
2
x 2 x2 4
x 2
D=
x2 4
x2 4
x x x x
B = 1
1
2
x
1
x 1
x 2 x 4 ;
;
x 2
x 1 2 x 2
x 2 1
1)
4)
2
3 2 3
2)
3 3
3 3
2
. 2
3 1
3 1
3 1
21 12 3
5)
3)
62 32 2 2 6
5 7 5 11 11
5
1 11
6)
5 5 5 5
1
. 1
5 1
5 1
2 3 2 5 5
2
1 5
7)
II. RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC CHỨA BIẾN VÀ CÁC BÀI TOÁN PHU
1) CÁC BƯỚC THỰC HIÊN PHẦN RÚT GỌN:
Bước 1: Tìm ĐKXĐ của biểu thức (Nếu bài tốn chưa cho)(Phân tích mẫu thành nhân
tử, tìm điều kiện để căn có nghĩa, các nhân tử ở mẫu khác 0 và phần chia khác 0)
Bước 2:Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (rồi rút gọn nếu được).
Bước 3:Quy đồng, gồm các bước:
+ Chọn mẫu chung : là tích củc nhân tử chung và riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ lớn nhất.
+ Tìm nhân tử phụ: lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng.
+ Nhân nhân tử phụ với tử – Giữ nguyên mẫu chung.
Bước 4: Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức.
Bước 5: Thu gọn: là cộng trừ các hạng tử đồng dạng.
Bước 6: Phân tích tử thành nhân tử (mẫu giữ nguyên).
Bước 7:Rút gọn.
2. CÁC VÍ DỤ VỀ BÀI TẬP RÚT GỌN TỔNG HỢP:
a a
a 2 a
A
1 :
1
a 1 a 2
*)Ví dụ 1: Cho biểu thức:
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn A
a 0
a 0
a 1 0 a 1
Bài giải: ĐKXĐ:
a a
a 2 a
a ( a 1) a ( a 2)
A
1 :
1
1 :
1
a
1
a
2
a
1
a
2
Ta có:
( a 1) : ( a 1)
a 1
a1
Vậy A =
b) Tìm a để A = 5 (Dạng bài tốn phụ thứ nhất).
Phương pháp: Thay A bởi biểu thức vừa rút gọn được vào và giải phương trình:
a 1
5
a1
a 1 5( a 1)
a 1 5 a 5 4 a 6
3
9
9
a a
2
4 (TMĐK)
Vậy với a = 4 thì A = 5.
c) Tính giá trị của A khi a = 3 + 2 2 (Dạng bài toán phụ thứ hai).
Phương pháp: Thay giá trị của biến vào biểu thức vừa rút gọn được rồi thực hiện các
phép tính (Lưu ý: Có thể tính giá trị a rồi thay vào).
2
2
2
Ta có: a 2 2 2 1 ( 2) 2. 2.1 1 ( 2 1)
Suy ra
a 2 1 2 1
. Do đó thay vào biểu thức A ta được:
2 1 1
2 2
1 2
2 1 1
2
A=
d) Tìm giá trị a nguyên để A nhận giá trị nguyên (Dạng bài toán phụ thứ ba).
Phương pháp: Chia tử cho mẫu, tìm a để mẫu là ước của phần dư (một số), chú ý điều
a 1
a1 =1+
kiện xác định. Ta có: A =
Để A ngun thì
2
a 1 ngun, suy ra
2
a1
a 1 là ước của 2
a 1 1
a 0
a 4
a 1 2
a 9
a 1 2
a 1 1
(TMĐK).Vậy a = 0; 4; 9 thì A có giá trị ngun.
e) Tìm a để A < 1 (Dạng bài tốn phụ thứ tư).
M
M
Phương pháp: Chuyển vế và thu gọn đưa về dạng N < 0 (hoặc N > 0) trong đó dựa
vào điều kiện ban đầu ta đã biết được M hoặc N dương hay âm, từ đó dễ dàng tìm được
điều kiện của biến.
a 1
a1 <1
a 1
a1 -1<0
a 1 a 1
a1
<0
hợp điều kiện ban đầu, suy ra 0 a < 1.
2
a 1< 0
x
2
1
):
x 1 x x
x1
*)Ví dụ 2: Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện xác định, Rút gọn A
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài giải: a) ĐKXĐ x > 0; x 1. Rút gọn
A (
A (
x
2
x 1 x x
):
1
x1
(
x
x1
2
x ( x 1)
):
1
x1
( x )2 2
x 1 (x 2)( x 1) x 2
.
1
x ( x 1)
x ( x 1)
x
b)Tìm giá trị nhỏ nhất của A (Dạng bài toán phụ thứ năm).
Phương pháp: Dựa vào điều kiện ban đầu và các bất đẳng thức.
A
a 1 < 0 a <1. Kết
x2
2
x
2 2
x
x
Ta có A=
(BĐT Cơsi cho hai số dương)
2
A min 2 2 x
x 2
x
(TMĐK)
Vậy Amin = 2 2 x 2 .
1
1
1
A
. 1
x 1
x
x1
*)Ví dụ 3: Cho biểu thức
a) Tìm ĐKXĐ, và rút gọn A.
b)Tìm giá trị của x để A A.
Bài giải: a) ĐKXĐ x > 0; x 1 .
1
1
x 1 x 1 x 1
1
A
.
. 1
x 1
x
x
x1
x 1 x 1
=
x 1
2 x
b)
x 1
x 1
x
A
2
x1
2
x1
A A 0 A 1 0
)0
2
1.
x1
x 1 0 x 1 1
2
2
x3
1 1
0
0
x1
x1
x1
x 3 0
x 1 0 (vì x > 1) x 9 . Vậy x > 9 thì
x
2 x1
A
x1 x x
*)Ví dụ 4: Cho biểu thức
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn biểu thức A
b) Với giá trị nào của x thì A A
)
A A.
Bài giải: a) ĐKXĐ x > 0; x 1 .
A
x
x1
2 x1
x
x1
A A A 0
x
x
2
2 x 1
x1
0
x
x1
x 1 0
x1
x
2
x1
x1
x
b)
(vì x 0 )
x 1 x 1 . Kết hợp với điều kiện xác định 0 < x <1 thì A A .
*)Ví dụ 5:
1
1
P 1
.
x 1 x x
Cho biểu thức:
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
5 2 6.
b) Tìm x để P.
Bài giải:
a) ĐKXĐ: x > 0; x 1 :
2
x 1 x 2005 2 3.
1
1
x
P 1
.
x
1
x
x
x
1
P. 5 2 6.
b)
1
x1
2
.
P
x1
1
1
x
x1
2
2
x 1 x 2005 2 3
2
2 3 .
2
x 1 x 2005 2 3
2 3 x 2005 2 3 x 2005 (TMĐK)
52 6
2
x 1 x 2005 2 3
Vậy x = 2005 thì P.
2.3/ BÀI TẬP TƯƠNG TỰ:
1
3
1
A
:
x 3 x 3
x3
Bài 1: Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện xác định, rút gọn biểu thức A
1
b) Với giá trị nào của x thì A > 3
c) Tìm x để A đạt giá trị lớn nhất.
1
1
3
P
:
x 1 x 1
1 x
Bài 2. Cho biểu thức
a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P
5
b) Tìm các giá trị của x để P = 4
x 12 1
.
x1 P
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M
2 x
x
3x 3 2 x 2
D
1
x 3
x 3 x 9 x 3
Bài 3. Cho biểu thức:
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn biểu thức
1
b) Tìm x để D < - 2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của D
a 2 a
a a
P
1 :
1
a 2
a1
Bài 4. Cho biểu thức:
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn P
b) Tìm a Z để P nhận giá trị nguyên.
1
1
B
2 x 3 1 2 x 3 1
Bài 5. Cho biểu thức
a) Tìm x để B có nghĩa và rút gọn B.
b) Tìm x nguyên để B nhận giá trị nguyên.
x2 x
2x x 2 x 1
P
x
x
1
x
x1
Bài 6. Cho biểu thức
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn P
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
2 x
Q
P nhận giá trị nguyên.
c) Tìm x để biểu thức
1
x 1
1
P
2
:
x x 1 x 1 x
Bài 7. Cho biểu thức:
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
b) Tìm x để P > 0
1 a 1
1
P
:
a1
a a 2
Bài 8. Cho biểu thức
a 2
a 1
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọp P
b) Tìm giá trị của a để P > 0
Bài 9. (Đề thi tuyễn sinh vào lớp 10 - Năm học 2011 - 2012)
A
Cho
x
10 x
x 5 x 25
5
x 5 , với x 0 và x 25.
1) Rỳt gọn biểu thức A.
1
2) Tỡm giỏ trị của A khi x = 9. 3) Tỡm x để A < 3 .
Bài 10. Cho biểu thức:
P
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn P.
x
3
6 x 4
x 1
x1
x 1
1
b) Tìm x để P < 2 .
x
1
1
:
x 1 x x x 1
A
Bài 11. Cho biểu thức
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn A
b) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho A < 0
1 1
1
P
1
1 a 1 a a
với a > 0 và a 1.
Bài 12. Cho biểu thức:
1
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Với những giá trị nào của a thì P > 2 .
x
2x x
Bài 13. Cho biểu thức : A = x 1 x x với ( x > 0 và x ≠ 1)
1) Rút gọn biểu thức A. 2) Tính giá trị của biểu thức khi x 3 2 2
Bài 14. Cho biểu thức
a) Rút gọn P
1
x
x
:
x 1 x x
P = x
13
b) Tính GT của P khi x= 4 c) Tìm GT của x để P = 3
x 1 2 x x x
x1
x 1
Bài 15. Cho biểu thức : A =
1) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A
(1
2) Với giá trị nào của x thì A < -1
x x
x x
)(1
)
x 1
x1
(Với x 0; x 1 )
Bài 16. Cho biểu thức : A =
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A = - 1
1
1
Bài 17. Cho biểu thức : B = 2 x 2 2 x 2
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức B.
b) Tính giá trị của B với x = 3
x
1 x
c) Tính giá trị của x để
x 1
2 x
A
25 x
4 x
x 2
Bài 18. Cho biểu thức :
P= x 2
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn P b) Tìm x để P = 2
1
1
a 1
):(
a 2
Bài 19. Cho biểu thức : Q = ( a 1 a
a 2
)
a1
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn Q. b) Tìm a để Q dương.
c) Tính giá trị của biểu thức khi a = 9 - 4 5
a
1 a a a a
2
a 1 a 1
2
a
Bài 20. Cho biểu thức : M =
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn M
b) Tìm giá trị của a để M = - 4.
1
2