Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De cuong on tap dia li 5 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.54 KB, 13 trang )

Phần ii: địa lí thế giới
BàI 17 + 18 + 19: châu á
Câu 1: Em hÃy cho biết vị trí địa lí và giới hạn của Châu á?
+ Trai dai từ gần cực Bắc tới quá xích đạo, ba phía giáp biển và Đại dương.
+ Thuộc bán cầu Bắc.
+ Phía Bắc giáp Bắc Băng Dương.
+ Phía Nam giáp Ấn Độ Dương.
+ Phía Đông giáp Thái Bình Dương.
+ Phía Tây giáp châu Âu.
+ Phía Tây Nam giáp châu Phi.
+ Phía Đông Nam giáp châu Đại Dương.
+ Diện tích đất liền: 44.000.000 km2. (ln nhõt trong cac chõu luc)
Câu 2: Nêu đặc điểm chính về địa hình của châu á? Châu á chịu ảnh hởng của những đới
khí hậu nào? Vì sao?
+ Do trải dài từ gần cực Bắc tới quá xích đạo nên châu Á có đủ 3 đới khí hậu:
Nhiệt đới, ôn đới và hàn đới.
+ Núi và cao nguyên chiếm diện tích, đồng bằng chiếm diện tích.
+ Có 5 dãy núi lớn: U –ran, Cáp – ca, Thiên Sơn, Côn Luân, Hi – ma – lay – a.
+ Dãy núi cao và dài nhất là Hi – ma – lay – a.
+ Đỉnh núi cao nhất thế giới là Ê – vơ – rét thuộc dãy Hi – ma – lay – a, cao 8.848 m.
(Tên gọi dãy núi này theo tiếng Tây Tạng là Chô mô lung ma.)
+ Có 5 đồng bằng lớn: Tây xi – bia, Hoa Bắc, Ấn Hằng, Lưỡng Hà, Sơng Mê Cơng.
C©u 3: So sánh diện tích Châu á với diện tích các châu lục khác?
Trong 6 châu lục thì Châu á có diện tÝch lín nhÊt: (44 triƯu km2)lín gÊp 5 lÇn diƯn tích Châu
Đại Dơng, hơn 4 lần diện tích Châu Âu, hơn 3 lần diện tích Châu Nam Cực.
Câu 4: Dân c Châu á tập trung đông đúc ở vùng nào? V× sao?
+ Sớng tập trung đơng đúc tại các vùng đồng bằng châu thổ màu mỡ, thưa thớt ở các
vùng núi và cao nguyên.
+ Dân số: 4.521.081.416 người (tháng 1 năm 2018)
Hoạt động kinh tế:
+ Nông nghiệp là ngành sản xuất chính của châu Á.


+ Trồng nhiều lúa gạo, lúa mì, bong, cao su, cà phê, cây ăn quả, chăn nuôi trâu bò, lợn,
gia cầm…
+ Ở ven biển thường đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
+ Những nước phát triển thì khai thác khoáng sản, sản xuất máy móc.
C©u 5: So sánh dân c Châu á với các châu lục khác?
Châu á có số dân đông nhất thế giới. Dân c Châu á gấp 4,5 lần dân c Châu Mĩ, hơn 4 lần dân
số Châu Phi, hơn 5 lần dân số Châu Âu và hơn 12 lần dân số Châu Đại Dơng.
Câu 6: Nêu đặc điểm các dân tộc Châu á?
-Phần lớn các dân tộc Châu á là ngời da vàng và sống tập trung đông đúc ở các vùng đồng
bằng châu thổ màu mỡ. Mỗi dân tộc có trang phục, phong tục, tập quán riêng nhng họ đều có
quyền bình đẳng sống và học tập nh nhau.


Câu 7: Vì sao khu vực Đông Nam á sản xuất đợc nhiều lúa gạo?
Vì phần lớn dân c Châu á làm nông nghiệp ở những cđồng bằng màu mỡ tập trung dọc các
sông lớn và vùng ven biển. Ngoài ra khu vực ĐNA còn có khí hậu gió mùa, nóng ẩm thuận lợi
cho cây cối phát triển.
Câu 8: Nêu tên các nớc có chung đờng biên giới đất liền với nớc ta? Chúng tiếp giáp ở phía
nào của nớc ta?
-Trung Quốc ở phía Bắc của nớc ta.
-Lào ở phía T©y níc ta.
-Cam-pu-chia ë phÝa T©y Nam níc ta.
C©u 9: Kể tên một số nông sản chính của Lào Cam-pu-chia và Trung Quốc?
-Lào: quế, cánh kiến, gỗ và lúa gạo.
-Cam-pu-chia: lúa gạo, cao su, hồ tiêu, đờng thốt nốt.
- Trung Quốc: + Nổi tiếng với các mặt hàng: tơ lụa, gốm, sứ, chè.
+ Sản xuất nhiều máy móc, thiết bị, hàng điện tử, ơ tơ, may mặc, đờ chơi.
C©u 10: Em hiểu biết gì về Vạn lí Trờng Thành?
Đây là một công trình kiến trúc đồ sộ đợc xây dựng từ thời Tần Thuỷ Hoàng (trên 2000 năm
trớc đây) để bảo vệ đất nớc, các đời vua Trung Hoa ngày càng xây dựng thêm nên Trờng Thành

ngày càng dài. Tổng chiều dài của Vạn lí Trờng Thành là 6700km. Hiện nay, đây là một khu du
lịch nổi tiếng.
Kết luận: Châu á đông dân nhất thế giới. Phần lớn dân c là ngời da vàng, họ sống tập trung
đông đúc tại các đồng bằng châu thổ và sản xuất nông nghiệp là chính. Một số nớc châu á
có nền công nghiệp phát triển. Khu vực Đông Nam á chủ yếu có khí hậu gió mùa nóng ẩm;
ở đây sản xuất nhiều loại nông sản và khai thác khoáng sản; Trung Quốc có số dân đông
nhất thế giới, nền kinh tế đang phát triển mạnh với nhiều ngành công nghiệp hiện đại. Lào,
Cam-pu-chia là những nớc nông nghiệp, bớc đầu đang phát triển công nghiệp.
----------------------------------------BàI 20 + 21: châu âu
Câu 1: Nêu vị trí địa lí, giới hạn và đặc điểm tự nhiên của Châu Âu?
+Châu Âu nằm ở phía Tây châu á (nằm ở bán cầu Bắc), ba phía giáp với biển và đại dơng.
-Phía Bắc giáp BBD.
-Phía tây giáp ĐTD.
-Phía nam giáp biển (Địa Trung Hải).
-Phía đông và đông nam giáp châu á.
+Đặc đIểm tự nhiên:
-Đồng bằng của châu Âu chiếm 2/3diện tích, kéo dàI từ tây sang đông. Đồi nói chiÕm 1/3diƯn
tÝch, hƯ thèng nói cao tËp trung ë phía nam.
-Châu Âu nằm chủ yếu trong đới khí hậu ôn hoà. Rừng cây lá kim tập trung chủ yếu ở vùng
phía Bắc và trên các sờn núi cao. Rừng cây lá rộng có nhiều ở Tây Âu, mùa thu lá cây nhuộm
vàng các cánh rừng. Mùa đông tuyết phủ trắng gần hết châu Âu, chỉ trừ dải đất phía nam ấm áp.
Câu 2: Cho biết diện tích châu Âu và so sánh với diện tích của châu á?
Diện tích châu Âu là 10 triệu km 2 đứng thứ 5 trên thế giới, chỉ lớn hơn diện tích châu Đại Dơng 1triệu km2. Diện tích châu Âu cha bằng 1/4 diện tích châu á.
Câu 3: Nêu một số dÃy núi, đồng bằng, con sông của châu Âu?
-Đồng bằng: ĐB Đông Âu, ĐB Tây Âu, ĐB Trung Âu.
-Con sông: Von- ga, Đa-nuýp.
-DÃy núi: dÃy U-ran, dÃy Xcan-đi-na - vi, dÃy An-pơ, dÃy Cáp-ca, dÃy Các-pát.
Câu 4: Nêu số dân của Châu Âu. So sánh dân c châu Âu với các châu lục khác?
-Dân số châu Âu (kể cả dân số của Liên Bang Nga) theo số liệu năm 2004 là 728 triệu ngời.
-Dân số châu Âu bằng 1/5 dân số châu á.

Câu 5: Mô tả đặc điểm bên ngoài của ngời dân châu Âu. Họ có nét gì khác ngời dân châu
á?
-Ngời dân châu Âu có nớc da trắng, mũi cao, tóc có màu nâu, đen, vàng; mắt xanh.
-Ngời dân châu á khác ngời dân châuÂu là nớc da sẫm màu hơn, tóc đen.
Câu 6: Kể tên một số hoạt động sản xuất của ngời châu Âu?


Ngời châu Âu có nhiều hoạt động sản xuất nh: trồng lúa mì, làm việc trong các nhà máy hoá
chất, chế tạo máy móc,
Câu 7: HÃy nêu vị trí địa lí, thủ đô, điều kiện tự nhiên, sản phẩm chính nông nghiệp và
công nghiệp của Liên Bang Nga?
-Nằm ở Đông Âu và Bắc á.
-Thủ đô: Mát-xcơ-va.
-Điều kiện tự nhiên: Nằm ở ôn đới lục địa. Phần lÃnh thổ của Lien Bang Nga nằm ở châu á có
khí hậu khắc nghiệt và rừng tai ga bao phủ. Phần lÃnh thổ thuộc châu Âu chủ yếu là đồng bằng
và đồi thấp; đây là vùng trồng lúa mì, khoai tây và chăn nuôI gia súc, gia cầm. Liên Bang Nga
có nhiều tàI nguyên khoáng sản nhất là dầu mỏ và khí tự nhiên, than đá quặng sắt,
-Tài nguyên khoáng sản: rừng Tai-ga, dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, quặng sắt,
-Sản phẩm nông nghiệp chính: lúa mì, ngô, khoai tây, lợn, bò, gia cầm,
-Sản phẩm công nghiệp chính: máy móc, thiết bị, phơng tiện giao thông,
Câu 8: Nêu vị trí địa lí, thủ đô, điều kiện tự nhiên, sản phẩm chính về công nghiệp và nông
nghiệp của Pháp?
-Vị trí: Nằm ở Tây Âu, giáp biển.
-Thủ đô: Pa-ri.
-Điều kiện tự nhiên: có khí hậu ôn hoà. Nớc Pháp nằm ở Tây âu, chịu ảnh hởng của biển nên
có khí hậu ôn hoà. Diện tích đồng bằng lớn, khí hậu thuận lợi đà tạo điều kiện cho Pháp phát
triển nông nghiệp.
-Sản phẩm nông nghiệp: khoai tây, củ cải đờng, lúa mì, nho, chăn nuôi gia súc,
-Sản phẩm công nghiệp: các loại vải, quần áo, máy móc, thiết bị, phơng tiện giao thông,
Kết luận: Châu ©u n»m ë phÝa t©y ch©u ¸ cã khÝ hËu ôn hoà. Đa số dân c châu Âu là ngời

da trắng. Nhiều nớc châu Âu có nền kinh tế phát triĨn. Liªn Bang Nga cã diƯn tÝch lín nhÊt
thÕ giíi. Taì nguyên thiên nhiên giàu có là điều kiện thuận lợi để nớc Nga phát triển kinh tế.
Nớc Pháp nằm ở Tây Âu, là nớc phát triển công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
bàI 23 + 24: châu phi
Câu 1: Nêu vị trí địa lí và giới hạn của châu Phi?
Châu Phi nằm ở phía nam châu Âu và phía tây nam châu á. Đại bộ phận lÃnh thổ nằm giữa
hai chí tuyến, có đờng xích đạo đi ngang qua giữa lÃnh thổ. Châu Phi có diện tích là 30 triệu
km2 đứng thứ ba trên thế giới sau châu á và châu Mĩ.
Câu 2: Nêu đặc điểm về địa hình, khí hậu, tự nhiên ở Châu Phi?
-Địa hình: Địa hình châu Phi tơng đối cao, toàn bộ châu lục đợc coi nh một cao nguyên khổng
lồ, trên có các bồn địa lớn.
-Khí hậu: vì nằm trong vòng đai nhiệt đới, diện tích rộng lớn, lại không có biểnăn sâu vào đất
lion nên châu Phi có khí hậu khô nóng vào bậc nhất thế giới.
-Quang cảnh tự nhiên: Châu Phi có rừng rậm nhiệt đới, rừng tha và xa-van có hoang mạc.
Hoang mạc có diện tích lớn nhất.
- 4 Bồn địa: Bồn địa Sát, bồn địa Nin Thợng, bồn địa Côn gô, bồn địa Ca la ha ri.
- 2 cao nguyên: Ê - ti - ô - pi, Đông Phi
Câu 3: Nêu đặc điểm tự nhiên Xa-van và hoang mạc Xa-ha-ra?
-Hoang mạc Xa-ha-ra:
+Khí hậu khô nóng vào bậc nhất thế giới.
+Sông hồ rất ít và hiếm nớc.
+Thực vật và động vật nghèo nàn, phân bố chủ yếu ở vùng Bắc Phi.
-Hoang mạc Xa-van:
+Có khí hậu hai mùa là mùa ma và mùa khô.
+Có một vài con sông nhỏ.
+Thực vật chủ yếu là cỏ.
+Động vật chủ yếu là động vật ăn cỏ.
+Phân bố: vùng tiếp giáp với hoang mạc Xa-ha-ra, cao nguyên Đông Phi, bồn địa Ca-ra-ha-ri.
Câu 4: Nêu số dân, diện tích châu Phi? So sánh với các châu lục khác?
-Năm 2004 số dân của châu Phi là 884 triệu ngời, cha bằng 1/5 số dân châu á.

-Diện tích châu Phi là 30 triệu km 2, châu Phi có diện tích đứng thứ ba trên thế giới sau châu á
và châu Mĩ. Diện tích này gấp 3 lần diện tích châu Âu.


C©u 5: D©n c ch©u Phi chđ u thc chđng tộc nào? Mô tả đặc đIểm bên ngoàI của ngời
dân châu Phi?
-Đa số ngời dân châu Phi là ngời da đen.
-Ngời dân châu Phi có nớc da đen, tóc xoăn, ăn mặc quần áo có nhiều màu sắc sặc sỡ.
Câu 6: Kinh tế châu Phi có đặc điểm gì khác châu á và châu Âu?
Kinh tế châu Phi chậm phát triển. Hầu hết các nớc ở châu Phi chỉ tập trung vào khai thác
khoáng sản (vàng, kim cơng, dầu khí) và trồng cây công nghiệp nhiệt đới (ca cao, cà phê, bông,
lạc) để xuất khẩu.
Câu 7: Ngời dân châu Phi sinh sống ở vùng nào? Đời sống của họ có khó khăn gì? vì sao?
-Dan c châu Phi sống tập trung ở vùng ven biển và các thung lũng sông, còn các hoang mạc
hầu nh không có ngời ở.
-Vì kinh tế chậm phát triển nên đời sống của ngời dân châu Phi còn gặp nhiều khó khăn. tình
trạng thiếu ăn, thiếu mặc, bệnh dịch còn xảy ra ở nhiều nơi. Có một số nớc có nền kinh tế phát
triển hơn cả là Cộng hoà Nam Phi, , Ai Cập, An-giê-ri.
Câu 8: Em hiểu biết gì về đất nớc Ai Cập?
Ai Cập nằm ở Bắc Phi, là cầu nối giữa châu Phi và châu á, có kênh đào Xuy-ê nổi tiếng. Dòng
sông Nin vừa là nguồn cung cấp nớc quan trọng cho đời sống và sản xuất của ngời dân vừa bồi
đắp nên đồng bằng màu mỡ. Đây cũng là nơi sinh ra nền văn minh sông Nin rực rỡ thời cổ đại.
Ai Cập nổi tiếng về các công trình kiến trúc cổ nh: kim tự tháp, tợng nhân s, rất thu hút khách
du lịch.
Kết luận: Châu Phi nằm ở phía nam châu Âu và phía Tây Nam châu á, có đờng xích đậo đi
ngang qua giữa châu lục. Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất tren thế giới, đại bộ
phận lÃnh thổ là hoang mạc và xa-van. Xa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới.
Dân c châu Phi chủ yếu là ngời da đen. Các nớc châu Phi mới chỉ tập trung trồng cây công
nghiệp nhiệt đới, khai thác khoáng sản để xuất khẩu. Ai Cập nằm ở Bắc Phi, nổi tiếng về các
công trình kiến trúc cổ và sản xuất bông.

--------------------------------------------BàI 25 + 26: châu mĩ
Câu 1: Nêu vị rí địa lí và giới hạn của châu Mĩ?
-Châu Mĩ nằm ở bán cầu tây và là châu lục duy nhất nằm ở bán cầu này.
-Châu Mĩ bao gồm phần lục địa: Bắc Mĩ, Trung Mĩ, Nam Mĩ và các đảo, quần đảo nhỏ ở xung
quanh.
-Phía bắc giáp với BBD.
-Phía tây giáp với TBD.
-Phía đông giáp với ĐTD.
Câu 2: Châu Mĩ códiện tích là bao nhiêu? So sánh với các châu lục khác?
Châu Mĩ có diện tích là 42 triệu km 2, đứng thứ hai trên thế giới sau châu á.
Câu 3: Em có nhận xét gì về địa hình châu Mĩ?
Địa hình châu Mĩ có sự thay đổi từ tây sang đông. Dọc bờ biển phía tây là hai dÃy núi cao đồ
sộ: Coóc - đi- e và An-đét, ở giữa là đồng bằng lớn: ĐB Trung tâm và ĐB A-ma-dôn, phía đông
là các dÃy núi thấp và cao nguyên: A-pha-lát, Bra-xin.
Câu 4: Châu Mĩ có những đới khí hậu nào? Tại sao?
Châu Mĩ có đủ cả ba đới khí hậu: nhiệt đới, ôn ®íi, hµn ®íi, chiÕm diƯn tÝch lín nhÊt lµ khÝ
hËu ôn đới ở Bắc Mĩ và khí hậu nhiệt đới ẩm ở Nam Mĩ. Vì châu Mĩ có vị trí trải dài trên cả ba
đới khí hậu.
Câu 5: Nêu tác dụng của rừng rậm A-ma-dôn?
Rừng rậm A-ma-dôn là rừng rậm lớn nhất thế giới, có tác dụng đIều tiết khí hậu không chỉ của
châu Mĩ mà còn của cả thế giới, do đó ngời ta ví nơi đây là lá phổi xanh của trái đất.
Câu 6: Nêu số dân của châu Mĩ và so sánh với các châu lục khác?
Năm 2004 số dân của châu Mĩ là 876 triệu ngời, đứng thứ ba trên thế giới, cha bằng 1/5 dân số
châu á nhng diện tích thì chỉ kém châu á 20 triệu km 2
Câu 7: Cho biết thành phần dân c châu Mĩ? Vì sao dân c châu Mĩ có nhiều thành phần và
màu da?
-Thành phần dân c châu Mĩ:
+Ngời Anh - điêng, da vàng.
+Ngời gốc Âu, da trắng.
+Ngời gốc ¸, da vµng.



+Ngời gốc Phi, da đen.
+Ngời lai.
-Vì họ chủ yếu là ngời nhập c từ các châu lục khác đến.
Câu 8: Nêu sự khác nhau về sự phát triển kinh tế, công nghiệp, nông nghiệp ở Bắc Mĩ,
Trung và Nam Mĩ?
*Bắc Mĩ:
-Kinh tế phát triển
-Ngành nông nghiệp: có nhiều phơng tiện sản xuất hiện đại, quy mô sản xuất lớn, sản phẩm
chủ yếu là lúa mì, bông, lợn, bò sữa, nho, cam,
-Ngành công nghiệp: nhiều ngành có kĩ thuật cao nh: điện tử, hàng không vũ trụ.
*Trung và Nam Mĩ.
-Kinh tế đang phát triển.
-Ngành nông nghiệp: chuyên sản xuất chuối, cà phê, mía, bông, chăn nuôi bò, cừu.
-Ngành công nghiệp: chủ yếu là công nghiệp khai thác khoáng sản và xuất khẩu.
Câu 9: Em hiểu gì về đất nớc Mĩ (Hoa Kì)?
Hoa Kì nằm ở Bắc Mĩ, có diện tích lớn thứ ba và dân số lớn thứ t trên thế giới. Hoa Kì có nền
kinh tế phát triển cao, trong đó có những ngành công nghiệp đứng hàng đầu trên thế giới nh: sản
xuất đIện, thiết bị, máy móc, Đồng thời, đây còn là một trong những n ớc xuất khẩu nông sản
lớn nhất thế giới.
Kết luận: Châu Mĩ nằm ở bán cầu Tây, bao gồm Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ. Châu Mĩ có
thiên nhiên đa dạng và phong phú. Rừng A-ma-dôn là vùng rừng rậm nhiệt đới lớn nhất thế
giới. Phần lớn dân c châu Mĩ là ngời nhập c. Bắc Mĩ có nền nông nghiệp tiên tiến, công
nghiệp hiện đại. Trung và Nam Mĩ chủ yếu sản xuất nông sản và khai thác khoáng sản để
xuất khẩu. Hoa Kì là một trong những nớc có nền kinh tế phát triển nhất thế giới.
----------------------------------BàI 27: châu đại dơng và châu nam cực
Câu 1: Nêu vị trí địa lí và giới hạn của châu Đại Dơng?
Châu Đại Dơng nằm ở Nam bán cầu gồm lục địa Ôt-xtrây-li-a và các đảo, quần đảo ở vùng
trung tâm và tây nam Thái Bình Dơng.

Câu 2: Nêu đặc điểm tự nhiên của châu Đại Dơng?
Lục địa Ôt-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn, phần lớn diện tích là hoang mạc và Xa-van. Giới
sinh vật có nhiều loài độc đáo. Bạch đàn và cây keo mọc ở nhiều nơi. Động vật có nhiều thú có
túi nh: Căng-gu-ru, gấu Cô-a-la. Phần lớn các đảo có khí hậu nóng ẩm, có rừng rậm hoặc rừng
dừa bao phủ.
Câu 3: Nêu số dân của châu Đại Dơng và so sánh với các châu lục khác?
-Theo số liệu năm 2004 số dân của châu Đại Dơng là 33 triệu ngời.
-Châu Đại Dơng là châu lục có ít số dân nhất trong các châu lục có dân c sinh sống.
Câu 4: Nêu thành phần dân c của châu Đại Dơng? Họ sống ở những đâu?
Dân c châu Đại Dơng gồm có hai thành phần chính:
-Ngời dân bản địa có nớc da sẫm màu, mắt đen, tóc xoăn sống chủ yêú ở các đảo.
-Ngời gốc Anh di c sang từ những thế kỉ trớc có màu da trắng, sống chủ yếu ở lục địa Ôt-xtrâyli-a và các đảo Niu Di-len.
Câu 5:Nêu những nét chung về nền kinh tế của Ôt-xtrây-li-a?
Ôt-xtrây-li-a là một nớc có nền kinh tế phát triển nổi tiếng thế giới về xuất khẩu lông cừu, len,
thịt bò và sữa. Các ngành công nghiệp năng lợng, khai khoáng, luyện kim, chế tạo máy, chế biến
thực phẩm phát triển mạnh.
Câu 6: Nêu đặc điểm của châu Nam Cực?
Nằm ở vùng địa cực nên châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới, quanh năm nhiệt độ dới
00C. Toàn bộ bề mặt bị phủ bởi một lớp băng dày trung bình trên 2000 m. Động vật tiêu biểu là
chim cánh cụt, đó là loài chim không biết bay nhng bơi lặn ở dới nớc rất giỏi, chúng thờng tập
chung thành từng đàn đông đúc ở ven biển.
Vì điều kiện sống không thuận lợi nênchâu Nam Cực không có dân c. Nơi đây chỉ có các nhà
khoa học đến để nghiên cứu.
Kết luận: Châu Đại Dơng gồm lục địa ốt-xtrây-li-a, các đảo và quần đảo ở trung tâm và Tây
Nam Thái Bình Dơng; Lục địa ốt-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn, thực vật và động vật độc
đáo. ốt-xtrây-li-a là nớc có nền kinh tế phát triển nhất ở châu lục này; Châu Nam Cực là
châu lục lạnh nhất trên thÕ giíi.


-------------------------------BàI 28: các đại dơng trên thế giới

Câu 1: Nêu tên bốn đại dơng trên quả địa cầu?
Thái Bình Dơng, ấn Độ Dơng, Bắc Băng Dơng, Đại Tây Dơng
Câu 2: Nêu vị trí địa lí và đặc điểm của Thái Bình Dơng?
-Vị trí: Phần lớn nằm ở bán cầu tây, phần nhỏ nằm ở bán cầu đông. Giáp với các châu lục:
Châu Mĩ, Châu á, Châu Đại Dơng, Châu Nam Cực, Châu Âu. Giáp với các đại dơng: ấn Độ Dơng, Đại Tây Dơng.
-Đặc điểm: Thái Bình Dơng rộng 180triệu km2, độ sâu trung bình 4279m, độ sâu lớn nhất
11034m.
Câu 3: Nêu vị trí địa lí và đặc đIểm của ÂĐD?
-Nằm ở bán cầu đông, giáp với CĐD, CA, CNC và các đại dơng: TBD, ĐTD.
-Đặc đIểm: ÂĐ D rộng 75 triệu km2 độ sâu trung bình là 3963m, độ sâu lớn nhất là 7455m.
Câu 4: Nêu vị trí địa lí và đặc đIểm của ĐTD?
-Vị trí: một nửa nằm ở bán cầu đông, một nửa nằm ở bán cầu tây. Giáp với các châu lục: CA,
CM, CĐD, CNC và các đại dơng: TBD, ÂĐD.
-Đặc đIểm: ĐTD rộng 93 triệu km2, độ sâu trung bình là 3533m, độ sâu lớn nhất là 9227m.
Câu 5: Nêu vị trí địa lí và đặc điểm của BBD?
-Vị trí: Nằm ở cực bắc. Giáp với các châu lục: CA, CÂ, CM và các đại dơng: TBD.
-Đặc điểm: BBD rộng 13 triệu km2, độ sâu trung bình là 1134m, độ sâu lớn nhất là 5449m.
Kết luânj: Trên trái đất có 4 đại dơng đó là: Thái Bình Dơng, Đại Tây Dơng, ấn Độ Dơng và
Bắc Băng Dơng. Thái Bình Dơng là đại dơng có diện tích và độ sâu trung bình lớn nhất.
=========================
TấN CAC QUễC GIA THUÔC CHÂU A
Tên vùng và
lãnh thổ cùng quốc kỳ

Diện tích
(km²)

Thủ đơ

Kazakhstan


2.724.900

Astana

Kyrgyzstan

199.951

Bishkek

Tajikistan

143.100

Dushanbe

Turkmenistan

488.100

Ashgabat

Uzbekistan

447.400

Tashkent

Nhật Bản


377.930

Tokyo

Cợng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

120.538

Bình Nhưỡng

9.640.011

Bắc Kinh

Đài Loan

36.188

Đài Bắc

Hàn Quốc

99.678

Seoul

17.098.242

Moskva


Trung Á:

Đông Á:

Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Bắc Á:
Nga


Mông Cổ

1.564.100

Ulaanbaatar

5.765

Bandar Seri Begawan

Myanma

676.578

Naypyidaw

Campuchia

181.035


Phnôm Pênh

Đông Timor

14.874

Dili

1.919.440

Jakarta

Lào

236.800

Viêng Chăn

Malaysia

330.803

Kuala Lumpur

Philippines

300.000

Manila


Singapore

704

Singapore

Thái Lan

513.120

Bangkok

Việt Nam

331.212

Hà Nội

Afghanistan

652.090

Kabul

Bangladesh

147.998

Dhaka


Bhutan

38.394

Thimphu

Ấn Độ

3.287.263

New Delhi

300

Malé

Nepal

147.181

Kathmandu

Pakistan

801.912

Islamabad

Sri Lanka


65.610

Sri Jayawardenepura Kotte

Đông Nam Á:
Brunei

Indonesia

Nam Á:

Maldives

Tây Á:
Armenia
Azerbaijan

Yerevan
86.600

Baku

750

Manama

Síp

9.251


Nicosia

Gruzia

69.700

Tbilisi

Bahrain


Iraq

438.371

Baghdad

Iran

1.628.750

Tehran

Israel

22.072

Jerusalem


Jordan

89.342

Amman

Kuwait

17.818

Thành phố Kuwait

Liban

10.452

Beirut

Oman

309.500

Muscat

Palestine

6.257

Ramallah


Qatar

11.586

Doha

2.149.690

Riyadh

Syria

185.180

Damas

Thổ Nhĩ Kỳ

783.562

Ankara

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

83.600

Abu Dhabi

Ả Rập Saudi


Yemen

527.968

Sanaá

DANH SÁCH CÁC NƯỚC CHÂU ÂU
STT Tên nước
Thủ đô
STT Tên nước
1
Albania
Tirane
25
Macedonia
2
Andorra
Andorra la Vella 26
Malta
3
Áo
Vienna
27
Moldova
4
Belarus
Minsk
28
Monaco
5

nước Bỉ
Brussels
29
nước Hà Lan
6
Bosnia-Herzegovina Sarajevo
30
Na Uy
7
Bulgaria
Sofia
31
Ba Lan
8
Croatia
Zagreb
32
Bồ Đào Nha
9
Cộng hòa Séc
Prague
33
Romania
10
Đảo Síp
Nicosia
34
Nga (17.100.000 km²)
11
Đan Mạch

Copenhagen
35
San Marino
12
Estonia
Tallinn
36
Slovakia
13
Phần Lan
Helsinki
37
Slovenia
14
Pháp
Paris
38
Tây Ban Nha
15
Đức
Berlin
39
Thụy Điển
16
Hy lạp
Athens
40
Thụy sĩ
17
Hungary

Budapest
41
Ukraina
18
Iceland
Reykjavik
42
Vương quốc Anh
19
Ireland
Dublin
43
Vatican

Thủ đô
Skopje
Valletta
Kishinev
Monaco
Amsterdam
Oslo
Warsaw
Lisbon
Bucharest
Moscow
San Marino
Bratislava
Ljubljana
Madrid
Stockholm

Bern
Kiev
London
Vatican City


20
21
22
23
24

Ý
Latvia
Liechtenstein
nước Lithuania
Luxembourg

STT Tên nước
1
An-giê-ri
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

Ăng-gô-la

Rome
Riga
Vaduz
Vilnius
Luxembourg

Luanda
Porto Novo
Gaborone
Ouagadougou

Bujumbura
Yaoundé
Praia
Bangui
N'Djamena
Moroni

Cộng hoà Công-gô

Brazzaville

Ê-ri-tơ-rê-a
Ê-ti-ô-pi-a
Ga-bông
Găm-bi-a
Ga-na
Ghi-nê
Ghi-nê Bít-xao
Kê-ni-a
Lê-xô-thô
Li-bê-ri-a

Yugoslavia
Armenia
Azerbaijan
Georgia

DANH SÁCH CÁC NƯỚC CHÂU PHI
Thủ đô
STT Tên nước

28
Algiers
Li-bi

Bê-nanh
Bốt-xoa-na
Buốc-ki-na Pha-xô
Bu-run-đi
Ca-mơ-run
Cáp-ve
Trung Phi
Sát
Cô-mo
Cộng hoà dân chủ
Công-gô
Bờ Biển Ngà
Gi-bu-ti
Ai Cập
Ghi-nê Xích Đạo

44
45
46
47

Kinshasa

Yamoussoukro
Djibouti
Cairo

Malabo
Asmara
Addis Ababa
Libreville
Banjul
Accra
Conakry
Bissau
Nairobi
Maseru
Monrovia

29

Belgrade
Yerevan
Baku
Tbilisi

Thủ đô
Tripoli

Ma-đa-ga-xca

Antananarivo

30
31
32
33

34
35
36
37
38
39

Ma-la-uy
Ma-li
Mô-ri-ta-ni
Mô-ri-xơ
Ma-rốc
Mô-dăm-bích
Na-mi-bi-a
Ni-giê
Ni-giê-ri-a

Lilongwe
Bamako
Nouakchott
Port Louis
Rabat
Maputo
Windhoek
Niamey
Abuja

40

Xao Tô-mê và

Prin-xi-pê
Xê-nê-gan
Xây-sen
Xi-ê-ra Lê-ôn
Xô-ma-li-a

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54

Ru-an-đa

Nam Phi
Nam Xu-đăng
Xu-đăng
Xoa-di-len
Tan-da-ni-a
Tô-gô
Tuy-ni-di

U-gan-đa
Dăm-bi-a
Dim-ba-bu-ê

DANH SÁCH CÁC NƯỚC CHÂU MI

Kigali
São Tomé
Dakar
Victoria
Freetown
Mogadishu
Pretoria
Juba
Khartoum
Lobamba
Dodoma
Lomé
Tunis
Kampala
Lusaka
Harare


STT
1
2

Tên nước
Canada


Diện tích(km²) STT
Tên nước
28
Trinidad và Tobago
9.984.670

Hoa Kỳ

9.629.091

3

4
5

6
7
8
9

30
Greenland

2.166.086

Mexico

1.964.375


12
13
14
15

31

5.130

Barbados

430

Saint Vincent và
Grenadines

389

Guadeloupe

1.628

Martinique

1.128

Saint Lucia

539 hay 616


Venezuela

912.050

Guyana

214.969

Suriname

163.820

Guiana tḥc
Pháp

83.534

Brazil

8.514.877

Uruguay

176.215

Paraguay

406.752

Argentina


2.780.400

Chile

756.102

32

Saint Pierre và
Miquelon

242

Bermuda

54

Belize

22.966

Guatemala

108.889

El Salvador

21.041


10

11

29

Diện tích(km²)

33
34
35
36
37

Nicaragua

130.373

Costa Rica

51.100

Panama

75.517

Cuba

109.886


Saint-Barthélemy

21

Q̀n đảo Cayman

264

38
39
40
41
42


16

17

18

19

20

Quần đảo Turks và
Caicos
Quần đảo Virgin
thuộc Mỹ


43
948

347

23
24
25
26
27

Peru

1.285.216

Ecuador

256.369

Colombia

1.104.748

Quần đảo
Falkland

12.173

Quần đảo Nam
Georgia va Nam

Sandwich

3.903

Aruba

193

Bonaire

294

Curaỗao

444

Sint Maarten

34

Saint-Martin

54

45
151

Anguilla

91


Jamaica

10.991

46

47
48

21

22

1.098.581

44

Quõn ao Virgin
thuục Anh

Haiti

Bolivia

27.750
49

Cụng hoa
Dominican


48.671

Dominica

751

Saint Kitts va Nevis

261

Puerto Rico

8.870

Grenada

344

Antigua và Barbuda

442

50
51
52
53

CÁC QUỐC GIA CHÂU ĐẠI DƯƠNG


STT Tên nước

Thủ đô

STT

Tên nước

Thủ đô


1

Australia

Canberra

2

3
4
5
6
7

8
9

Fiji


Suva

Kiribati

South Tarawa

Quần đảo Marshall Majuro
Micronesia

Palikir

Nauru

Yaren

New Zealand

Wellington

10
11
12
13

Palau

Melekeok

Papua New
Guinea


Port Moresby

Samoa

Apia

Quần đảo Solomon

Honiara

Tonga

Nukuʻalofa

Tuvalu

Funafuti

MỘT SỐ KÍ HIỆU VIẾT TẮT CƠ QUAN – TỔ CHỨC THẾ GIỚI
STT
1

Kí hiệu
A.D.B

Tên tiếng Anh
Asian Development Bank

Tên tiếng Việt

Ngân hàng phát triển Châu Á

2

AFC

Asian Football Confederation

Liên đoàn bóng đá châu Á

3

APEC

Asia – Pacific Economic Cooperation

Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á –
Thái Bình Dương

4

ASEAN

Association of Southeast Asian
Nations

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

5


CIA

Central Intelligence Agency

Cục Tình báo Trung ương Mỹ

6

DFID

Department For Developing
International Development

Vụ Phát Triển Quốc Tế Anh

7

FAO

Food and Agriculture Organisation

Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp
Liên Hợp Quốc

8

FBI

Federal Bureau of Investigation


Cục điều tra Liên bang Mỹ

9

ICC

International Chamber of Commerce

Phòng Thương mại Quốc tế

10

IMF

International Monetary Fund

Quỹ Tiền tệ Quốc tế


11

IOM

International Organization for
Migration

Tổ chức di cư Quốc Tế

12


IUNC

International Union for Conservation
of Nature and Natural Resources

Liên minh bảo tồn Thiên nhiên Quốc
tế

13

OECD

Organisation for Economic Cooperation and Development

Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh
tế

14

OPEC

Organization of the Petroleum
Exporting Countries

Tổ chức Các nước Xuất khẩu Dầu
mỏ

15

UEFA


The Union of European Football
Associations

Liên đoàn bóng đá châu Âu

16

UN

United Nations

Liên Hợp Quốc

17

UNDP

United Nations Development
Programme

Chương Trình phát triển của Liên
Hiệp Quốc

18

UNESCO

The United Nations Educational,
Scientific and Cultural Organization


Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn
hoá của Liên Hợp Quốc

19

UNFPA

United Nations Population Fund

Quỹ dân số Liên Hiệp Quốc

20

UNHCR

United Nations High Commissioner
for Refugees

Cao Ủy Liên Hiệp Quốc về người tị
nạn

21

UNICEF

The United Nations Children’s Fund

Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc


22

UNIDO

United Nations Industrial
Development

Tổ chức phát triển Công nghiệp Liên
Hiệp Quốc

23

WB

World Bank

Ngân hàng Thế giới

24

WFP

United Nations World Food
Programme

Chương trình Lương thực Liên Hiệp
Quốc

25


WHO

World Health Organization

Tổ chức Y tế Thế giới

26

WTO

World Trade Organization

Tổ chức Thương mại Thế giới

27

IAEA

International Atomic Energy Agency

Cơ quan Năng lượng Nguyên tử
Quốc tế



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×