Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

su 8 tuan 11 tiet 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.58 KB, 2 trang )

Tuần: 11
Tiết: 22

Ngày soạn :26/ 10/ 2017
Ngày dạy : 01/ 11/ 2017
Bài 14: ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI
(Từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Sau bài học học sinh cần:
Củng cố kiến thức cơ bản tiến trình lịch sử thế giới cận đại và những nội dung chính của
thời kì này.
2. Thái độ
Nhận thức rõ quy luật phát triển của lịch sử, quy luật phát triển của CNTB.
3. Kĩ năng
- Khái quát tổng hợp kiến thức
- Kĩ năng làm các bài tập thực hành tự luận và trắc nghiệm
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
Giáo án, bảng nhóm
2. Học sinh
Sách giáo khoa, sách bài tập lịch sử 8.
Vở bài soạn, vở bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ổn định:
8A1…………8A2…………8A3…………8A4……..........8A5……………
1. Kiểm tra bài cũ
Trình bày diễn biến của chiến tranh thế giới thứ nhất trên lược đồ
Nêu hệ quả của chiến tranh thế giới thứ nhất 1914-1918
2.Giới thiệu bài mới


Để ơn tập lại tồn bộ kiến thức lịch sử thế giới cận đại đã được học các em sẽ có bài
ơn tập hơm nay.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
I. NHỮNG SỰ KIỆN CHÍNH
Hoạt động 1: Khái quát những sự kiện
Thời
Sự kiện
Kết quả
lịch sử chính của lịch sử thế giới cận đại
gian
GV: yêu cầu HS nêu các sự kiện theo thời 8 – 1566 Cách mạng Hà Lật đổ ách
gian
1640 – Lan
thống trị Tây
HS: Làm việc cá nhân
1688
Ban Nha
GV: chốt
1776
1789 –
Chọn các sự kiện tiêu biểu nhất của lịch sử
1794
thế giới cận đại và giải thích vì sao em
1848
chọn sự kiện đó ?
1848 –
HS: chọn một sự kiện tiêu biểu và giải
1949
thích tại sao

1858
1868
1871
1911
Hoạt động 2: Ôn lại những nội dung chủ
1914 yếu về lịch sử thế giới cận đại từ giữa thế
1918
kỉ XVI đến năm 1917
II. NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU
? Những sự kiện nào chứng tỏ nền sản - Các tầng lớp nhân dân, tư sản mâu thuẫn
xuất mới ra đời trong lòng xã hội phong với phong kiến  cách mạng tư sản  cách


kiến ?
mạng tư sản thắng lợi  một số chuyển
? Vì sao nơng dân, tư sản mâu thuẫn với sang đế quốc: Cách mạng tư sản Hà Lan,
phong kiến  Kết quả ?
Anh, Mĩ, Pháp
- Cách mạng công nghiệp(các phát minh lớn
HS: Xác định các thực dân cai trị ở (CMCN Anh), hệ quả
phương Đông (Tên các thuộc địa)
- Sự xâm lược của thực dân phương Tây với
các nước phương Đông.
? Thái độ của nhân dân thuộc địa đối với - Phong trào đấu tranh của nhân dân thuộc
thực dân phương Tây ?
địa diễn ra sôi nổi
? Kể tên các phong trào đấu tranh tiêu - Phong trào đấu tranh của cơng nhân mạnh
biểu ?
mẽ.
? Vai trị, ý nghĩa của chủ nghĩa xã hội  Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời, các tổ

khoa học?
chức quốc tế của công nhân được thành lập.
? Kể những thành tựu tiêu khoa học kỹ
- Khoa học kỹ thuật phát triển.
thuật thời cận đại?
- Chiến tranh thế giới thứ nhất: Nguyên
HS: Liên hệ kiến thức cũ và sgk trả lời.
nhân, diễn biến chính, hậu quả, tính chất
GV: Chuẩn xác.
Hoạt động 3: Các bài tập ôn tập
GV: Đọc các câu hỏi để HS trả lời nhanh
HS: Hoạt động cả lớp (trả lời nhanh)
III. LUYỆN TẬP
1. cuộc cách mạng được coi là triệt để 1. Trắc nghiệm
nhất?
2. Dấu hiệu cơ bản của chủ nghĩa tư bản
chuyển sang chủ nghĩa đế quốc là:
CMTS Pháp
3. Nước duy nhất ở Châu Á thoát khỏi thân Xuất hiện các công ti độc quyền
phận là thuộc địa của tư bản phương Tây là
4. Ba nước ở khu vực Đông Nam Á trở Nhật Bản
thành thuộc địa của thực dân Pháp thời cận
đại là:
GV: Hướng dẫn học sinh lần lượt giải
Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia
quyết bài tập SGK/74 (Lưu ý cho HS chọn 2. Tự luận
5 sự kiện tiêu biểu theo nhận thức của các
em)
HS: Hoạt động cá nhân, làm vào vở bài tập
GV: chấm, ghi điểm miệng đối với những

bài làm tốt
4. Củng cố:
GV: Khái quát toàn bộ nội dung bài học.
5. Hướng dẫn học tập ở nhà:
- Học bài kết hợp vở ghi
- Chuẩn bị bài 15: đọc và trả lời câu hỏi trong SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….....
.....................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×