Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi chon HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.45 KB, 4 trang )

Trng THCS Ngha Trung
Họ và tên :
Lớp :

Điểm

THI HC SINH GII
Môn : HOá HọC
Thời gian :

Lời phê của Giáo Viªn

Câu 1 : Cho các dung dịch sau : HCl , BaCl2 , Na2CO3 , Na2SO4 chứa các lọ riêng biệt . Khơng dung thêm
hóa chất nào khác , hãy nhận biết
Các dung dịch trên . Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
Câu 2 : Nung nóng Cu trong khơng khí , sau một thời gian được chất rắn ( A) .Chất rắn (A) chỉ tan một
phần trong dung dịch H2SO4 loãng dư , tuy nhiên (A) lại tan hồn tồn trong H2SO4đăc nóng , dư được
dung dịch (B) và khí (C) .Khí (C) tác dụng với dung dịch KOH được dung dịch (D) . Dung dịch (D) vừa
tác dụng với dung dịch BaCl2 vừa tác dụng với dung dịch NaOH . Pha loãng dung dịch (B) cho tác dụng
với dung dịch NaOH dư thấy xuất hiện kết tủa (E) . Nung (E) đến khối lượng không đổi , sau đó cho dịng
khí H2 đi qua cho đến khi chấm dứt phản ứng thì thu được khối bột màu đỏ (F)
Viết các phương trình phản ứng xảy ra và xác định các chất (A) , (B) , (C) , (D) , (E), (F)
Câu 3 :Cho 38,2 gam hỗn hợp AgNO3 và một muối cacbonat của kim loại có hóa trị I tác dụng vừa đủ
với 100ml dung dịch HCl 14,6% (D = 1,25g/ml ) thu được dung dịch B và khí C . Dẫn tồn bộ lượng khí
C sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 , dư thấy giải phóng ra 20 gam kết tủa
a/ Xác định muối cacbonat ?
b/ Tình nồng độ % các chất trong dung dịch (B) ?
Câu 4 : Phỏng theo tính chất cũa các hợp chất hữu cơ đã học , viết công thức cấu tạo của các hợp chất
hữu cơ sau ? Có giải thích ?
- A phản ứng được với kim loại Na , giải phóng khí CO2 từ dung dịch Na2CO3
- B Phản ứng đợc với dung dịch NaOH , không phản ứng với Na


- C , D , E ph¶n øng víi Na ( tØ lƯ mol 1: 1 ) , không phản ứng với dung dịch NaOH
- F không phản ứng với Na , không phản ứng với dung dÞch NaOH . BiÕt A , B , C , D , E , F đều
có phân tử khối là 60 đvC ; thành phầ phân tử đều có C , H , O
C©u 5 : Plime chøa 38,4% cacbon ; 56,8% clo và còn lại là hidro về khối lợng . Xác định công thức phân
tử , viết công thức cấu tạo của X và gọi tên , cho biết trong thực tế X dùng để làm gì ?
Câu 6 :Từ hỗn hợp Al2O3 , MgO , CuO , bằng phơng pháp hoá học , hÃy tách các oxít ra khỏi nhau ( khối
lựong các oxít trớc và sau qúa trình tách là không đổi )
Câu 7 : Viết phơng trình phản ứng hoá học cho chuyển đổi sau ?
FeS2 → (A) → (B) → H2SO4 → (A) → (D) → (C) → (A)

(C)


(E) → BaSO4


Đáp án moõn : HOA HOẽC

Trửụứng THCS Nghúa Trung

Câu 1 : Chiết hoá chất ra từng ống nghiệm
Lấy ngẫu nhiên một mẫu , lần lợt cho tác dụng với các chất còn lại
HCl
BaCl2
Na2CO3
Na2SO4
HCl

-


-



BaCl2

-

-





Na2CO3





-

-

Na2SO4

-




-

-

Mẫu thử chỉ có chất khí bay ra là : HCl
Mẫu thử có hai chất kết tủa trắng xt hiƯn lµ : BaCl2
MÉu thư võa cã chÊt khÝ võa cã kÕt tđa lµ Na2SO4
MÉu thư chØ cã kÕt tủa là : Na2SO4
Phản ứng :
2HCl + Na2SO4 2NaCl + CO2 H2O
BaCl2
+ Na2SO4 →
BaCO3 ↓ + 2NaCl
BaCl2
+ Na2SO4
→ BaSO4 + 2NaCl

Câu 2: Các phản ứng :
2Cu +
O2

2CuO
CuO
+ H2SO4 loÃng CuSO4 +
H2O
Cu
+
H2SO4 đặc CuSO4 +
SO2
+ H2O

SO2
+
2KOH

K2SO3
+
H2O
SO2
+
KOH
KHSO3
K2SO3
+
BaCl2
→ BaSO3 ↓
+ 2KCl
2KHSO3 +
2NaOH

K2SO3
+
Na2SO3 + 2H2O
CuSO4
+
2NaOH

Cu(OH)2
+ Na2SO4
Cu(OH)2 →
CuO

+
H2O
CuO
+
H2

Cu
+
H2O
VËy (A) gåm : CuO , Cu d
(B) chØ chøa : CuSO4
(C)
: SO2
(D) gèm
: K2SO3 , KHSO3
(E)
: Cu(OH)2
(F)
: Cu

C©u 3 : a/ Xác định công thức muối cacbonat
Gọi công thức muối cacbonat của kim loại I là R2CO3
14 , 6 ì100 ì1 , 26
Ta cã : nHCl ═
= 0,5 (mol)
100 ×36 , 5
20

nCaCO3 =
= 0,2 (mol)

100


Ph¶n øng : AgNO3

+

HCl



AgCl ↓

+

HNO3

(1)

x

x
x
x
R2CO3
+
2HCl

2RCl +
CO2 ↑ + H2O (2)

mol
y

2y
2y
y
CO2
+
Ca(OH)2

CaCO3
+
H2O (3)
mol 0,2
0,2
Theo đề bài , ta có hệ phơng trình :
170x
+
y(2R + 60) = 38,2
nCO2
= y = 0,2
x + 2y
= 0,5
Giải hệ phơng trình , ta đợc x = 0,1 , y = 0,2 , R = 23 : Natri (Na)
VËy c«ng thøc muèi cacbonat : Na2CO3
b/ Dung dÞch B chøa NaCl có số mol 0,4 mol và HNO3 có số mol 0,1
 mNaCl = 0,4 × 58,5 = 23,4 (gam)
Khối lượng dung dịch là :
mddB = mAgNO3 + mNa2CO3 + mddHCl – mAgCl – mCO2
= 170 × 0,1 + 106 ×0,2 + 100 ×1,25 -143,5 ×0,1-0,2×44 = 140,05 (gam)

23 , 4
Vậy C% NaCl =
× 100% = 16,7%
140 , 05
0,1× 63
C% HNO3 =
× 100% = 4,5%
140 , 05
mol

Câu 4 : Từ phân tử khối và thành phần phân tử tìm được các chất hưũ cơ có 2 công thức

phân tử : C2H4O2 và C3H8O .
- A phản ứng được với kim loại Na , gi phóng khí CO 2 từ dung dịch Na2CO3:
A có nhóm COOH như axít axetic . CTCT : CH3COOH
- B phản ứng được với dung dịch NaOH , không phản ứng với Na : B có nhóm :
( -COO-) như este : CTCT : HCOOCH3
- C , D , E phản ứng với Na ( tỉ lệ mol 1 :1 ) không phản ứng với dung dịch NaOH : trong
phân tử có 1 nhóm ( -0H) . Caùc CTCT : CH3 – CH2 – CH2 – OH
CH3 – CH(OH) – CH3
,
H - O - CH – CH2 - CH
- F không phản ứng với Na , không phản ứng với dung dịch NaOH : F không có nhóm OH .
CTCT : CH3 – CH2 – O – CH3
Câu 5 : 1/ Đặt CTTQ của X : CxHyClz -> % H = 100% = ( 38,4% + 56,8% ) = 4,8%
38 , 4
4,8
56 , 8
Ta có tỷ lệ x: y : z =
:

:
= 3,2 : 4,8 : 1,6 = 2 : 3 : 1
12
1
35 ,5
Vì X là polyme nên công thức phân tử X : (C2H3Cl)n .CTCTX : ( - CH2 – CH - )n
|

Cl

(PVC) . Trong thực tế X dùng làm da nhâ taọ , dép nhựa, ống nhựa dẫn nứơc , dụng cụ thí nghiệm
2/ 2CH4 ------------>
CH = CH + 3H2
CH = CH + HCl --------> CH2 = CH – Cl


nCH2 = CH – Cl ------->

( -CH2 - CH - )n (PVC)
|
Cl

Câu 6 : + Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư thì MgO , CuO không phản ứng ,

còn Al2O3 tan .
Al2O3 +
2NaOH ------>
2NaAlO2
+
H2O

Sục CO2 dư vào dung dịch sản phẩm , được Al(OH)3
NaOH + CO2 -----> NaHCO3
NaAlO2 + 2H2O + CO2 ---> Al(OH)3 + NaHCO3
Loïc kết tủ rồi nung cho đến khi khối lượng không đổi ta thu được lượng Al 2O3 ban đầu .
Cho H2 dư đi qua hỗn hợp CuO và MgO nung nóng, MgO không phản ứng còn CuO biến
thành Cu ---> thu được hỗn hợp mới : Cu + MgO . Cho hỗn hợp Cu , MgO tác dụng với dung
dịch NaOH dư , Cu không phản ứng , thu được Cu , cho Cu tác dụng với O2 dư thì thu được
lượng CuO ban đầu .
CuO +
H2 -----> Cu + H2O
MgO +
2HCl -----> MgCl2 + H2O
2Cu
+ O2
------> 2CuO
+ Laáy dung dịch sản phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH dư , thu được Mg(OH) 2 ,
lọc kết tuả và nung nóng đến khối lượng không đổi thì thu được lượng MgO ban đầu .
HCl
+
NaOH
------> NaCl +
H2O
MgCl2
+
2NaOH ------> Mg(OH)2 +
2NaCl
Mg(OH)2
----->
MgO
+

H2O

Câu 7 :

1/ 4FeS2 + 11O2 ----->
2Fe2O3 + 8SO2 . Vaäy A laø SO2
2/ 2SO2
+ O2 -----> SO3 B laø SO3
3/ SO2
+ Ca(OH)2 ----> CaSO3 +
H2O . C laø CaSO3
4/ SO3
+ H2O -----> H2SO4
D là Na2SO3
5/ 2H2SO4 đđ
+ Cu ----> CuSO4 + SO2 + 2 H2O . E laø Na2SO4
6/ SO2 + 2 NaOH -----> Na2SO3 + H2O
7/ Na2SO3 + Ca(OH)2 -----> CaSO3 + 2NaOH
8/ CaSO3 -------> CaO + SO2
9/ H2SO4
+ 2NaOH -----> Na2SO4 + 2H2O
10/ Na2SO4 +
Ba(OH)2 ----> BaSO4 + 2NaOH
* Chú ý : Các cách giải khác nhưng đúng kết quả vẫn đạt điểm tối đa .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×