Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

dia li 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.31 KB, 8 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN ĐỊA LÍ LỚP 11
Thời gian làm bài: 60 phút
I. Mục tiêu kiểm tra, đánh giá
- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học xong chủ đề Trung
Quốc và khu vực Đông Nam Á.
- Phát hiện sự phân hóa về trình độ học lực của học sinh trong quá trình dạy học để đặt ra các
biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp.
- Giúp cho học sinh nhận biết được năng lực học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương
trình giáo dục phổ thơng phần nội dung kì II, tìm được nguyên nhân sai sót, từ đó điều chỉnh hoạt động
dạy và học, phát triển kĩ năng tự đánh giá cho học sinh.
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của học sinh vào các tình huống cụ thể.
- Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh q trình dạy học và quản lí giáo dục.
II. Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan + Tự luận

III. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề

Trung Quốc

Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%

Nhận biết

Thơng hiểu

TNKQ
- Trình bày được
đặc điểm vị trí địa
lí, lãnh thổ và
điều kiện tự nhiên


của Trung Quốc
- Trình bày được
đặc điểm một số
ngành kinh tế chủ
chốt của Trung
Quốc

TNKQ
TL
- Phân biệt được sự
khác nhau về đặc
điểm tự nhiên miền
Đông và Tây Trung
Quốc
- Giải thích được
các đặc điểm của
nền kinh tế của
Trung Quốc
- Phân tích được
các đặc điểm dân
cư của Trung Quốc
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 20%
- Phân tích được - Phân tích
các đặc điểm dân được cơ chế
cư và ảnh hưởng hợp tác của
của chúng đến kinh ASEAN
tế khu vực Đơng
Nam Á
- Phân tích được

một số ngành kinh
tế chính của khu
vực Đông Nam Á
Số điểm: 1,0
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 20%
Tỉ lệ: 30%
Tổng điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35%

Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 30%
- Biết được đặc
điểm vị trí địa lí,
lãnh thổ của khu
vực Đơng Nam Á
Khu vực Đơng - Trình bày được
Nam Á
đặc điểm tự nhiên
của khu vực Đông
Nam Á

Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TL
TL
- Giải thích
sự phân bố
dân cư của
Trung Quốc

- Nhận xét về
sự
chuyển
dịch cơ cấu
kinh tế của
Trung Quốc

Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 50%
- Liên hệ thực
tế
- Giải thích
tại
sao
ASEAN coi
trọng sự ổn
định
trong
khu vực

Số điểm: 5
Số điểm: 1,5
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 50%
Tỉ lệ: 30%
Tỉ lệ: 20%
Tổng điểm: 10
Tổng điểm: 3,0
Tổng điểm: 3,5
Tỉ lệ: 100%

Tỉ lệ: 30%
Tỉ lệ: 35%
IV. Đề kiểm tra
Mã 01
1. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc sắp xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là
A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc.
C. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
D. Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Bắc, Hoa Nam.
Câu 2: Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ mấy trên Thế giới?
A. Thứ 2.
B. Thứ 3.
C. Thứ 4.
D. Thứ 5.
Câu 3: Miền Tây Trung Quốc có kiểu khí hậu
A. ơn đới lục địa.
B. ơn đới gió mùa.
C. cận nhiệt Địa Trung Hải.
D. cận nhiệt đới gió mùa.


Câu 4: Miền Đơng Trung Quốc nổi tiếng với khống sản nào?
A. Kim loại đen.
B. Kim loại màu.
C. Phi kim loại.
D. Kim loại hiếm.
Câu 5: Chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào những ngành nào?
A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
B. Hóa dầu, sản xuất ô tô, cơ khí chính xác, xây dựng, điện tử.

C. Xây dựng, sản xuất ơ tơ, cơ khí chính xác, hóa dầu, chế tạo máy.
D. Điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tô, luyện kim, xây dưng.
Câu 6: Các đồng bằng trồng nhiều lúa mì ở Trung Quốc là
A. Đơng Bắc, Hoa Bắc.
B. Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Trung.
D. Hoa Bắc, Hoa Nam.
Câu 7: Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội miền Tây, Trung Quốc cần ưu tiên
A. phát triển giao thông vận tải.
B. phân bố lại dân cư, lao động trên toàn quốc.
C. phát triển mạng lưới truyền tải điện.
D. khai thác các tài nguyên khống sản.
Câu 8: Nhận xét khơng chính xác về sự đối lập giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là
A. miền Tây nhiều núi, cao nguyên và hoang mạc; miền Đông nhiều đồng bằng rộng lớn.
B. miền Tây là thượng nguồn các con sông lớn; miền Đông là trung và hạ lưu của các con sông lớn.
C. miền Tây giàu tài ngun khống sản; miền Đơng nghèo tài ngun khống sản.
D. miền Tây khí hậu lục địa khắc nghiệt; miền Đơng khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
Câu 9: Ngun nhân chính nào làm nền kinh tế Trung Quốc có bước phát triển khởi sắc như hiện nay?
A. Thực hiện cơng cuộc hiện đại hóa.
B. Thực hiện chính sách mở cửa.
C. Tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài.
D. Hiện đại hóa trang thiết bị sản xuất.
Câu 10: Kết quả trực tiếp của việc thực hiện chính sách dân số triệt để trong thời gian dài ở Trung Quốc

A. ảnh hưởng tới nguồn lao động.
B. xuất hiện tư tưởng trọng nam khinh nữ.
C. mất cân bằng giới tính trẻ sơ sinh.
D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm.
Câu 11: Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 12: Các dãy núi ở Đông Nam Á lục địa chủ yếu chạy theo hướng nào?
A. Bắc – Nam và vịng cung.
B. Đơng – Tây và vịng cung.
C. Tây Bắc – Đông Nam và Bắc – Nam.
D. Đông Bắc – Tây Nam và Bắc – Nam.
Câu 13: Đặc điểm nào khơng đúng về vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?
A. Nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn trên Thế giới.
B. Nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
C. Cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ôtxtrâylia.
D. Nằm ở trung tâm châu Á.
Câu 14: Đông Nam Á lục địa có kiểu khí hậu
A. xích đạo.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. cận xích đạo.
Câu 15: Quốc gia nào ở Đông Nam Á không giáp biển?
A. Thái Lan.
B. Lào.
D. Campuchia.
D. Đông Timo.
Câu 16: Hai loại đất chủ yếu của Đông Nam Á là
A. đất phù sa và đất Feralit.
B. đất badan và đất phù sa.
C. đất Feralit và đất đen.
D. đất đen và đất phù sa.
Câu 17: Cơ sở quan trọng nhất để Đông Nam Á phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.

B. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
C. dân cư có kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
D. phục vụ nhu cầu xuất khẩu lương thực.
Câu 18: Cao su, cà phê, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đơng Nam Á do
A. địa hình bằng phẳng và sơng ngịi dày đặc.
B. có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
C. khí hậu có sự phân hóa và nguồn nước phong phú.
D. đất đai màu mỡ, địa hình bằng phẳng.
Câu 19: Tại sao nguồn lao động ở Đông Nam Á lại dồi dào?
A. Tỉ suất nhập cư lớn.
B. Tỉ suất gia tăng cơ học lớn.
C. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.
D. Dân số đông, cơ cấu dân số vàng.


Câu 20: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành sản xuất chính ở Đơng
Nam Á là
A. nhiều thiên tai, dịch bệnh.
B. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
C. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
D. thị trường tiêu thụ nhiều biến động.
Câu 21. Ý nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN?
A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế. B. Sử dụng chung một loại tiền.
B. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
C. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước.
Câu 22. Mục tiêu tổng quát của ASEAN là
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phât triển.
B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Xây dựng Đơng Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ

chức quốc tế khác.
Câu 23. Ý nào sau đây khơng đúng khi nói về lí do để các nươc ASEAN nhấn mạnh sự ổn định trong
mục tiêu của mình?
A. Vì mỗi nước trong khu vực có mức độ khác nhau và tùy từng thời kì đều chịu ảnh hưởng của
sự mất ổn định.
B. Vì giữa các nước cịn có sự chanh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo…
C. Vì giữ ổn định khu vực sẽ khơng tạo lí do để các cường quốc can thiệp.
D. Khu vực đơng dân, có nhiều thành phần dân tộc, tôn giáo và ngôn ngữ.
Câu 24. Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thông qua kí kết các hiệp ước.
C.Thơng qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thơng qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.
Câu 25. Đối với ASEAN, việc xây dựng “ khu vực thương mại tự do ASEAN” (AFTA) là việc làm
thuộc
A. Mục tiêu hợp tác. B. Cơ chế hợp tác. C.Thành tựu hợp tác. D. Tất cả các ý trên.
Câu 26. Cơ sở vũng chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực
ĐNam Á
A.Tạo dựng được mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
B. Thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
C. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D.Tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo.
Câu 27. Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 40 năm tồn tại và phát triển là.
A. Đời sống nhân dân được cải thiện.
B. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D. Tốc độ tăng trưởng của các nước trong khu vực khá cao.
Câu 28. Ý nào sau đây khơng đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải
quyết?
A. Tơn giáo và sự hịa hợp dân tộc ở mỗi quốc gia.

B. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
C. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ mơi trường chưa hợp lí.
D. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia.
Câu 29. Nhân tố ảnh hưởng xấu tới môi trường đầu tư của các nước Đông Nam Á là
A. Đói nghèo.
B. Ơ nhiễm mơi trường.
C.Thất nghiệp và thiếu việc làm. D. Mất ổn định do vấn đề dân tộc, tôn giáo.
Câu 30. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trị tích cực trong ASEAN?
A. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN.
B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm tới 70% giao dich thương mại quốc tế của nước
ta.
C. Tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội, …của
khu vực.


D.Hằng năm, khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng số
khách du lịch.
Mã 02

I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về
A. dầu mỏ và khí tự nhiên.
B. quặng sắt và than đá.
C. than đá và khí tự nhiên.
D. khoáng sản kim loại màu.
Câu 2. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Nam.

Câu 3. Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Tây Trung Quốc?
A. Khí hậu ơn đới hải dương.
B. Khí hậu ơn đới gió mùa.
C. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
D. Khí hậu ơn đới lục địa.
Câu 4. Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là
A. núi cao và hoang mạc.
B. núi thấp và đồng bằng.
C. đồng bằng và biển.
D. núi thấp và sa mạc.
Câu 5. Trung Quốc khơng áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách ngành nông
nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới.
D. Phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 6. Sự phát triển của các ngành cơng nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung
Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Điện, luyện kim, cơ khí.
B. Điện tử, cơ khí chính xác, máy tự động.
C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác.
D. Điện, chế tạo máy, cơ khí.
Câu 7. Ngành cơng nghiệp nào sau đây của Trung Quốc xếp hạng đầu trên thếgiới?
A. Công nghiệp khai thác than.
B. Công nghiệp chế tạo máy bay.
C. Cơng nghiệp đóng tàu.
D. Cơng nghiệp hóa dầu.
Câu 8. Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp dệt may.
B. Công nghiệp cơ khí.

C. cơng nghiệp luyện kim màu.
D. Cơng nghiệp hóa dầu.
Câu 9. Tại sao các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển?
A. Cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thơng vận tải.
B. Nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
C.Thuận lợi thu hút đầu tư nước ngồi và xuất, nhập khẩu hàng hóa.
D.Thuận lợi để giao lưu kinh tế - xã hội với các nước trên thế giới.
Câu 10. Cho bảng số liệu sau:


SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, BƠNG CỦA TRUNG QUỐC THỜI KÌ 2004 -2014
(Đơn vị: Triệu tấn)
Năm
Lương thực
Bông vải

2004

2012

2014

422,5

590,0

607,1

5,7


6,84

6,16

(Nguồn: Viện nghiên cứu Trung Quốc)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lương
thực, bơng của Trung Quốc thời kì 2004 - 2014?
A. Sản lượng lương thực liên tục giảm.
B. Sản lượng lương thực tăng chậm hơn sản lượng bông.
C. Sản lượng bông liên tục tăng.
D. sản lượng bơng có xu hướng tăng.
Câu 11. Khu vực Đông Nam Á bao gồm:
A. 12 quốc gia. B. 11 quốc gia.
C. 10 quốc gia.
D. 21 quốc gia.
Câu 12. Khu vực Đông Nam Á không tiếp giáp với biển và đại dương nào?
A. Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương.
C. Biển Đơng.
Câu 13. Khí hậu các nước Đơng Nam Á lục địa có đặc điểm chung là mang tính chất
A. cận xích đạo.
B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. ơn đới hải dương.
Câu 14. Hai loại đất chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là
A. phù sa và feralit.
B. phù sa và pôtdôn.
C. feralit và pôtdôn.
D. feralit và secnôdiom.

Câu 15. Các nước Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản vì
A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. có nhiều kiểu, dạng địa hình.
C. nằm trong vành đai sinh khoáng sản.
D. nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương.
Câu 16. Loại thiên tai thường xảy ra đối với các nước khu vực Đông Nam Á là
A. bão, lũ lụt, động đất, sóng thần.
B. núi lửa, bão tuyết, bão cát, giá rét.
C. động đất, bão tuyết, lũ lụt, hạn hán.
D. gió Phơn khơ nóng, sóng thần, bão cát.
Câu 17. Mục tiêu chính của ASEAN là
A. đời sống nhân dân được nâng cao.
B. hợp tác và cạnh tranh giữa các nước.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
D. hòa bình, ổn định và cùng phát triển.
Câu 18. Số dân khu vực Đông Nam Á tăng nhanh chủ yếu do
A. thu hút dân cư từ các nước khác.
B. tỉ lệ tử có xu hướng giảm rất nhanh.
C. cơ cấu dân số già, tuổi thọ được nâng cao.
D.
dân số đông, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
Câu 19. Tại sao nguồn lao động ở khu vực Đông Nam Á lại dồi dào?
A. Dân số đông, cơ cấu dân số già.
B. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.
C. Đây là khu vực thu hút dân nhập cư.
D. Tỉ lệ người ngoài độ tuổi lao động tăng.
Câu 20. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và


cùng phát triển là có sự tương đồng về

A. tài ngun khống sản.
B. trình độ phát triển kinh tế.
C. dân số và lực lượng lao động.
D. phong tục, tập quán và văn hóa.
Câu 21. Hiệp hội các nước Đơng Nam Á ( ASEAN ) được thành lập vào năm?
A. 1967. B.1977. C.1995.
D.1997.
Câu 22. 5 nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là.
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Xin-ga-po.
D. Thái Lan, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
Câu 23. Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm
A. 1967. B.1984.
C.1995. D. 1997.
Câu 24. Cho đến năm 2015, nước nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?
A. Đông Ti-mo. B. Lào. C. Mi-an-ma. D. Bru-nây.
Câu 25. Ý nào sau đây khơng phải là cơ sở hình thành ASEAN?
A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.
B. B. Sử dụng chung một loại tiền.
C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
D. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước.
Câu 26. Mục tiêu tổng quát của ASEAN là
A. Đồn kết và hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phât triển.
B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ
chức quốc tế khác.
Câu 27. Ý nào sau đây khơng đúng khi nói về lí do để các nươc ASEAN nhấn mạnh sự ổn định trong
mục tiêu của mình?

A. Vì mỗi nước trong khu vực có mức độ khác nhau và tùy từng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự
mất ổn định.
B. Vì giữa các nước cịn có sự chanh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo…
C. Vì giữ ổn định khu vực sẽ khơng tạo lí do để các cường quốc can thiệp.
D. Khu vực đơng dân, có nhiều thành phần dân tộc, tơn giáo và ngôn ngữ.
Câu 28. Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thơng qua kí kết các hiệp ước.
C.Thơng qua các dự án, chương trình phát triển.
D.Thơng qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.
Câu 29. Đối với ASEAN, việc xây dựng “ khu vực thương mại tự do ASEAN” (AFTA) là việc làm
thuộc
A. Mục tiêu hợp tác. B. Cơ chế hợp tác. C.Thành tựu hợp tác. D. Tất cả các ý trên.
Câu 30. Cơ sở vũng chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mỗi quốc gia cũng như tồn khu vực
ĐNam Á
A.Tạo dựng được mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
B. Thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
C. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D.Tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo.


2. Tự luận (5 điểm)
Câu 1 : (2,5 điểm)
a) Giải thích quy luật phân bố dân cư của đất nước Trung Quốc.
b) Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP của Trung Quốc qua một số năm

Đơn vị: %
Năm
1985 1995 2004

Nông nghiệp 28,4
20,5
14,5
Công nghiệp 40,3
48,8
50,9
Dịch vụ
31,3
30,7
34,6
Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2004.
Câu 2: (2,5 điểm)
a) Phân tích cơ chế hợp tác của ASEAN.


b) Tại sao mục tiêu của ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định?
V. Hướng dẫn trả lời
1. Trắc nghiệm (6 điểm, mỗi câu 0,20 điểm)
Mã 01
1A
2C
3A
4B
5A
6A
7A

8C

9A


10D

11A

12C

13D

14B

15B

16A

17A

18B

19C

20B

21B

22A

23D

24D


25B

26A

27B

28D

29D

30C

1D

2C

3D

4A

5D

6B

7A

8A

9C


10D

11B

12B

13C

14A

15C

16A

17D

18D

19B

20D

21A

22A

23C

24A


25B

26A

27D

28D

29B

30A

Mã 02

2. Tự luận (5 điểm)
Câu Ý
Hướng dẫn chấm
Giải thích quy luật phân bố dân cư của đất nước Trung Quốc
- Dân cư tập trung chủ yếu ở phía Đơng do điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản
a xuất và sinh hoạt (đặc biệt là địa hình và khí hậu - DC)
- Dân cư tập trung thưa thớt ở phía Tây do điều kiện tự nhiên không thuận lợi cho
sản xuất và sinh hoạt (đặc biệt là địa hình và khí hậu – DC)
1
Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2004
- Nông nghiệp: Tỉ trọng giảm mạnh (DC)
- Công nghiệp, dịch vụ: Tăng tỉ trọng, đặc biệt công nghiệp tỉ trọng tăng mạnh
b
nhất (DC)
Kết luận: Sự chuyển dịch tích cực theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa

(Chú ý: Nếu khơng dẫn chứng trừ 50% số điểm của mỗi ý)
Phân tích cơ chế hợp tác của ASEAN
ASEAN có cơ chế hợp tác phong phú, đa dạng:
- Thông qua các diễn đàn (DC)
- Thông qua các hiệp ước (DC)
a
- Tổ chức các hội nghị (DC)
- Thông qua các dự án, chương trình phát triển (DC)
- Xây dựng "Khu vực thương mại tự do ASEAN" (DC)
- Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao của khu vực
2
Tại sao mục tiêu của ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định?
- Các nước đều từng trải qua thời kì mất ổn định do sắc tộc, tơn giáo hoặc chiến
tranh nên nhận thức sâu sắc vấn đề cần thiết phải ổn định để phát triển.
b - Các vấn đề về biên giới, đảo, đặc quyền kinh tế còn nhiều tranh chấp đòi hỏi
phải ổn định để đàm thoại, đàm phán.
- Tạo điều kiện để các thế lực bên ngoài không can thiệp được vào nội bộ
ASEAN.

Điểm
1,0
0,5
0,5
1,5
0,5
0,75
0,25
1,5
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
1,0
0,25
0,5
0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×