Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De thi thu THPT Quoc Gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.89 KB, 13 trang )

ĐÁP ÁN (từ dễ đến khó) - KHĨ
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Bài thi: khoa học tự nhiên: Môn VẬT LÝ
(Thời gian làm bài 50 phút)

MÃ ĐỀ 17A -001

Họ và tên: ..................................................................................................................... Lớp 12A
Câu 1: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện với điện dung C = 4nF và cuộn cảm với độ tự cảm
L = 10-3 H. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 10V. Cường độ cực đại chạy trong mạch bằng
A. 0,02 A
B. 0,2A
C. 0,01 A
D. 0,1 A
π
Câu 2: Một vật dđđhịa theo phương trình x ¿ 10 cos 5 πt+ cm . Tốc độ cực đại của vật là:
4
π cm/s
A. 50 π cm/s
B. 50 cm/s
C. 25 √ 2
D. 25 √ 2
cm/s
Câu 3: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ lần lượt vào các kim loại khác nhau thì hiện tượng quang
điện xảy ra phụ thuộc vào
A. cường độ của chùm sáng
B. kích thước của chùm sáng
C. bản chất của kim loại
D. hình dạng bề mặt kim loại
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về dao động điều hòa
A. Li độ, vận tốc, gia tốc biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số, cùng pha


B. Động năng và thế năng biến thiên điều hịa theo thời gian cùng chu kì với li độ
C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên li độ và vận tốc cùng dấu
D. Quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động bằng 4 lần chiều dài quỹ đạo
Câu 5: Đặc trưng sinh lí của âm khơng có
A. độ cao
B. độ to
C. âm sắc
D. mức cường độ âm
Câu 6: Mạng điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha bằng 127V thì điện áp dây bằng
A. 127V
B. 318V
C. 220V
D. 73,7V
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Đại lượng

(

)

π
m

2
k
A. động năng và thế năng
B. li độ, vận tốc ,gia tốc
C. khơng có
D. lực kéo về
Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa hai sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối tâm hai sóng bằng

A. hai lần bước sóng
B. một bước sóng
C. một nửa bước sóng
D. một phần tư bước sóng
Câu 9: Khảo sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 16,5cm có đầu A cố định đầu B tự do, với bước sóng
6cm. Số bụng sóng trên dây (kể cả đầu tự do) là A. 6
B. 7
C. 5
D. 3
Câu 10: Hiện tượng không liên quan đến bản chất lượng tử ánh sáng là
A. hiện tượng quang điện trong
B. hiện tượng quang phát quang
C. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
D. hiện tượng tạo thành quang phổ vạch
Câu 11: Chùm tia Laze khơng có đặc điểm nào sau đây
A. có tính định hướng cao
B. có tính kết hợp cao
C. bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
D. bị khúc xạ khi chiếu xiên qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về chu kì dao động dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Chỉ phụ thuộc vào chiều dài dây treo B. Phụ thuộc vào vĩ độ địa lí và độ cao của vật
C. Chỉ phụ thuộc nhiệt độ môi trường
D. Phụ thuộc khối lượng của vât
Câu 13: Sóng điện từ nào có thể nhận biết nhờ máy thu thanh, thu hình là
A. sóng ánh sáng
B. tia hồng ngoại
C. sóng vơ tuyến
D. tia tử ngoại
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tia α
A. bị lệch khi xuyên qua điện trường

B. làm ion hóa khơng khí
C. làm phát quang một số chất
D. có khả năng đâm xuyên mạnh qua vật rắn
biến thiên theo thời gian với chu kì T’ =




Câu 15: Khi máy phát điện xoay chiểu ba pha hoạt động sẽ tạo ra ba suất điện động biến thiên điều hịa theo

thời gian A. cùng chu kì, cùng biên độ, lệch pha
B. cùng chu kì, cùng biên độ, cùng pha
3


C. cùng chu kì, lệch pha 3 ,có thể khác biên độ
D. cùng chu kì, cùng biên độ, lệch pha
2
Câu 16: Đặt điện áp u = 400 cos 100 πt (V) vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100Ω một
hộp kín chứa một phần tử (cuộn dây hoặc tụ điện) thì cường độ dịng điện qua mạch i =
π
√ 2cos 100 πt−

(

10−4
π

4)


(A). Hộp kín chứa A. cuộn cảm thuần L =

1
H
π

B.

tụ

điện

C

=

F

2
H
π
D. cuộn cảm có điện trở với tổng trở của cuộn cảm 100 √ 2 Ω
Câu 17: Nguồn nào sau đây không phát quang phổ liên tục
A. Mẩu Niken nung nóng sáng
B. Kim loại nóng chảy sáng trong lị luyện kim
C. Khí có tỉ khối lớn bị nung nóng sáng D. Hơi sắt nung ở áp suất thấp
Câu 18: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m,
khoảng cách giữa hai khe là 1mm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn quan sát đo được khoảng
cách giữa 6vân sáng liên tiếp là 6mm. Giá trị của λ và khoảng cách từ vân tối thứ 3 đến vân sáng trung tâm lần
lượt là

A. 0,5µm và 2,5mm
B. 0,6µm và 3mm
C. 0,5µm và 3mm
D. 0,6µm và 2,5mm
Câu 19: Ở mạng điện gia đình mắc vật tiêu thụ điện (bóng đèn, bàn là …) và mắc cầu chì lần lượt vào
A. giữa hai dây pha; dây trung hòa
B. giữa một dây pha và một dây trung hòa; dây pha
C. giữa hai dây pha; dây pha
D. giữa một dây pha và một dây trung hòa; dây trung hòa
Câu 20: Sắp xếp các ánh sáng đơn sắc Đỏ, Chàm, Tím, Vàng theo thứ tự tần số giảm dần giảm dần
A. Đỏ, Vàng, Tím, Chàm
B. Đỏ, Tím, Lam, Chàm
C. Tím, Chàm, Vàng, Đỏ
D. Vàng, Tím, Đỏ, Chàm
Câu 21: Phản ứng hạt nhân khơng tn theo định luật bảo toàn
A. động năng
B. động lượng
C. số nuclon
D. điện tích
Câu 22: Dịng điện xoay chiều khơng thể ứng dụng qua đoạn mạch có chứa
A. tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp
B. bình điện phân nạp ắc quy
C. tụ điện và một ampe kế mắc nối tiếp
D. tụ điện và động cơ điện mắc nối tiếp
Câu 23: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật khơng phát ra tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại
Câu 24: Chu kì bán rã của chất phóng xạ

A. thay đổi theo nhiệt độ
B. thay đổi theo thể tích của khối lượng chất phóng xạ
C. phụ thuộc vào khối lượng chất phóng xạ
D. là đại lượng đặc trưng cho chất phóng xạ
Câu 25: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 6 cos ( 10 πt ) cm. Tại thời điểm t vật có vận tốc
C. cuộn cảm gồm điện trở 100Ω và độ tự cảm L =

30 π

cm/s chuyển động cùng chiều dương đang tăng tốc thì tại thời điểm

A. x = −¿ 3 cm

B. x = 0

C. x = 6 cm

(t+ 601 )

s vật có li độ là

D. x = −¿ 3
7
3

√ 3 cm

Câu 26: Người ta dùng hạt prơtơn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân Li đứng yên, sau phản ứng
thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ . Biết năng lượng
tỏa ra của phản ứng là 17,2 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng



A. 7,8 MeV.

B. 9,4 MeV.

C. 15,6 MeV.

Câu 27: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x =
trí cân bằng. Kể từ lúc t = 0 đến thời điểm
A. 8

53
60

[ (

6 cos2 5 πt −

D. 18.8 MeV.
π
−3
6

)

]

cm, với gốc tọa độ tại vị


s số lần vật đi qua vị trí có li độ x = −¿ 1 cm là

B. 9

C. 5
D. 4
−¿¿
Câu 28: Phốtpho
với chu kì bán rã 14,2 ngày và biến đổi thành 32
P là chất phóng xạ β
16 S . Sau
28,4 ngày kể từ ban đầu khối lượng 32
còn lại 48 gam. Sau 42,6 ngày tiếp theo khối lượng 32
15 P
15 P đã bị
phân rã kể từ lúc t = 0 là
A. 6gam
B. 168gam
C. 32gam
D. 186gam
Câu 29: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 70 cm, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình là uA = uB = a cos ( 40 πt ) . (Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 2,4 m/s). Gọi O là trung
điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB với BM = 40 cm. So với dao động tại
M thì dao động tại B

π

A. trễ pha
B. sớm pha
C. sớm pha

D. trễ pha
3
3
3

3
Câu 30: Một lị xo treo thẳng đứng gồm lị xo có độ cứng 25N/m và vật nhỏkhối lượng 100g. Chọn gốc tọa độ
tại vị trí cân bằng, chiều dương thẳng đứng hướng lên. Lấy g=10m/s 2, π2=10. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống
thẳng đứng đến vị trí lị xo dãn 6cm rồi truyền cho vật tốc độ 10π √ 3 cm hướng lên thẳng đứng. Chọn gốc
thời gian là lúc truyền vận tốc. Kể từ lúc t = 0 sau bao lâu vật có động năng bằng thế năng và đang tăng tốc
lần thứ nhất
1
1
11
7
A.
(s)
B.
(s)
C.
(s)
D.
(s)
12
60
60
60
1
Câu 31: Đặt điện áp u = 200 cos100 πt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch có cuộn cảm thuần L =
H. Tại

π
32
15

thời điểm t điện áp u =

−¿

100V có giá trị đang tăng thì tại thời điểm

(t+ 6001 )

s cường độ dịng điện

qua mạch có giá trị bằng
A. √ 3 (A)
B. −¿ 2(A)
C. −√ 3 (A)
D. 0
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 √ 2cos 100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R= 50 Ω , tụ
1
10−4
điện có điện dung C =
(F) và cuộn dây có cảm kháng bằng điện trở r với L =
(H) mắc nối tiếp.
π

Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 16(W)
B. 24 (W)

C. 23,53 (W)
D. 40 (W)
ω
Câu 33: Đặt điện áp u = U 0cos
t vào hai đầu mạch điện có gồm điện trở R, tụ điện C, cuộn cảm thuần
mắc nối tiếp. Biết U0, R, L,C không đổi, ω có thể thay đổi được . Tăng ω từ 0 đến ∞ thì cường độ
hiệu dụng qua mạch sẽ
U0
A. tăng từ 0 đến ∞
B. tăng từ 0 đến
rồi giảm đến 0
R
U0
C. giảm từ ∞ đến 0
D. tăng từ 0 đến
rồi giảm đến 0
√2 R
Câu 34: Đặt điện áp u = U 0 cos 2 πft (V) vào hai đầu mạch điện gồm điển trở R = 30Ω, tụ điện có điện
dung
C = 5 μ F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4 H. Điều chỉnh f dể điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt
giá trị cực đại. khi đó giá trị của f gần nhất với giá trị


A. 115 Hz

B. 110 Hz

C. 113 Hz

D. 111 Hz


π
V(Uo không đổi và ω thay đổi được) và hai đầu
2
đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với
CR2 ¿ 2L. Khi ω = 25 √ 2 rad/sthì điện áp hiệu giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Khi ω = ω1 =
30 rad/s hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Giá trị của ω2 có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 15 rad/s
B. 25 rad/s
C. 35 rad/s
D. 55 rad/s
Câu 36: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có L = 20µm; r = 0 và tụ điện có điện dungC
thay đổi được. Để máy thu chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 90π (m) đến 480π (m)) thì điện dung
của tụ điện phải có giá trị
A. từ 1,125nF đến 3,2nF
B. từ 1,125nF đến 32nF
C. từ 11,25nF đến 3,2nF
A. từ 11,25nF đến 32nF
Câu 37: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76 µm. Biết
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m, khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát tại vị trí
cách vân trung tâm 9mm có số bức xạ cho vân sáng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 38: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một mơi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa
đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O đặt một nguồn âm điểm có cơng suất khơng
đổi, phát âm đẳng hướng trong môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và
N lần lượt 40 dB và 30 dB. Mức cường độ âm tại P là

A. 33,6 dB
B. 28,8 dB
C. 25,8 dB
D. 31,1 dB

(

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = Uo cos ωt +

)

Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước
sóng lần lượt là: 0,4 m; 0,5 m và 0,7 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với
vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A. 67.
B. 80.
C. 13.
D. 54.
Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo về ngun tử hiđrơ, coi êlectron chuyển động trịn đều quanh hạt nhân dưới
tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi v O và v P lần lượt là tốc độ của êlectron khi nó
chuyển động trên quỹ đạo O và P. Tỉ số
A.

6
.
5

B.

5

.
6

v0
vP

bằng
C.

36
.
25

D.

25
.
36


KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Bài thi: khoa học tự nhiên: Môn VẬT LÝ
(Thời gian làm bài 50 phút)

MÃ ĐỀ 17A -001

Họ và tên: ..................................................................................................................... Lớp 12A
Câu 1: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện với điện dung C = 4nF và cuộn cảm với độ tự cảm
L = 10-3 H. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 10V. Cường độ cực đại chạy trong mạch bằng
A. 0,02 A

B. 0,2A
C. 0,01 A
D. 0,1 A
π
Câu 2: Một vật dđđhịa theo phương trình x ¿ 10 cos 5 πt+ cm . Tốc độ cực đại của vật là:
4
π cm/s
A. 50 π cm/s
B. 50 cm/s
C. 25 √ 2
D. 25 √ 2
cm/s
Câu 3: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ lần lượt vào các kim loại khác nhau thì hiện tượng quang
điện xảy ra phụ thuộc vào
A. cường độ của chùm sáng
B. kích thước của chùm sáng
C. bản chất của kim loại
D. hình dạng bề mặt kim loại
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về dao động điều hòa
A. Li độ, vận tốc, gia tốc biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số, cùng pha
B. Động năng và thế năng biến thiên điều hịa theo thời gian cùng chu kì với li độ
C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên li độ và vận tốc cùng dấu
D. Quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động bằng 4 lần chiều dài quỹ đạo
Câu 5: Đặc trưng sinh lí của âm khơng có
A. độ cao
B. độ to
C. âm sắc
D. mức cường độ âm
Câu 6: Mạng điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha bằng 127V thì điện áp dây bằng
A. 127V

B. 318V
C. 220V
D. 73,7V
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hịa gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Đại lượng

(

)

π
m

2
k
A. động năng và thế năng
B. li độ, vận tốc ,gia tốc
C. không có
D. lực kéo về
Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa hai sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối tâm hai sóng bằng
A. hai lần bước sóng
B. một bước sóng
C. một nửa bước sóng
D. một phần tư bước sóng
Câu 9: Khảo sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 16,5cm có đầu A cố định đầu B tự do, với bước sóng
6cm. Số bụng sóng trên dây (kể cả đầu tự do) là A. 6
B. 7
C. 5
D. 3
Câu 10: Hiện tượng không liên quan đến bản chất lượng tử ánh sáng là

A. hiện tượng quang điện trong
B. hiện tượng quang phát quang
C. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
D. hiện tượng tạo thành quang phổ vạch
Câu 11: Chùm tia Laze khơng có đặc điểm nào sau đây
A. có tính định hướng cao
B. có tính kết hợp cao
C. bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
D. bị khúc xạ khi chiếu xiên qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về chu kì dao động dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Chỉ phụ thuộc vào chiều dài dây treo B. Phụ thuộc vào vĩ độ địa lí và độ cao của vật
biến thiên theo thời gian với chu kì T’ =




C. Chỉ phụ thuộc nhiệt độ môi trường
D. Phụ thuộc khối lượng của vât
Câu 13: Sóng điện từ nào có thể nhận biết nhờ máy thu thanh, thu hình là
A. sóng ánh sáng
B. tia hồng ngoại
C. sóng vơ tuyến
D. tia tử ngoại
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tia α
A. bị lệch khi xuyên qua điện trường
B. làm ion hóa khơng khí
C. làm phát quang một số chất
D. có khả năng đâm xuyên mạnh qua vật rắn
Câu 15: Khi máy phát điện xoay chiểu ba pha hoạt động sẽ tạo ra ba suất điện động biến thiên điều hịa theo


thời gian A. cùng chu kì, cùng biên độ, lệch pha
B. cùng chu kì, cùng biên độ, cùng pha
3


C. cùng chu kì, lệch pha 3 ,có thể khác biên độ
D. cùng chu kì, cùng biên độ, lệch pha
2
Câu 16: Đặt điện áp u = 400 cos 100 πt (V) vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100Ω một
hộp kín chứa một phần tử (cuộn dây hoặc tụ điện) thì cường độ dịng điện qua mạch i =
π
√ 2cos 100 πt−

(

4

)

(A). Hộp kín chứa A. cuộn cảm thuần L =

1
H
π

B.

tụ

điện


C

=

−4

10
π

F

2
H
π
D. cuộn cảm có điện trở với tổng trở của cuộn cảm 100 √ 2 Ω
Câu 17: Nguồn nào sau đây không phát quang phổ liên tục
A. Mẩu Niken nung nóng sáng
B. Kim loại nóng chảy sáng trong lị luyện kim
C. Khí có tỉ khối lớn bị nung nóng sáng D. Hơi sắt nung ở áp suất thấp
Câu 18: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m,
khoảng cách giữa hai khe là 1mm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn quan sát đo được khoảng
cách giữa 6vân sáng liên tiếp là 6mm. Giá trị của λ và khoảng cách từ vân tối thứ 3 đến vân sáng trung tâm lần
lượt là
A. 0,5µm và 2,5mm
B. 0,6µm và 3mm
C. 0,5µm và 3mm
D. 0,6µm và 2,5mm
Câu 19: Ở mạng điện gia đình mắc vật tiêu thụ điện (bóng đèn, bàn là …) và mắc cầu chì lần lượt vào
A. giữa hai dây pha; dây trung hòa

B. giữa một dây pha và một dây trung hòa; dây pha
C. giữa hai dây pha; dây pha
D. giữa một dây pha và một dây trung hòa; dây trung hòa
Câu 20: Sắp xếp các ánh sáng đơn sắc Đỏ, Chàm, Tím, Vàng theo thứ tự tần số giảm dần giảm dần
A. Đỏ, Vàng, Tím, Chàm
B. Đỏ, Tím, Lam, Chàm
C. Tím, Chàm, Vàng, Đỏ
D. Vàng, Tím, Đỏ, Chàm
Câu 21: Phản ứng hạt nhân khơng tn theo định luật bảo toàn
A. động năng
B. động lượng
C. số nuclon
D. điện tích
Câu 22: Dịng điện xoay chiều khơng thể ứng dụng qua đoạn mạch có chứa
A. tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp
B. bình điện phân nạp ắc quy
C. tụ điện và một ampe kế mắc nối tiếp
D. tụ điện và động cơ điện mắc nối tiếp
Câu 23: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật khơng phát ra tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại
Câu 24: Chu kì bán rã của chất phóng xạ
A. thay đổi theo nhiệt độ
B. thay đổi theo thể tích của khối lượng chất phóng xạ
C. phụ thuộc vào khối lượng chất phóng xạ
D. là đại lượng đặc trưng cho chất phóng xạ
C. cuộn cảm gồm điện trở 100Ω và độ tự cảm L =



Câu 25: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
30 π

x = 6 cos ( 10 πt ) cm. Tại thời điểm t vật có vận tốc

(t+ 601 )

cm/s chuyển động cùng chiều dương đang tăng tốc thì tại thời điểm

A. x = −¿ 3 cm

B. x = 0

C. x = 6 cm

s vật có li độ là

D. x = −¿ 3

√ 3 cm

7
3

Câu 26: Người ta dùng hạt prơtơn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân Li đứng yên, sau phản ứng
thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng khơng kèm theo bức xạ . Biết năng lượng
tỏa ra của phản ứng là 17,2 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng
A. 7,8 MeV.
B. 9,4 MeV.

C. 15,6 MeV.
D. 18.8 MeV.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x =
trí cân bằng. Kể từ lúc t = 0 đến thời điểm
A. 8
Câu 28: Phốtpho

B. 9
32
15

P

là chất phóng xạ

53
60

[ (

6 cos2 5 πt −

π
−3
6

)

]


cm, với gốc tọa độ tại vị

s số lần vật đi qua vị trí có li độ x = −¿ 1 cm là
C. 5

D. 4

−¿¿
với chu kì bán rã 14,2 ngày và biến đổi thành
β
cịn lại 48 gam. Sau 42,6 ngày tiếp theo khối lượng

32
16

S . Sau

32
28,4 ngày kể từ ban đầu khối lượng 32
15 P
15 P đã bị
phân rã kể từ lúc t = 0 là
A. 6gam
B. 168gam
C. 32gam
D. 186gam
Câu 29: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 70 cm, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình là uA = uB = a cos ( 40 πt ) . (Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 2,4 m/s). Gọi O là trung
điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB với BM = 40 cm. So với dao động tại
M thì dao động tại B


π

A. trễ pha
B. sớm pha
C. sớm pha
D. trễ pha
3
3
3

3
Câu 30: Một lò xo treo thẳng đứng gồm lị xo có độ cứng 25N/m và vật nhỏkhối lượng 100g. Chọn gốc tọa độ
tại vị trí cân bằng, chiều dương thẳng đứng hướng lên. Lấy g=10m/s 2, π2=10. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống
thẳng đứng đến vị trí lị xo dãn 6cm rồi truyền cho vật tốc độ 10π √ 3 cm hướng lên thẳng đứng. Chọn gốc
thời gian là lúc truyền vận tốc. Kể từ lúc t = 0 sau bao lâu vật có động năng bằng thế năng và đang tăng tốc
lần thứ nhất
1
1
11
7
A.
(s)
B.
(s)
C.
(s)
D.
(s)
12

60
60
60
1
Câu 31: Đặt điện áp u = 200 cos100 πt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch có cuộn cảm thuần L =
H. Tại
π

thời điểm t điện áp u =

−¿

100V có giá trị đang tăng thì tại thời điểm

(t+ 6001 )

s cường độ dịng điện

qua mạch có giá trị bằng
A. √ 3 (A)
B. −¿ 2(A)
C. −√ 3 (A)
D. 0
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 √ 2cos 100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R= 50 Ω , tụ
1
10−4
(F) và cuộn dây có cảm kháng bằng điện trở r với L =
(H) mắc nối tiếp.
π


Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 16(W)
B. 24 (W)
C. 23,53 (W)
D. 40 (W)
Câu 33: Đặt điện áp u = U 0cos ω t vào hai đầu mạch điện có gồm điện trở R, tụ điện C, cuộn cảm thuần
mắc nối tiếp. Biết U0, R, L,C khơng đổi, ω có thể thay đổi được . Tăng ω từ 0 đến ∞ thì cường độ
hiệu dụng qua mạch sẽ
điện có điện dung C =


U0
rồi giảm đến 0
R
U0
C. giảm từ ∞ đến 0
D. tăng từ 0 đến
rồi giảm đến 0
√2 R
Câu 34: Đặt điện áp u = U 0 cos 2 πft (V) vào hai đầu mạch điện gồm điển trở R = 30Ω, tụ điện có điện
dung
C = 5 μ F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4 H. Điều chỉnh f dể điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt
giá trị cực đại. khi đó giá trị của f gần nhất với giá trị
A. 115 Hz
B. 110 Hz
C. 113 Hz
D. 111 Hz
π
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = Uo cos ωt +
V(Uo không đổi và ω thay đổi được) và hai đầu

2
đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với
CR2 ¿ 2L. Khi ω = 25 √ 2 rad/sthì điện áp hiệu giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Khi ω = ω1 =
30 rad/s hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Giá trị của ω2
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 15 rad/s
B. 25 rad/s
C. 35 rad/s
D. 55 rad/s
Câu 36: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có L = 20µm; r = 0 và tụ điện có điện dungC
thay đổi được. Để máy thu chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 90π (m) đến 480π (m)) thì điện dung
của tụ điện phải có giá trị
A. từ 1,125nF đến 3,2nF
B. từ 1,125nF đến 32nF
C. từ 11,25nF đến 3,2nF
A. từ 11,25nF đến 32nF
Câu 37: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76 µm. Biết
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m, khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát tại vị trí
cách vân trung tâm 9mm có số bức xạ cho vân sáng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 38: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một mơi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa
đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O đặt một nguồn âm điểm có cơng suất khơng
đổi, phát âm đẳng hướng trong môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và
N lần lượt 40 dB và 30 dB. Mức cường độ âm tại P là
A. 33,6 dB
B. 28,8 dB
C. 25,8 dB

D. 31,1 dB
A. tăng từ 0 đến ∞

B. tăng từ 0 đến

(

)

Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước
sóng lần lượt là: 0,4 m; 0,5 m và 0,7 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với
vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A. 67.
B. 80.
C. 13.
D. 54.
Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới
tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi v O và v P lần lượt là tốc độ củaêlectron khi nó
chuyển động trên quỹ đạo O và P. Tỉ số
A.

6
.
5

B.

5
..
6


v0
vP

bằng
C.

36
..
25

D.

25
..
36


Dao động cơ 17A- 001 (4 +3)

(

π
cm . Tốc độ cực đại của vật là:
4
π cm/s
C. 25 √ 2

Câu 2: Một vật dđđhịa theo phương trình x ¿ 10 cos 5 πt+


)

A. 50 π cm/s
B. 50 cm/s
D. 25 √ 2
cm/s
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về dao động điều hòa
A. Li độ, vân tốc, gia tốc biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số, cùng pha
B. Động năng và thế năng biến thiên điều hòa theo thời gian cùng chu kì với li độ
C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên li độ và vận tốc cùng dấu
D. Quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động bằng 4 lần chiều dài quỹ đạo
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về chu kì dao động dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Chỉ phụ thuộc vào chiều dài dây treo B. Phụ thuộc vào vĩ độ địa lí và độ cao của vật
C. Chỉ phụ thuộc nhiệt độ môi trường
D. Phụ thuộc khối lượng của vât
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Đại lượng
π
m

2
k
A. động năng và thế năng
B. li độ, vận tốc ,gia tốc
C. khơng có
D. lực kéo về
Câu 1: Một lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 25N/m và vật nhỏkhối lượng 100g. Chọn gốc tọa độ
tại vị trí cân bằng, chiều dương thẳng đứng hướng lên. Lấy g=10m/s 2, π2=10. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống
thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 6cm rồi truyền cho vật tốc độ 10π √ 3 cm hướng lên thẳng đứng. Chọn gốc
thời gian là lúc truyền vận tốc. Kể từ lúc t = 0 sau bao lâu vật có động năng bằng thế năng và đang tăng tốc
lần thứ nhất

1
1
11
7
A.
(s)
B.
(s)
C.
(s)
D.
(s)
12
60
60
60
Câu 2: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 6 cos ( 10 πt ) cm. Tại thời điểm t vật có vận tốc
biến thiên theo thời gian với chu kì T’ =

30 π



(t+ 601 )

cm/s chuyển động cùng chiều dương đang tăng tốc thì tại thời điểm

A. x = −¿ 3 cm

B. x = 0


C. x = 6 cm

Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x =

[ (

6 cos2 5 πt−

s vật có li độ là

D. x = −¿ 3
π
−3
6

)

cân bằng. Kể từ lúc t = 0 thời gian ngắn nhất để vật có li độ x = −¿ 3cm là
2
7
1
A.
s
B.
s
C.
s
15
30

6

]

√ 3 cm

cm, với gốc tọa độ tại vị trí

D. 0,1 s


Sóng cơ 17A- 001 (3+2)
Câu 1: Trong hiện tượng giao thoa hai sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối tâm hai sóng bằng
A. hai lần bước sóng
B. một bước sóng
C. một nửa bước sóng
D. một phần tư bước sóng
Câu 2: Đặc trưng sinh lí của âm khơng có
A. độ cao
B. độ to
C. âm sắc
D. mức cường độ âm
Câu 3: Khảo sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 16,5cm có đầu A cố định đầu B tự do, với bước sóng
6cm. Số bụng sóng trên dây (kể cả đầu tự do) là A. 6
B. 7
C. 5
D. 3
*Câu 6(2016): Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên
nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O đặt một nguồn âm điểm có cơng suất

khơng đổi, phát âm đẳng hướng trong mơi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm
tại M và N lần lượt 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là
A. 43,6 dB
B. 38,8 dB
C. 35,8 dB
D. 41,1 dB
Câu 1: Sóng cơ truyền trên một sợi dây từ O đến M có tần số thay đổi từ 9Hz đến 12Hz với tốc độ truyền sóng

60m/s. Biết O ln sớm pha góc
so với M. Bước sóng bằng
3
A. 5cm
B. 6,5cm
C. 6,42cm
D. 6,24cm
*Câu 2: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 70 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là uA = uB = a cos ( 40 πt ) . (Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 2,4 m/s). Gọi O là trung điểm
của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB với BM = 40 cm. So với dao động tại M thì
dao động tại B

π

A. trễ pha
B. sớm pha
C. sớm pha
D. trễ pha
3
3
3


3
Dòng điện xoay chiều 17A- 001 (5+5)
Câu 1: Khi máy phát điện xoay chiểu ba pha hoạt động sẽ tạo ra ba suất điện động biến thiên điều hòa theo thời

gian A. cùng chu kì, cùng biên độ, lệch pha
B. cùng chu kì, cùng biên độ, cùng pha
3


C. cùng chu kì, lệch pha 3 ,có thể khác biên độ
D. cùng chu kì, cùng biên độ, lệch pha
2
Câu 2: Ở mạng điện gia đình mắc vật tiêu thụ điện (bóng đèn, bàn là …) và mắc cầu chì lần lượt vào
A. giữa hai dây pha; dây trung hòa
B. giữa một dây pha và một dây trung hòa; dây pha
C. giữa hai dây pha; dây pha
D. giữa một dây pha và một dây trung hòa; dây trung hòa
Câu 3: Mạng điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha bằng 127V thì điện áp dây bằng
A. 127V
B. 318V
C. 220V
D. 73,7V
Câu 4: Dòng điện xoay chiều khơng thể ứng dụng qua đoạn mạch có chứa
A. tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp
B. bình điện phân nạp ắc quy
C. tụ điện và một vôn kế mắc nối tiếp
D. tụ điện và động cơ điện mắc nối tiếp
Câu 5: Đặt điện áp u = 400 cos 100 πt (V) vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100Ω một hộp
kín chứa một phần tử (cuộn dây hoặc tụ điện) thì cường độ dịng điện qua mạch
(A). Hộp kín chứa A. cuộn cảm thuần L =


1
H
π

2
H
π
D. cuộn cảm có điện trở với tổng trở của cuộn cảm 100 √ 2 Ω
C. cuộn cảm gồm điện trở 100Ω và độ tự cảm L =

B. tụ điện C =

i

=

10−4
π

π
√ 2cos 100 πt−

(

F

4

)



Câu 1: Đặt điện áp u = 200 cos100 πt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch có cuộn cảm thuần L =
điểm t điện áp u =

−¿

100V có giá trị đang tăng thì tại thời điểm

(t+ 6001 )

1
π

H. Tại thời

s cường độ dịng điện qua

mạch có giá trị bằng
A. √ 3 (A)
B. −¿ 2(A)
C. −√ 3 (A)
D. 0
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 √ 2cos 100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R= 50 Ω , tụ
1
10−4
(F) và cuộn dây có cảm kháng bằng điện trở r với L =
(H) mắc nối tiếp.
π


Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 16(W)
B. 24 (W)
C. 23,53 (W)
D. 40 (W)
Câu 3: Đặt điện áp u = U 0 cos 2 πft (V) vào hai đầu mạch điện gồm điển trở R = 30Ω, tụ điện có điện
dung
C = 5 μ F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4 H. Điều chỉnh f dể điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt
giá trị cực đại. khi đó giá trị của f gần nhất với giá trị
A. 115 Hz
B. 110 Hz
C. 113 Hz
D. 111 Hz
Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos ω t vào hai đầu mạch điện có gồm điện trở R, tụ điện C, cuộn cảm thuần mắc
nối tiếp. Biết U0, R, L,C khơng đổi, ω có thể thay đổi được . Tăng ω từ 0 đến ∞ thì cường độ hiệu
dụng qua mạch sẽ
U0
A. tăng từ 0 đến ∞
B. tăng từ 0 đến
rồi giảm đến 0
R
U0
C. giảm từ ∞ đến 0
D. tăng từ 0 đến
rồi giảm đến 0
√2 R
π
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = Uo cos ωt +
V(Uo không đổi và ω thay đổi được) và hai đầu đoạn
2

mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2
¿ 2L. Khi ω = 25 √ 2 rad/sthì điện áp hiệu giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Khi ω = ω1 = 30
rad/s hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Giá trị của ω2 có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 15 rad/s
B. 25 rad/s
C. 35 rad/s
D. 55 rad/s
Dao động và sóng điện từ 17A- 001 (2+1)
Câu 1: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 4nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 10 -4
H. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 10V. Cường độ cực đại chạy trong mạch bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Sóng điện từ nào có thể nhận biết nhờ máy thu thanh, thu hình là
A. sóng ánh sáng
B. tia hồng ngoại
C. sóng vơ tuyến
D. tia tử ngoại
Câu 1: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có L = 20µm; r = 0 và tụ điện có điện dungC
thay đổi được. Để máy thu chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 90π (m) đến 480π (m)) thì điện dung
của tụ điện phải có giá trị
A. từ 1,125nF đến 3,2nF B. từ 1,125nF đến 32nF C. từ 11,25nF đến 3,2nF A. từ 11,25nF đến 32nF
Sóng ánh sáng17A- 001 (4+2)
Câu 1: Nguồn nào sau đây không phát quang phổ liên tục
A. Mẩu Niken nung nóng sáng
B. Kim loại nóng chảy sáng trong lị luyện kim
C. Khí có tỉ khối lớn bị nung nóng sáng D. Hơi sắt nung ở áp suất thấp
Câu 2: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m,

khoảng cách giữa hai khe là 1mm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn quan sát đo được khoảng
cách giữa 6vân sáng liên tiếp là 6mm. Giá trị của λ và khoảng cách từ vân tối thứ 3 đến vân sáng trung tâm lần
lượt là
điện có điện dung C =

(

)


A. 0,5µm và 2,5mm
B. 0,6µm và 3,5mm
C. 0,5µm và 3,5mm
D. 0,6µm và 2,5mm
Câu 3: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật khơng phát ra tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại
Câu 4: Sắp xếp các ánh sáng đơn sắc Đỏ, Chàm, Tím, Vàng theo thứ tự tần số giảm dần giảm dần
A. Đỏ, Vàng, Tím, Chàm
B. Đỏ, Tím, Lam, Chàm
C. Tím, Chàm, Vàng, Đỏ
D. Vàng, Tím, Đỏ, Chàm
Câu 9: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76 µm. Biết khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m, khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát tại vị trí cách
vân trung tâm 9mm có số bức xạ cho vân sáng là A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 47(ĐH -2016): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn
sắc có bước sóng lần lượt là: 0,4 m; 0,5 m và 0,6 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp
cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A. 27.
B. 34.
C. 14.
D. 20.
Lượng tử ánh sáng 17A- 001 (3+1)
Câu 1: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ lần lượt vào các kim loại khác nhau thì hiện tượng quang
điện xảy ra phụ thuộc vào
A. cường độ của chùm sáng
B. kích thước của chùm sáng
C. bản chất của kim loại
D. hình dạng bề mặt kim loại
Câu 2: Hiện tượng không liên quan đến bản chất lượng tử ánh sáng là
A. hiện tượng quang điện trong
B. hiện tượng quang phát quang
C. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
D. hiện tượng tạo thành quang phổ vạch
Câu 3: Chùm tia Laze không có đặc điểm nào sau đây
A. có tính định hướng cao
B. có tính kết hợp cao
C. bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
D. bị khúc xạ khi chiếu xiên qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
Câu 1: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới
tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi v O và v P lần lượt là tốc độ củălectron khi nó
chuyển động trên quỹ đạo O và P. Tỉ số
A.

6

.
5

B.

5
..
6

v0
vP

bằng
C.

36
..
25

D.

25
..
36

Hạt nhân nguyên tử 17A- 001 (3+2)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tia α
A. bị lệch khi xuyên qua điện trường
B. làm ion hóa khơng khí
C. làm phát quang một số chất

D. có khả năng đâm xuyên mạnh qua vật rắn
Câu 2: Phản ứng hạt nhân khơng tn theo định luật bảo tồn
A. động năng
B. động lượng
C. số nuclon
D. điện tích
Câu 3: Chu kì bán rã của chất phóng xạ
A. thay đổi theo nhiệt độ
B. thay đổi theo thể tích của khối lượng chất phóng xạ
C. phụ thuộc vào khối lượng chất phóng xạ
D. là đại lượng đặc trưng cho chất phóng xạ
−¿¿
32
Câu 1: Phốtpho 15P là chất phóng xạ β với chu kì bán rã 14,2 ngày và biến đổi thành 32
16 S . Sau 28,4
ngày kể từ ban đầu khối lượng 32
còn lại 48 gam. Sau 42,6 ngày tiếp theo khối lượng
15 P

A. 6gam
B. 168gam
C. 32gam
D. 186gam

32
15

P đã bị phân rã



3

Câu 2: Người ta dùng hạt prơtơn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 73 Li đứng yên, sau phản ứng
thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ . Biết năng lượng
tỏa ra của phản ứng là 17,2 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng
A. 7,8 MeV.
B. 9,4 MeV.
C. 15,6 MeV.
D. 18.8 MeV.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×