Tuần 11
Tiết 22
Ngày soạn: 28/10/2017
Ngày dạy: 02/11/2017
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Học xong bài học này HS phải:
1. Kiến thức:
- Học sinh hệ thống hoá được các kiến thức cơ bản về di truyền. Cụ thể chương I, II, III.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
2. Kĩ năng:
- Tiếp tục hình thành kĩ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ
thống hoá kiến thức.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC.
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn lại chương I, II, III.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:
9A1:
9A2:
9A3:
9A4:
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới.
3. Hoạt động dạy – học:
*Mở bài: Các em đã học xong chương I, II, III. Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập để củng cố lại các
kiến thức đã học.
Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- GV chia lớp thành 4 nhóm nhỏ và yêu - Các nhóm kẻ sẵn bảng theo mẫu GV đưa
cầu: Mỗi nhóm nghiên cứu 1 nội dung.
ra.
ND 1: Các quy luật di truyền.
- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến, hồn
ND2: Biến đổi NST qua nguyên phân, thành nội dung các bảng.
giảm phân.
- Đại diện nhóm trình bày.
ND3: Bản chất và ý nghĩa của các quá trình - HS tự sửa chữa và ghi vào vở bài tập.
nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
ND4: Cấu trúc, chức năng ARN, ADN,
protein.
- GV quan sát, hướng dẫn các nhóm ghi
kiến thức cơ bản.
- GV nhận xét, đánh giá giúp HS hồn
thiện kiến thức.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bảng: Tóm tắt các quy luật di truyền
Tên quy luật
Phân li
Phân li độc
Nội dung
Do sự phân li của cặp nhân
tố di truyền trong sự hình
thành giao tử chỉ chứa một
nhân tố trong cặp.
Giải thích
Các nhân tố di truyền khơng
hồ trộn vào nhau.
- Phân li và tổ hợp của cặp
gen tương ứng.
Ý nghĩa
- Xác định
tính
trội
(thường
là
tính
trạng
tốt).
Phân li độc lập của các cặp F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình Tạo biến dị tổ
lập
Di truyền
liên kết
Di truyền
liên kết với
giới tính
nhân tố di truyền trong q
trình phát sinh giao tử.
Các tính trạng do nhóm
nhóm gen liên kết quy định
được di truyền cùng nhau.
bằng tích tỉ lệ của các tính hợp.
trạng hợp thành nó.
Các gen liên kết cùng phân Tạo sự di
li với NST trong phân bào.
truyền
ổn
định của cả
nhóm
tính
trạng có lợi.
ở các lồi giao phối tỉ lệ đực; Phân li và tổ hợp của cặp Điều khiển tỉ
cái xấp xỉ 1:1
NST giới tính.
lệ đực: cái.
Bảng: Những diễn biến cơ bản của NST qua các kì trong nguyên phân và giảm phân
Nguyên phân
Giảm phân I
Giảm phân II
NST kép co ngắn, đóng NST kép co ngắn, đóng NST kép co ngắn lại thấy
xoắn và đính vào sợi xoắn. Cặp NST kép rõ số lượng NST kép (đơn
Kì đầu
thoi phân bào ở tâm tương đồng tiếp hợp theo bội).
động.
chiều dọc và bắt chéo.
Các NST kép co ngắn Từng cặp NST kép xếp Các NST kép xếp thành 1
cực đại và xếp thành 1 thành 2 hàng ở mặt hàng ở mặt phẳng xích
Kì giữa
hàng ở mặt phẳng xích phẳng xích đạo của thoi đạo của thoi phân bào.
đạo của thoi phân bào.
phân bào.
Từng NST kép chẻ dọc Các NST kép tương đồng Từng NST kép chẻ dọc ở
ở tâm động thành 2 phân li độc lập về 2 cực tâm động thành 2 NST
Kì sau
NST đơn phân li về 2 tế bào.
đơn phân li về 2 cực tế
cực tế bào.
bào.
Các NST đơn nằm gọn Các NST kép nằm gọn Các NST đơn nằm gọn
trong nhân với số lượng trong nhân với số lượng trong nhân với số lượng
Kì cuối
bằng 2n như ở tế bào n (kép) bằng 1 nửa ở tế bằng n (NST đơn).
mẹ.
bào mẹ.
Các kì
Bảng: Bản chất và ý nghĩa của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
Các quá
Bản chất
ý nghĩa
trình
Giữ nguyên bộ NST, nghĩa là 2 tế bào Duy trì ổn định bộ NST trong sự lớn lên
Nguyên
con được tạo ra có 2n NST giống như của cơ thể và ở loài sinh sản vơ tính.
phân
mẹ.
Làm giảm số lượng NST đi 1 nửa, Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua
Giảm nghĩa là các tế bào con được tạo ra có các thế hệ ở lồi sinh sản hữu tính và tạo
phân số lượng NST (n) bằng 1/2 của tế bào ra nguồn biến dị tổ hợp.
mẹ.
Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n) thành Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua
Thụ
bộ nhân lưỡng bội (2n).
các thế hệ ở lồi sinh sản hữu tính và tạo
tinh
ra ng̀n biến dị tổ hợp.
Bảng: Cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và prôtêin
Đại phân
Cấu trúc
Chức năng
tử
ADN
- Chuỗi xoắn kép
- Lưu giữ thông tin di truyền
- 4 loại nuclêôtit: A, T, G, X
- Truyền đạt thông tin di truyền.
ARN
- Chuỗi xoắn đơn
- Truyền đạt thông tin di truyền
- 4 loại nuclêôtit: A, U, G, X
- Vận chuyển axitamin
- Tham gia cấu trúc ribôxôm.
Prôtêin
- Một hay nhiều chuỗi đơn
- Cấu trúc các bộ phận tế bào, enzim xúc
- 20 loại aa.
tác quá trình trao đổi chất, hoocmon điều
hoà hoạt động của các tuyến, vận chuyển,
Hoạt động 2: Câu hỏi ơn tập
HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- GV đưa ra các câu hỏi ôn tập, yêu cầu HS trả lời
- HS vận dụng các kiến thức đã học và
câu hỏi:
trả lời câu hỏi.
1. Nội dung của quy luật phân li và ý nghĩa?
- Nhận xét, bổ sung.
2. Nội dung quy luật phân ly độc lập và ý nghĩa?
3. Ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân?
4. Cấu tạo hoá học của phân tử ADN?
5. ADN tự nhân đôi theo các nguyên tắc?
6. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn?
7. Các loại ARN?
8. Cấu tạo của ARN?
9. ARN được tổng hợp theo các nguyên tắc?
10. Phân biệt ADN và ARN?
11. Chức năng của protein?
- Cho HS thảo luận toàn lớp.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
1. Nhận xét - đánh giá:
- GV nhận xét, đánh giá sự chuẩn bị của các nhóm, chất lượng làm bài của các nhóm.
2. Dặn dị:
- Hồn thành các câu hỏi ơn tập.
- Ơn lại phần biến dị và di truyền.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.